A. ly1 và ly 2 đều trong
B. ly1 và ly 2 đều đục
@C. ly 1 đục, ly 2 trong
D. ly1 trong, ly 2 đục
E. ly 1 và ly 2 trong, có lơ lửng
các sợi chỉ
Lậu cầu thường kháng các loại
kháng sinh sau đây ,ngoại trừ :
@A. Spectinomycin
B. Penicillin
C. Tetracyclin
D. Fluoroquinolon
E. Co-trimoxazol
Ở nữ giới thời gian ủ
bệnh khi nhiễm lậu cầu là :
A. 1 -
5 ngày
B. 2 - 7 ngày
C. 3 - 8 ngày
D. 8 - 14 ngày
@E. Tất cả các câu trên đều sai
Tỷ lệ nhiễm lậu cầu
không có triệu chứng ở nữ giới là :
@A. 5 - 10%
B. 10
-15%
C. 15 - 20%
D. 20 - 25%
E. 25 - 30%
Ở nữ giới 2 triệu chứng
của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và :
@A. Viêm niệu đạo
B. Viêm hậu môn - trực tràng
C. Viêm ống dẫn trứng
D. Viêm nội mạc tử cung
E. Viêm cổ tử cung và viêm ống
dẫn trứng
Vị trí đầu tiên của
nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:
A. Niệu đạo
@B. Cổ tử cung
C. Âm hộ
D. Hậu môn
E. Trực tràng
Khi mẹ bị nhiễm lậu
cầu, trẻ sơ sinh có khả năng :
A. Viêm hậu môn
B. Viêm họng
@C. Viêm kết mạc mủ
D. Viêm niệu đạo
E. Viêm âm hộ
Thời gian ủ bệnh của
viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là :
A. < 24 giờ
@B. 14 - 21 ngày
C. 1 - 2 tháng
D. 2 -6 tháng
Một biểu hiện thường
gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo không có triệu
chứng
B. Viêm niệu đạo cấp
@C. Viêm niệu đạo bán cấp
D. Viêm niệu đạo mạn
E. Viêm niệu đạo biến chứng
Một triệu chứng của VNĐ
do Chlamydia trachomatis ở nam giới là
A. Nhầy trong
B. Nhầy mủ
@C. Nhầy trắng hoặc trong, lượng
ít
D. Nhầy mủ, lượng nhiều
E. Nhầy trong, lẫn máu
Trong trường hợp điển
hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và :
A. Viêm âm hộ
B. Viêm âm đạo
@C. Viêm cổ tử cung
D. Viêm nội mạc tử cung
E. Viêm ống dẫn trứng
Ở nữ giới viêm bàng
quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu :
A. Có nhiều bạch cầu
B. Có nhiều lậu cầu
C. Có nhiều trùng roi
@D. Không có vi khuẩn
E. Có vi khuẩn
Các triệu chứng do
nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và :
A. Viêm âm hộ
B. Viêm âm đạo không có triệu
chứng
C. Viêm âm đạo mạn
D. Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán
cấp
@E. Viêm âm đạo bán cấp và viêm
âm đạo không có triệu chứng
Quan sát thấy khí hư
lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do :
A. Lậu cầu
B. Candida sinh dục
C. Gardnerella Vaginalis
@D. Trùng roi âm đạo
E. Écpéc sinh dục
Ở nam giới triệu chứng
tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi âm đạo có tỉ lệ :
A. 10%
B. 15%
C. 20%
@D. 25%
E. 30%
Một biểu hiện lâm sàng
thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo cấp
@B. Viêm niệu đạo bán cấp
C. Viêm túi tinh
D. Viêm mào tinh
E. Viêm mào tinh và viêm tinh
hoàn
Hai xét nghiệm nào dưới
đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không
do lậu :
A. Soi tươi và nuôi cấy
B. Nhuộm gram và nuôi cấy
C. Soi tươi và PCR
@D. Soi tươi và nhuộm gram
E. DNA probe và nuôi cấy
Soi tươi dịch niệu đạo
và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện :
A. Candida albicans
B. Xoắn trùng giang mai
@C. Trùng roi âm đạo
D. Lậu cầu
E. Chlamydia
trachomatis
Nhuộm
gram dịch tiết niệu đạo để tìm :
A. Tế bào mủ
B. Chlamydia
trachomatis
C. Lậu cầu
D. Trùng roi
và tế bào mủ
@E. Lậu cầu
và tế bào mủ
Ở
tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau
khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là :
A. Điều trị
theo kháng sinh đồ
B. Điều trị
lậu liều duy nhất
C. Điều trị
Chlamydia
D. Điều trị
trùng roi và Chlamydia
@E. Điều trị
lậu liều duy nhất và Chlamydia
Kháng
sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng :
@A. Ceftriaxon
B. Thiophenicol
C. Ampicillin
D. Norfloxacin
E. Cotrimoxazol
Kháng sinh nào dưới đây
được chỉ định khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo cấp do lậu không dung nạp các
kháng sinh họ b lactam:
A. Lincomycin
B. Erythromycin
@C. Thiophenicol
D. Nalidixic acid
E. Bactrim
Kháng sinh nào dưới đây
được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo do lậu không dung nạp kháng sinh b lactam và quinolon :
A. Cotrimoxazol
B. Lincomycin
@C. Spectinomycin
D. Thiophenicol
E. Doxycyclin
Thuốc điều trị
Chlamydia trachomatis được khuyến cáo là :
@A. Doxycyclin
B. Bactrim
C. Lincomycin
D. Rifampicin
E. Cephalexin
Thuốc nào dưới đây
không sử dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú
@A. Ciprofloxacin
B. Cefixim
C. Ceftriaxon
D. Clamoxyl
E. Erythromycin
Ở nữ giới có tiết dịch
âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị
theo hướng :
A. Viêm tuyến Bartholin
B. Viêm ống dẫn trứng
C. Viêm cổ tử cung
D. Viêm âm hộ - âm đạo
@E. Viêm âm đạo và viêm cổ tử
cung
Điều trị viêm cổ tử
cung nghĩa là điều trị các bệnh :
A. Lậu và trùng roi
@B. Lậu và Chlamydia
C. Lậu và
Candida
D. Lậu và
Giang mai
E. Lậu và
Ecpet sinh dục
Để
điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều :
A. 50mg x 2
lần / ngày
@B. 100mg x
2 lần / ngày
C. 200mg /
lần / cách ngày
D.
300mg/lần/cách ngày
E. Tất cả
các câu trên đều sai
Metronidazol
2g / liều duy nhất dùng điều trị hiệu quả
A. Viêm âm đạo
không đặc trưng
B. Viêm âm hộ - âm đạo do Candida
@C. Viêm âm đạo do trùng roi
D. Viêm âm đạo do lậu
E. Viêm âm hộ do Ecpet
Thuốc uống liều duy
nhất, tốt nhất hiện nay để điều trị viêm âm đạo do Candida:
A.
Itraconazol
B. Miconazol
C.
Clotrimazol
D. Econazol
@E.
Fluconazol
Ở
Việt nam tác nhân gây viêm niệu đạo nào sau đây là thường gặp nhất :
@A. Viêm niệu đạo do lậu
B. Viêm niệu đạo do Chlamydia
C. Viêm niệu đạo do Trùng roi
D. Viêm niệu đạo do nấm Candida
E. Viêm niệu đạo do virut
Trong phác đồ khuyến
cáo điều trị lậu , kháng sinh nào sau đây có tỷ lệ đề kháng cao nhất hiện nay :
A. Ceftriaxon
B. Erythromycin
C. Chloramphenicol
@D. Ciprofloxacin
E. Tetracyclin
Kháng sinh nào sau đây
khi được dùng liều 300mg x 2 lần /ngày x 7 ngày có tác dụng điều trị cả Lậu cầu
và Chlamydia:
A.
Ciprofloxacin
B. Enoxacin
C.
Norfloxacin
@D.
Ofloxacin
E.
Pefloxacin
Triệu
chứng nào sau đây được xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên báo trước
viêm niệu đạo do lậu ở nam giới :
A. Đau miệng
sáo
B. Đỏ miệng
sáo
C. Sưng đỏ
miệng sáo
@D. Ngứa ở
miệng sáo
E. Loét
miệng sáo
Đối
với nữ giới khi bị viêm âm đạo cấp do trùng roi âm đạo, các triệu chứng thường
gặp là tăng tiết khí hư, ngứa âm hộ, vết trầy ở vùng sinh dục và :
A. Đái rát
B. Đái đau
C. Đái đau tăng
lên sau khi đi tiểu
D. Đau tăng
lên sau khi giao hợp
@E. Đau
trong khi giao hợp
Trong
bệnh lây truyền qua đường tình dục, tác nhân nào sau đây thường gây viêm cổ tử
cung:
A. Lậu cầu
B. Chlamydia
trachomatis
C. Trùng roi
âm đạo
D. Lậu cầu
và Trùng roi âm đạo
@E. Lậu cầu
và Chlamydia trachomatis
Nữ
giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển hình nhất là viêm cổ tử cung với
triệu chứng khí hư có màu hơi vàng hoặc hơi trắng và khám mỏ vịt thấy cổ tử
cung
A. Có chất
nhầy - mủ
B. Phù nề
C. Đỏ
@D. Đỏ, phù
nề và có chất nhày mủ
E. Phù nề và
có chất nhầy mủ
Ở
phụ nữ trẻ khi nhiễm Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử cung còn có hội
chứng niệu đạo bao gồm các triệu chứng ;
A. Đái khó
B. Đái mủ và
viêm bàng quang vô khuẩn
C. Đái khó
và viêm bàng quang vô khuẩn
@D. Đái khó,
đái mủ và viêm bàng quang vô khuẩn
E. Đái khó, đái
mủ và viêm bàng quang mạn tính
Ở
nam giới khi bị viêm niệu đạo mạn do lậu thường có triệu chứng giọt sương ban
mai và cảm giác :
A. Đau ở
trong niệu đạo
B. Đau như
dao cắt ở trong niệu đạo
C. Ngứa dọc
niệu đạo
@D. Nhoi
nhói ở trong niệu đạo
E. Kiến bò
dọc trong niệu đạo
Ở
nữ giới khi bị viêm cổ tử cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy cổ tử cung :
A. Nhiều
nhầy mủ và đỏ
B. Nhiều
nhầy mủ và nề
C. Nhiều
nhầy mủ , đỏ và nề
D. Nhiều
nhầy mủ , lộ tuyến và nề
@E. Nhiều
nhầy mủ , đỏ, nề và lộ tuyến
Trong
viêm niệu đạo bán cấp do Chlamydia trachomatis ở nam giới, tiến hành thử nghiệm
2 ly thấy :
A. Ly1 đục, ly 2 trong
B. Ly2 trong, ly 1 đục
C. Ly 1, 2 đều đục
@D. Ly 1,2 trong và ly 1 có nhiều
sợi chỉ
E. Ly 1 trong có nhiều sợi chỉ và
ly 2 đục
Dấu nào sau đây được
xem là dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do Trùng roi:
A. Chấm xuất huyết ở môi bé
B. Chấm xuất huyết ở môi lớn
C. Chấm xuất huyết ở âm hộ
@D. Chấm xuất huyết ở cổ tử cung
E. Chấm xuất huyết ở vách âm đạo
Ở tuyến cơ sở, khi bệnh
nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu , ta cần lấy dịch
tiết để tiến hành các xét nghiệm :
A. Soi tươi
B. Nhuộm
gram
C. Nuôi cấy
@D. Soi tươi
và nhuộm gram
E. Nhuộm
gram và nuôi cấy
Soi
tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm :
A. Trùng roi
âm đạo
B. Tét amin
@C. Nấm
candida
D. Trùng roi
âm đạo và nấm candida
E. Tét amin
và nấm candida
Nuôi
cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán :
A. Lậu cầu
B. Trùng roi
@C.
Chlamydia
D. Lậu cầu
và Trùng roi
E. Lậu cầu
và Chlamydia
Thuốc
nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở:
@A. Doxycyclin
B. Ofloxacin
C. Roxithromycin
D. Cotrimoxazole
E. Chloramphenicol
Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do
Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị:
A. Minocyclin
B. Tetracycline
@C. Azithromycin
D. Doxycyclin liều gấp đôi
E. Tất cả các câu trên đều sai
Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được
phát hiện khi :
A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi
kèm
B. Có triệu chứng nhiễm chlamydia
đi kèm
@C. Nữ bạn tình có triệu chứng
nhiễm trùng roi
D. Bạn tình nhiễm lậu cầu và
chlamydia
E. Bạn tình có triệu chứng nhiễm
lậu cầu và trùng roi.
0 comments:
Post a Comment