A. Bệnh do rối loạn chuyển hoá.
B. Bệnh nhiễm khuẩn.
C. Bệnh viêm mô liên kết.
D. Bệnh ác tính.
@E. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có
lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng
Đặc trưng của bệnh vảy nến là :
A. Sự thành lập mụn nước
B. Sự thành lập bọng nước.
C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì.
@D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng
bì.
E. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng
bì và lớp bì
Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:
A. Sẩn -mụn nước.
B. Sẩn -mụn mủ.
C. Đỏ da -chảy nước.
D. Mụn nước -vảy.
@E. Đỏ da- vảy.
Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây :
A. Màu trắng bẩn
@B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng,
liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
C. Dày và khó tách
D. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên
kết với nhau khá lỏng lẻo.
E. Không có đặc trưng nào ở trên cả.
Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây :
A. Giới hạn rõ. + không biến mất
khi áp kính
B. Giãn mạch + thâm nhiễm
C. Giới hạn rõ + thâm nhiễm
D. Thâm nhiễm + không biến mất
khi áp kính
@E. Giới hạn rõ + biến mất khi áp
kính
Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:
@A. Rìa chân tóc + vùng tì đè
B. Móng + khớp
C. Lòng bàn chân
D. Niêm mạc miệng và sinh dục
E. Niêm mạc sinh dục và tóc
Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây :
A. Dấu vảy hành-vết đèn cầy-giọt
sương máu.
B. Dấu vảy hành -giọt sương máu-
vết đèn cầy.
C. Vết đèn cầy -giọt sương máu-
dấu vảy hành.
@D. Vết đèn cầy-dấu vảy hành
-giọt sương máu.
E. Giọt sương máu- dấu vảy hành-
vết đèn cầy.
Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầuĠ dung huyết
A. Vảy nến thể mụn mủ
B. Vảy nến thể khớp.
C. Vảy nến thể đồng tiền
@D. Vảy nến thể giọt.
E. Vảy nến thể đảo ngược.
Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:
@A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:
@A. Những mụn mủ vô khuẩn.
B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng.
C. Vảy nến bội nhiễm.
D. Những mụn mủ cần sự trị liệu
kháng sinh.
E. Kết hợp với nhiễm liên cầu ở
họng.
Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến :
@A. Chẹn
Alfa.
B. Chẹn
Beta.
C. Kháng sinh.
D. Kháng
nấm.
E. Kháng
axit.
Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là :
A. Thuốc làm
bong sừng.
B. Thuốc
kháng viêm Steroit.
C. Thuốc khử Oxy.
D. Vitamin D3.
@E. Tất cả các thuốc trên đều đúng.
PUVA trị liệu là:
A. Paludine
+ tia cực tím A.
B. Primaquin
+ tia cực tím A.
C. Praxilene + tia cực tím A.
@D.
Psoralene + tia cực tím A.
E. Pyranten
+ tia cực tím A.
Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và
người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:
A. Quen
thuốc
B. Nhiễm độc
C. Kích ứng
tại chỗ
@D. Tăng
axit máu do hấp thu qua da
E. Hội chứng
Reye
Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy
nến thể khớp:
A. B13.
B. B17.
@C. B27.
D. CW6.
E. Tất cả
các câu trên đều sai.
Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng
Methotrexat cần :
A. Kiểm tra
công thức máu.
B. Kiểm tra
chức năng gan.
C. Kiểm tra
bệnh nhân có bệnh dạ dày -tá tràng đang tiến triển hay không?
D. Kiểm tra
chức năng thận.
@E. Tất cả
các câu trên đều đúng
Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều
trị bệnh vảy nến
A. Methotrexat.
@B.
Prednisolon.
C.
Ciclosporine A.
D. Vitamin A
axit.
E. Kháng
Histamin
Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:
@A. Tổn thương
móng dạng đế khâu.
B. Khởi đầu
bằng viêm quanh móng
C. Điều trị
bằng kháng nấm có hiệu quả
D. Đau nhiều
khi đụng vào
E. Chỉ xuất
hiện sau khi có tổn thương da.
Tiến triển của bệnh vảy nến là :
A. Lành hoàn
toàn dưới sự trị liệu.
B. Tự lành.
C. Lành hoàn
toàn sau khi điều trị kháng sinh.
@D. Tái phát
thành từng đợt.
E. Tất cả
các câu trên đều sai
Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi
nào sau đây về giải phẫu bệnh :
A. Á sừng.
B. Lớp hạt
biến mất.
C. Lớp tế
bào gai dày.
D. Vi áp xe
Munro.
@E. Mạch máu
dãn ở gai bì.
Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ
em là:
A. 0,5 - 1%
@B. 1 - 3%
C. 5 - 10%
D. 10 - 15%
E. 15 - 20%
Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid
tại chỗ trong điều trị vảy nến
A. Bôi ngày
1 lần
B. Bôi ngày
2 lần
C. Bôi cách
nhật
@D. Bôi ngày
2 lần sau đó giảm liều dần
E. Tất cả
các câu trên đều sai
Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào
@A. Lâm sàng
B. Giải phẫu
bệnh
C. Phương
pháp cạo Brocq
D. Xét
nghiệm axit uric
E. Tất cả
các câu trên đều đúng
Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể
mụn mủ
@A.
Corticoit dùng toàn thân
B. Corticoit
bôi tại chỗ
C. Thuốc
chẹn b
D. Thuốc
kháng viêm không steroid
E. Tất cả
các câu trên đều sai
Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1
tuần vì lý do nào sau đây:
A. Quen
thuốc
B. Tác dụng
dội
@C. Tăng
canxi máu
D. Tăng
canxi niệu
E. Tăng
photphat niệu
Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh
nhóm b. lactamin.
A. Thể mảng.
B. Thể đảo
ngược.
C. Thể đồng
tiền
D. Thể khớp.
@E. Thể
giọt.
Bản chất của vi áp xe Munro là:
A. Vi khuẩn
+ bạch cầu đa nhân
B. Vi khuẩn
+ bạch cầu ưa axit
C. Vi khuẩn
+ bạch cầu ưa bazơ
@D. Vô khuẩn
+ bạch cầu đa nhân
E. Vô khuẩn+
bạch cầu ưa axit
Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây
A. Móng
B. Da
@C. Tóc
D. Khớp
E. Kẽ
Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là
@A. Điều trị tấn công sau đó điều
trị duy trì
B. Chỉ điều trị tấn công sau đó
duy trìì đối với thuốc bôi tại chỗ.
C. Chỉ cần điều trị tấn công.
Nghỉ điều trị khi tổn thương trắng da.
D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều
trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân
E. Điều trị nhiều người trong gia
đình cùng lúc để tránh lây lan.
Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể
mãng (<1/3 diện tích cơ thể):
@A. Tazarotene
B. Calcipotriol
C. Calcitriol
D. Etretinate
E. Tretioine
Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:
@A. Viêm khớp có huỷ khớp
B. Viêm khớp không có huỷ khớp
C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ
D. Chỉ có viêm các khớp lớp
E. Tất cả các câu trên đều sai
Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái
thai:
A. Thuốc tiêu sừng
B. Vitamin D3
@C. Vitamin A axit
D. Psoralene
E. Anthralin
Hiện tượng á sừng là:
A. Có nhiều tế bào sừng
B. Có nhiều tế bào hạt
C. Có nhiều tế bào gai
@D. Tế bào sừng có nhân
E. Tế bào sừng không có nhân
Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào
sau đây:
A. Viêm kẽ do nấm
B. Viêm kẽ do vi khuẩn
C. Vảy phấn hồng Gilbert
@D. A và B đúng
E. B và C đúng
Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa
viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp:
A. Test Mitsuda
B. Test Lepromin
C. Test áp
@D. Test waaler - rose
E. Test ASLO
Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây:
A. Vết đèn cầy
B. Dấu vảy hành
@C. Giọt sương máu
D. Nhú bì dạng ngón tay đeo găng
E. Vi áp xe Munro
Theo: chiaseykhoa.com
0 comments:
Post a Comment