A. Trichophyton.
B. Microsporum.
C. Epidermophyton
@D. Pityrosporum orbiculare.
E. Candida Albicans
Nấm lang ben là một chủng nấm :
A. Ưa axit
@B. Ưa
Lipit.
C. Ưa
keratin
D. Ưa Glucit
E. Ưa
Protit.
Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không
đúng:
@A. Là một
bệnh rất dễ lây.
B. Là một
bệnh rất hay tái phát.
C. Là bệnh
thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên.
D. Chiếm tỉ
lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới.
E. Không có
tổn thương ở niêm mạc
Tổn thương lang ben thường gặp:
@A. Dát
trắng
B. Dát đỏ.
C. Dát hồng.
D. Dát nâu.
E. Viêm nang
lông
Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở:
A. Đầu, mặt,
cổ.
B. Đầu, mặt,
cổ, chi.
C. Chủ yếu ở
chi trên.
D. Lòng bàn tay chân.
@E. Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng
bàn tay chân.
Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben.
A. Griseofulvin.
B. Amphotericin B
C. Nystatine
D. Cloramphenicol.
@E. Ketoconazole.
Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ:
A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị
bệnh
B. Thời gian điều trị từ 2- 3
tháng.
@C. Diện tích da được bôi thuốc
lớn hơn diện tích da bị bệnh
D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ
có thai.
E. Không nên dùng Ketoconazole dưới
dạng gel tạo bọt
Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang
ben liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng:
A. Griseofulvin
B.
Amphotericin B.
C. Daktarin.
@D.
Ketoconazole.
Trắng da trong bệnh lang ben sẽ :
A. Trở về
bình thường ngay sau khi tiến hành điều trị.
B. Trở về
bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị.
C. Không
thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.
@D. Chưa
thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.
E. Chuyển
dần thành màu hồng sau khi điều trị
Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da
(Dermatophytoses).
A.
Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur
B.
Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire
@C.
Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton.
D. Candida
Albicans -Trichophyton-Microsporum.
E. Candida
Albicans -Trichophyton- Epidermophyton.
Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh
nấm, ngoại trừ một :
A. Kháng
sinh kéo dài.
B.
Corticoit.
C. Thuốc
ngừa thai.
D. Thuốc ức
chế miễn dịch
@E. Thuốc
kháng viêm không steroit.
Môi trường cấy nấm thông thường:
@A. Sabouraud.
B. Thạch máu
C. Thạch chocolat.
D. Canh thang.
E. Lowenstein.
Bệnh lang ben có thể chẩn đoán
phân biệt với bệnh nào sau đây:
A. Viêm da
cấp
@B. Phong.
C. Zona.
D. Herpes.
E. Thuỷ đậu.
Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm
sợi gây nên :
@A. Rụng tóc
vùng
B. Đứt tóc
C. Da đầu sưng.
D. Viêm nang
lông
E. Không có
tổn thương nào cả.
Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị
Prednisolone :
A. Đứt tóc
sát da đầu.
B. Đứt tóc
cách da đầu 3-6 mm.
C. Nấm da đầu
hình lõm chén.
@D. Nấm da đầu
dạng tổ ong (Kerion de Celse ).
E. Không có
thể nào cả.
Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là:
A. 0,5m g/
kg cân nặng
B. 1g/ kg
cân nặng.
C. 1,5mg/ kg
cân nặng.
D. 2mg/ kg
cân nặng.
@E. 1mg /kg
cân nặng.
Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào
sau đây:
A. Tổn thương
khởi đầu bằng viêm quanh móng.
@B. Tổn thương
khởi đầu từ bờ tự do.
C. Tổn thương
dạng đế khâu
D. Tổn thương
khởi đầu từ gốc móng
E. Hủy hoại
toàn bộ móng ngay từ đầu.
Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm
móng tay do nấm sợi (Dermatophytes) là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 4 tháng.
D. 6 tháng.
@E. 6-9 tháng.
Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi
(Dermatophytes) là:
A. 2 tháng
B. 4 tháng
C. 8 tháng
D. 12 tháng.
@E. 12 - 18 tháng.
Liều điều trị của
Griseofulvin là:
A. 10mg/kg/ngày
B. 15mg/kg/ngày
@C. 20mg/kg/ngày
D. 25mg/kg/ngày
E. 30mg/kg/ngày
Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là:
A. Dạng Gel.
B. Dạng Mỡ.
C. Dạng Creme.
D. Dạng Dung dịch.
@E. Dạng Vecni.
Chọn câu đúng:
A. Nấm Candida
là chủng nấm sợi.
B. Chủng
Candida tropicalis thường gây bệnh nhất
C. Candida
Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá.
D. Candida
ablicans thường hiện diện ở trên bề mặt da
@E. Candida
ablicans thường hiện diện ở đường tiêu hoá
Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong
hoàn cảnh nào sau đây:
A. Bụng đói.
B. Xa bữa ăn.
@C. Trong
bữa ăn có nhiều mỡ.
D. Trong bữa
ăn có nhiều thịt.
E. Trong bữa
ăn có chứa nhiều glucit.
Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do
Candida bằng đường toàn thân.
@A. Sporal
(itraconazole).
B.
Clotrimazole
C.
Griseofulvin.
D. Nystatine
E. Selsun
Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu
chứng nào sau đây :
A. Khí hư
nhiều có màu trắng trong.
B. Khí hư
nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào.
C. Khí hư có
màu vàng,hôi.
D. Khí hư
nhiều dạng bột không có ngứa.
@E. Khí hư
nhiều, dạng bột và có ngứa.
Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt
viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:
A. Bờ tổn thương.
B. Mụn nước
của thương tổn.
@C. Mụn mủ
vệ tinh.
D. Màu sắc
của thương tổn.
E. Cận lâm
sàng.
Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do
Candida :
A. Khởi đầu
bằng viêm quanh móng.
B. Móng có
màu xanh lục.
C. Có tổn thương
tách móng.
D. Toàn bộ
móng có thể bị huỷ hoại
@E. Tất cả
các câu trên đều đúng
Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng
do Candida :
A. Bệnh thường
gặp ở nam giới.
B. Bệnh thường
gặp ở vận động viên
C. Bệnh tự
lành sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi.
D. Dễ điều
trị
@E. Bệnh thường
gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước và axit.
Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau :
@A.
Microsporum -Trichophyton.
B. Microsporum
-Epidermophyton.
C.
Trichophyton - Epidermophyton.
D.
Trichophyton - Candida.
E.
Epidermophyton - Candida.
Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi
lòng bàn tay chân :
A. Bọng nước
B. Mụn mủ
C. Vảy tiết
D. Mụn mủ +
vảy tiết
@E. Dày sừng
+ vảy da
Thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều
trị lang ben
@A.
Griseofulvin
B.
Clotrimazole
C.
Letocanazole
D.
Terbinafine
E.
Ciclopiroxolamine
Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben
tiết ra chất nào sau đây:
@A. Axit
dicarboxylic
B. Axit
Undecylenic
C. Axit Sulfunic
D. Axit Saliaflic
E. Axit Chlohydric
Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi
A. Bờ tự do
B. Gốc móng
C. Bờ bên của móng
@D. Ranh giới giữa phần móng lành
và phần móng bị bệnh
E. Toàn bộ móng
Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không dùng để điều tra bị bệnh
nấm do Canđia
@A.
Griseofulvine
B.
Nystatine
C.
Amphotericin B
D.
Clotrimazole
E.
Ketoconazole
Thuốc kháng nấm bằng đường toàn thân nào sau đây không dùng để điều
trị bệnh nấm do da Candida.
@A. Griseofuvine
B. Nystatine
C. Fluconazole
D. Itraconazol
E. Terbinafine
Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ
âm đạo do Candida
@A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục
B. Bệnh thường gây nên do chủng Canđida albicans
C. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai
D. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Nguồn: chiaseykhoa.com
0 comments:
Post a Comment