Câu hỏi trắc nghiệm Miễn dịch - Sinh lý bệnh tổng hợp ( Phần 4 )
Câu hỏi số : 151
Những chức năng chính của MHC gồm:
1. Gây ĐUMD mạnh trong truyền máu + ghép Đ/S
2. ức chế ly giải bởi NK khi tế bào biểu lộ MHC Đ/S
3. Đảm bảo tu luyện và trưởng thành tế bào T tại tuyến ức Đ/S
4. Huấn luyện đại thực bào trình KN Đ/S
5. Huấn luyện NK ly giải Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 152
Vai trò của HLA lớp II là:
A. Trình diện kháng nguyên với TCD8
B. Trình diện kháng nguyên với ĐTB
C. Trình diện kháng nguyên với TS
D. Trình diện kháng nguyên với TCD4
E. Trình diện kháng nguyên với Ti
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 153
Các vùng của hệ HLA gồm:
1. HLA - A Đ/S
2. HLA - E Đ/S
3. HLA - D Đ/S
4. HLA - DR Đ/S
5. HLA - F Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 154
Cấu trúc kháng nguyên lớp I gồm (MHCI):
A. 2 chuỗi Polypeptit
B. Chuỗi 1 là an phan
C. Chuỗi 2 là bê ta 2 microglobulin
D. MHCI có trên tế bào đuôi gai của người
E. MHCI có trên hầu hết tế bào có nhân
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 155
Gene kiểm soát kháng nguyên phù hợp tổ chức chính là:
1. HLA triên nhiễm sắc thể 17 Đ/S
2. H - 2 trên nhiễm sắc thể 6 Đ/S
3. H - 2 trên nhiễm sắc thể 17 Đ/S
4. HLA trên nhiễm sắc thể 6 Đ/S
5. HLA trên nhiễm sắc thể 10 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 156
Cấu trúc của MHCII gồm:
A. 2 chuỗi Polypeptit
B. Chuỗi 1 anpha
C. Chuỗi 2 là bêta
D. Kháng nguyên lớp II có trên tế bào tham gia ĐƯMD (Th, Lymfo B)
E. Kháng nguyên lớp II có trên tất cả các tế bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 157
Vai trò của HLA lớp I là:
A. Trình diện kháng nguyên với TDTH
B. Trình diện kháng nguyên với
C. Trình diện kháng nguyên với Ti
D. Trình diện kháng nguyên với TCD4
E. Trình diện kháng nguyên với đại thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 158
Kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I (MHC I) trên người là:
1. HLA - D Đ/S
2. HLA - A Đ/S
3. HLA - DR Đ/S
4. HLA - B Đ/S
5. HLA - C Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số :159
Tính chất của phản ứng thải ghép cấp là:
A. Xảy ra sau khi ghép vài tháng
B. Cớ sự kích thích của kháng nguyên MHCII
C. Phân tử MHII giúp đỡ chống MHCI
D. Cơ thể nhận sinh kháng thể chống kháng nguyên người cho
E. Tắc mạch vì lắng đọng Fibrin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 160
Thải ghép cấp do:
A. Kháng thể dịch thể có kết hợp C''
B. Kháng thể dịch thể
C. Bổ thể
D. Lympho T
E. Đại thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 161
Phản ứng tối cấp trong thải ghép là:
1. Xảy ra sau khi ghép vài phút Đ/S
2. Xảy ra sau kh ghép 1 - 5 ngày Đ/S
3. Xảy ra khi khi ghép 1 tuần Đ/S
4. Có sẵn kháng thể ở cơ thận thể nhận Đ/S
5. Khi có mạch tân tạo nuôi cấy mô ghép Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 162
Cơ chế thải ghép mãn do:
A. Tế bào nội mô mạch máu có vai trò TBMD
B. Tế bào nội mô mạch có vai trò tế bào đích
C. Tổn thương tế bào mạch máu lặp đi lặp lại nhiều lần
D. Tăng sinh thứ phát lắng đọng FHMD
E. FHMD lắng đọng gồm tg thể + C''
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 163
Cơ thể thải bỏ mô ghép phụ thuộc:
A. Mức độ phù hợp kháng nguyên
B. Cơ thể nhận có mẫn cảm trước với MHC người cho
C. Mức độ tổn thương ĐƯMD cơ thể nhận
D. Lứa tuổi
E. Các ý trên không có ý nào đúng nhất
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 164
Mô ghép chống túc chủ gặp nhiều nhất là:
A. Ghép tim
B. Ghép thận
C. Ghép tuỷ xương
D. Ghép da
E. Ghép gan
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 165
Cơ chế chính thải ghép do:
1. Tế bào nội mô mạch máu có chức năng TBMD Đ/S
2. Tế bào nội mô mạch máu có chức năng tế bào đích Đ/S
3. Tế bào nội mô mạch máu có cấu trúc mỏng manh Đ/S
4. Tế bào nội mô mạch máu có ái tính với kháng nguyên ghép Đ/S
5. Tế bào nội mô mạch máu dễ bị tổn thương Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 166
Thải ghép tối cấp do:
1. Kháng thể dịch thể Đ/S
2. C'' Đ/S
3. Lympho T Đ/S
4. Đại thực bào Đ/S
5. Kháng thể dịch thể + C' Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 167
Tác dụng của Cyclosporin A gồm:
A. ức chế miễn dịch
B. ức chế tổng hợp A. nucleic
C. ức chế tổng hợp Lymfokin
D. Làm giảm Lỳmo T
E. Tạo điều kiện dung nạp miễn dịch
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 168
cột 1
vì
cột 2
Để ức chế miễn dịch chống thải ghép, sử dụng steroid điều trị liệu
Nó làm thay đổi sự tái tuần hoàn của lympho bào và sản xuất các tế bào gây độc (Tc)
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 169
Thuốc ức chế miễn dịch sử dụng trong ghép có giá trị nhất:
A. Corticoide
B. 6MP
C. Methtrẽat
D. Cyclópỏin A
E. Cyclophosphamid
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 170
cột 1
vì
cột 2
Truyền máu nhiều trước khi ghép kéo dài thờ gian sống dư của mảnh ghép
Kích thích cơ thể nhận tiết tố ức chế miễn dịch, phong bế thực bào và hoạt hoá Ts
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 171
cột 1
vì
cột 2
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Đáp án:
Câu hỏi số : 172
cột 1
vì
cột 2
Ghép tế bào nuôi (tuyến giáp tuỵ đảo) trước khi ghép vào cơ thể mô ghép được duy trì lâu hơn
Có tác dụng loại bỏ kháng nguyên lớp II hay tế bào mang kháng nguyên khỏi mô ghép
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 173
Thuốc thường xuyên sử dụng trong chống thải ghép là:
A. Corticoide
B. Cyclosporin A
C. Cyclophosphanmid
D. 6MP
E. Methotrexat
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số 174
cột 1
vì
cột 2
Tiêm tế bào lách của chuột thuần chủng sau đó ghép da cho thế hệ sau không bong ghép
Có hiện tượng dung thứ miễn dịch, khi hệ thống miễn dịch chưa hoàn chỉnh
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 175
Các biện biện pháp ngăn cản thải ghép gồm:
A. Đọ kháng nguyên
B. Đinh typ mô
C. Phát hiện tình trạng mẫn cảm sẵn
D. Dùng thuốc ức chế miễn dịch
E. Truyền khối hồng cầu nhiều lần
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 176
Phương pháp chống thải ghép cùng loài khác gen có hiệu quả nhất hiện nay là:
A. Sử dụng Cyclospori A
B. Ghép tế bào nuôi
C. Truyền máu toàn bộ
D. Sử dụng Methotrexat
E. Điều khiển gây dung nạp ngoại vi cho tế bào lympho T
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 17
Kháng nguyên phù hợp tổ chcs lớp II trên người là:
1. HLA - A Đ/S
2. HLA - D Đ/S
3. HLA - DB Đ/S
4. HLA - DR Đ/S
5. HLA - C Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 178
cột 1
vì
cột 2
Mọi thành phần C' được sản xuất tại gan
Đã làm thực nghiệm CM được
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 179
Nguồn gốc chủ tổng hợp Protein bổ thể là:
A. Đại thực bào
B. Tế bào nhu mô gan
C. Tế bào mô đường tiêu hoá
D. Monoxit
E. Tế bào xơ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 180
Thành phần C1 gồm các bán đơn vị sau:
1. C1p Đ/S
2. C1h Đ/S
3. C1e Đ/S
4. Clr Đ/S
5. Cls Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 181
Bổ thể được sản xuất tại:
1. Gan Đ/S
2. Phổi Đ/S
3. Thận Đ/S
4. Lách Đ/S
5. Tế bào mô Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 182
Thành phần C1 có các bám đơn vị sau:
1. C1s Đ/S
2. C1c Đ/S
3. C1d Đ/S
4. C1p Đ/S
5. C1r Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 183
cột 1
vì
cột 2
Thiếu hụt C3 đồng hợp tử thường kèm theo nhiễm khuẩn sinh mủ dai dẳng
Không có sự hoạt hoá bổ thể và kết dính miễn dịch
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tưng ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 184
Các thành phần của bổ thể gây tan tế bào là:
A. C1
B. C3
C. C4
D. Phức hợp đa phân tử C5b - C1
E. C5a
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 185
Công thức của enzym C3 Convertaza là:
1. C4,2,3b Đ/S
2. C3bBbC3b Đ/S
3. C4b, 2b,3b Đ/S
4. C3bBb Đ/S
5. C19rs Ca ++ Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 186
Bổ thể không kết hợp với:
A. IgA
B. IgE
C. IgD
D. IgM
E. IgG
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 187
Các thành phần tham gia hoạt hoá đặc hiệu:
1. C1 Đ/S
2. C4 Đ/S
3. C3 Đ/S
4. Yếu tố H Đ/S
5. Yếu tố B Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 188
Phức hợp kết thúc thường đặc hiệu là:
A. C1, 4b
B. C1, 4b
C. C1, 4b, 2b
D. C1, 4b, 2b, 3b
E. C4, 2b, 3b
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 189:
Lớp Ig có khả năng gắn bổ thể mạnh là:
1. IgA Đ/S
2. IgM Đ/S
3. IgE Đ/S
4. IgG Đ/S
5. IgD Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 190
Các thành phần hoạt hoá C'' đường đặc hiệu là:
1. C1 Đ/S
2. C5 Đ/S
3. C8 Đ/S
4. C4 Đ/S
5. C9 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 191
Các thành phần bổ thể tham gia đường cổ điển::
A. C1
B. C5
C. C4
D. C2
E. C3
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 192
Cơ thể hoạt hoá bổ thể là:
1. Khi 1 thành phần bổ thể được hoạt hoá thì nó trở thành 1 men xúc tác Đ/S
2. Nó hoạt hoá tiếp nhiều phân tử sau Đ/S
3. Tạo chuỗi phản ứng liên tiếp không khuyết đại Đ/S
4. Tạo nỗ thủng trên màng tế bào Đ/S
5. Hoạt động độc lập liên quan với hệ thống đông máu, kini huyết tương Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 193
Sự hình thành phức hợp tấn công màng là:
1. Chỉ tiếp nối của đường cổ điển Đ/S
2. Chỉ tiếp nối của đường cạnh Đ/S
3. Tiếp nối chung của cả hai đường Đ/S
4. Bắt đầu từ hoạt hoá C5 Đ/S
5. Kết thúc hoạt hoá ở C9 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 194
Thân chung của hoạt hoá C'' gồm:
A. C5 - C9
B. C5 - C8
C. C6 - C9
D. C5 - C7
E. C6 - C7C 8C 9
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 195
Đặc điểm của hoạt hoá C3 thường trực là:
A. Cường độ yếu
B. Tự duy trì
C. Chu kỳ khép kín
D. Càn có vai trò của kháng thể
E. Sự hoạt hoá của bổ thể sơ khai
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 196
Các thành phần tham gia vào con đường cạnh trong hoạt hoá bổ thể là:
1. Yếu tố B Đ/S
2. Kết hợp kháng nguyên - kháng thể Đ/S
3. Properdin Đ/S
4. C3INA Đ/S
5. C2 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 197
Các thành phần tham gia vào con đường cạnh trong hoạt hoá bổ thể là:
1. Yếu tố B Đ/S
2. Kết hợp kháng nguyên - Kháng thể Đ/S
3. Properdin Đ/S
4. C3INA Đ/S
5. C2 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 198
Phức hợp kết thúc đường không đặc hiệu là:
A. C3bB
B. C3b Bb
C. C3b Bb
D. Bb C3b ... 3b
E. Bb C3b ... 3b
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 199
Những thành phần và yếu tố hoạt hoá C3 thường trực là:
1. Yếu tố B Đ/S
2. Yếu tố Mg++ Đ/S
3. Yếu tố D Đ/S
4. Thành phần C2 Đ/S
5. Thành phần C4 Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 200
Hoạt hoá bổ thể:
1. Được xếp vào miễm dịch không đặc hiệu Đ/S
2. Kết thúc con đường cạnh tạo ra C5 Convertase Đ/S
3. Kết thúc con đường cổ điển tạo ra C3 Convertase Đ/S
4. Thiếu bẩm sinh nhiều thành phần bổ thể sẽ đưa đến tình trạng dễ nhiễm khuẩn Đ/S
5. Nếu chỉ thiếu riêng C3 thì không ảnh hưởng nhiều đến khả năng đề kháng vi khuẩn Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án
0 comments:
Post a Comment