THUỐC ĐIỀU CHỈNH CÁC RỐI LOẠN TIÊU HÓA
Loại
câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)
|
|||
1.
|
Thuốc ức chế sự bài tiết HCl và pepsin ở dạ dày bao gồm :
|
||
A.
|
Các thuốc ức
chế receptor H2-histamine
|
||
B.
|
Thuốc ức chế “bơm proton”
|
||
C.
|
Các thuốc antacid
|
||
D.
|
Các kháng sinh
|
||
E.
|
Sucralfate
|
||
2.
|
Các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày bao gồm
:
|
||
A.
|
Cimetidine
|
||
B.
|
Ranitidine
|
||
C.
|
Famotidine
|
||
D.
|
Neomycin
|
||
E.
|
Gentamycin
|
||
3.
|
Các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày bao gồm
:
|
||
A.
|
Streptomycin
|
||
B.
|
Kanamycin
|
||
C.
|
Omeprazole
|
||
D.
|
Nizatidine
|
||
E.
|
Roxatidine
|
||
4.
|
Thuốc ức chế “bơm proton” ở dạ dày bao
gồm :
|
||
A.
|
Metronidazole
|
||
B.
|
Omeprazole
|
||
C.
|
Lansoprazole
|
||
D.
|
Pantoprazole
|
||
E.
|
Tinidazol
|
||
5.
|
Thuốc ức chế “bơm proton” ở dạ dày
bao gồm :
|
||
A.
|
Rabeprazole
|
||
B.
|
Amiodarone
|
||
C.
|
Esmeprazole
|
||
D.
|
Chloramphenicol
|
||
E.
|
|||
6.
|
Các thuốc trung hòa HCl
đã được bài tiết ở dạ dày còn được gọi là thuốc :
|
||
A.
|
Kháng acid
|
||
B.
|
Kháng viêm
|
||
C.
|
Antiacid
|
||
D.
|
Antacid
|
||
E.
|
Băng xe niêm mạc
|
||
7.
|
Các loại thuốc có tác dụng bảo
vệ niêm mạc dạ dày bao gồm :
|
||
A.
|
Các thuốc bao phủ niêm
mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày
|
||
B.
|
Thuốc kháng viêm
|
||
C.
|
Kháng sinh
|
||
D.
|
Antacid
|
||
E.
|
Thuốc kích thích sự tái tạo tế bào biểu mô phủ của niêm mạc
dạ dày
|
||
8.
|
Các thuốc bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản
xuất chất nhày ở dạ dày bao gồm :
|
||
A.
|
Teprenone
|
||
B.
|
Sucralfate
|
||
C.
|
Các thuốc giống
prostaglandin
|
||
D.
|
Kháng sinh
|
||
E.
|
Antacid
|
||
9.
|
Các thuốc kích
thích sự tái tạo tế bào biểu mô phủ của niêm mạc dạ dày bao gồm :
|
||
A.
|
Vitamin B1, B2
|
||
B.
|
Vitamin B6, B12
|
||
C.
|
Vitamin PP
|
||
D.
|
Vitamin U
|
||
E.
|
Vitamin C
|
||
10
|
Các thuốc giống prostaglandin
có tác dụng bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày
ở dạ dày bao gồm :
|
||
A.
|
Lansoprazole
|
||
B.
|
Misoprostol
|
||
C.
|
Rioprostil
|
||
D.
|
Teprenone
|
||
E.
|
Sucralfate
|
||
11
|
Các thuốc giống prostaglandin
có tác dụng bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày
ở dạ dày bao gồm :
|
||
A.
|
Arboprostil
|
||
B.
|
Enprostil
|
||
C.
|
Trimoprostil
|
||
D.
|
Gentamycin
|
||
E.
|
Gastrin
|
||
12
|
Các thuốc có tác dụng diệt
trừ xoắn khuẩn Helicobacter pylori ở dạ
dày bao gồm :
|
||
A.
|
Các kháng sinh
|
||
B.
|
Colloidal bismuth subcitrat (CBS)
|
||
C.
|
Lansoprazole
|
||
D.
|
Misoprostol
|
||
E.
|
Tripotassium dicitrato bismuthat (TDB)
|
||
13
|
Tác dụng dược lý của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ
dày:
|
||
A.
|
Trung hòa HCl đã được bài tiết ở dạ dày
|
||
B.
|
Làm giảm bài tiết số lượng dịch vị
|
||
C.
|
Làm giảm nồng độ HCl trong dịch vị
|
||
D.
|
Diệt xoắn khuẩn Helicobacter
pylori
|
||
E.
|
Hấp phụ muối mật
|
||
14
|
Chỉ định của của các thuốc ức
chế receptor H2-histamine
ở dạ dày
|
||
A.
|
Loét dạ dày - tá tràng lành tính (thể tăng toan, tăng tiết)
|
||
B.
|
Viêm dạ dày cấp, đợt cấp của viêm dạ dày mạn
|
||
C.
|
Bệnh trào ngược dạ
dày - thực quản (GORD)
|
||
D.
|
Ung thư dạ dày
|
||
E.
|
Viêm teo niêm mạc dạ dày
|
||
15
|
Chống chỉ
định của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày
|
||
A.
|
Phụ nữ có thai hoặc
đang cho con bú
|
||
B.
|
Ung thư dạ
dày
|
||
C.
|
Suy gan, suy thận, suy tuần hoàn nặng
|
||
D.
|
Quá mẫn cảm với thuốc
|
||
E.
|
Phối hợp với các
thuốc antacid (vì có thể gây suy tuỷ không hồi phục)
|
||
16
|
Tác dụng
không mong muốn của các thuốc ức
chế receptor H2-histamine
ở dạ dày :
|
||
A.
|
Rối loạn tiêu hóa
|
||
B.
|
Rối loạn chức
năng tim, gan, thận
|
||
C.
|
Rối loạn thần
kinh - tâm thần
|
||
D.
|
Rối loạn nội tiết,
sinh dục
|
||
E.
|
Hội chứng xám ở
trẻ em
|
||
17
|
Tác
dụng của các thuốc ức chế “bơm
proton” ở dạ dày :
|
||
A.
|
Ức chế bài tiết HCl
|
||
B.
|
Làm giảm rõ rệt khối lượng dịch vị
|
||
C.
|
Ức chế bài tiết
pepsin
|
||
D.
|
Ức chế bài tiết yếu tố
nội tại của dạ dày
|
||
E.
|
Hầu như không ảnh
hưởng tới khối lượng dịch vị, sự bài tiết pepsin và yếu tố nội tại của dạ dày
|
||
18
|
Bơm proton” ở dạ dày có bản chất là
:
|
||
A.
|
Một loại enzyme
|
||
B.
|
Bơm H+/K+-ATPase
|
||
C.
|
Bơm Na+/K+-ATPase
|
||
D.
|
Bơm Na+/H+-ATPase
|
||
E.
|
Bơm Ca++/H+-ATPase
|
||
19
|
Chỉ định của của các thuốc ức
chế receptor H2-histamine
ở dạ dày :
|
||
A.
|
Loét dạ dày - tá tràng lành tính (thể tăng toan, tăng tiết)
|
||
B.
|
Viêm dạ dày cấp, đợt cấp của viêm dạ dày mạn
|
||
C.
|
Bệnh trào ngược dạ
dày - thực quản (GORD)
|
||
D.
|
Viêm teo niêm mạc dạ dày
|
||
E.
|
Hội chứng Zollinger – Ellison
|
||
20
|
Các thuốc
antacid loại có tác dụng toàn thân gồm :
|
||
A.
|
Natri hydrocarbonat
|
||
B.
|
Aluminum hydroxide
|
||
C.
|
Calci carbonat
|
||
D.
|
Calci clorid
|
||
E.
|
Natri nitrit
|
||
21
|
Nhược điểm
của natri hydrocarbonat khi điều trị bệnh
dạ dày :
|
||
A.
|
Giải phóng nhanh CO2, làm căng dạ dày, có thể
gây chảy máu hoặc thủng ổ loét
|
||
B.
|
Dùng kéo dài gây nhiễm base máu
|
||
C.
|
Tác dụng nhanh nhưng chóng hết, gây
hiện tượng acid rebound
|
||
D.
|
Đi lỏng
|
||
E.
|
Làm tăng Na+/ máu ( dễ gây phù, tăng huyết áp )
|
||
22
|
Các thuốc
antacid loại không có tác dụng toàn thân gồm :
|
||
A.
|
Natri hydrocarbonat
|
||
B.
|
Aluminum hydroxide
|
||
C.
|
Calci carbonat
|
||
D.
|
Calci clorid
|
||
E.
|
Magnesium
hydroxide
|
||
23
|
Ưu điểm của magnesium hydroxide khi
điều trị bệnh dạ dày :
|
||
A.
|
Không gây phản ứng tăng tiết acid hồi ứng ( acid rebound )
|
||
B.
|
Không gây nhiễm base máu ngay cả khi dùng kéo dài
|
||
C.
|
Kinh tế
|
||
D.
|
Cách sử dụng đơn giản, thuận tiện
|
||
E.
|
Không gây ra các tác dụng không mong muốn
|
||
24
|
Các thuốc kháng acid có tác dụng toàn thân có tính chất:
|
||
A.
|
Giải phóng nhanh CO2
|
||
B.
|
Dùng lâu gây base máu
|
||
C.
|
Giữ Na+ dễ gây phù
|
||
D.
|
Tác dụng nhanh và kéo dài
|
||
E.
|
Tăng tiết acid dịch vị hồi ứng
|
||
25
|
Các thuốc kháng acid có tác dụng toàn thân gồm:
|
||
A.
|
NaHCO3
|
||
B.
|
CaCO3
|
||
C.
|
Mg(OH)2
|
||
D.
|
Al(OH)3
|
||
E.
|
Al2(OH)6
|
||
26
|
Các thuốc kháng acid có tác dụng tại chỗ là:
|
||
A.
|
NaHCO3
|
||
B.
|
CaCO3
|
||
C.
|
Mg(OH)2
|
||
D.
|
Al(OH)3
|
||
E.
|
Al2(OH)6
|
||
27
|
Các thuốc kháng acid có tác dụng tại chỗ có đặc điểm:
|
||
A.
|
Tạo phức hợp base
|
||
B.
|
Không tan
|
||
C.
|
Không hoặc rất ít được hấp thu vào máu
|
||
D.
|
Ít gây tác dụng toàn thân
|
||
E.
|
Giảm tiết acid dịch vị
|
||
28
|
Mg(OH)2 có đặc điểm:
|
||
A.
|
Rất ít tan trong nước
|
||
B.
|
Có khả năng hấp thu hoàn toàn
|
||
C.
|
Có tác dụng tẩy khi dùng lâu
|
||
D.
|
Ít gây tác dụng toàn thân
|
||
E.
|
Giảm tiết acid
dịch vị
|
||
29
|
Al(OH)3 có đặc điểm:
|
||
A.
|
Gây táo bón
|
||
B.
|
Kết tủa pepsin
|
||
C.
|
Tạo nhôm phosphat không tan ở ruột
|
||
D.
|
Có thể gây nhuyễn xương
|
||
E.
|
Khi dùng lâu có tác dụng tẩy
|
||
30
|
Al(OH)3 có đặc điểm:
|
||
A.
|
Làm giảm nhu động đường tiêu hoá
|
||
B.
|
Không dùng cho người suy thận nặng
|
||
C.
|
Có thể làm giảm hấp thu nhiều thuốc khác
|
||
D.
|
Làm tăng hấp thu thuốc phối hợp
|
||
E.
|
Làm giảm chuyển hoá các thuốc dùng kèm
|
||
31
|
Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày:
|
||
A.
|
Cimetidin; ranitidin, NaHCO3
|
||
B.
|
Omeprazol, pantoprazol, Mg(OH)2
|
||
C.
|
Cimetidin; ranitidin; omeprazol
|
||
D.
|
NaHCO3; Mg(OH)2; omeprazol
|
||
E.
|
Ranitidin; omeprazol; pantoprazol
|
||
32
|
Thuốc kháng H2 - histamin có đặc điểm là:
|
||
A.
|
Không tác dụng trên receptor H1- histamin
|
||
B.
|
Ngăn cản bài tiết acid dịch vị do tăng histamin
|
||
C.
|
Tác dụng phụ thuộc vào nồng độ
|
||
D.
|
Tranh chấp với acetyl cholin tại receptor H2- histamin
|
||
E.
|
Tranh chấp với histamin tại receptor H2- histamin
|
||
33
|
Thuốc kháng H2- histamin có đặc điểm là:
|
||
A.
|
Hấp thu hoàn toàn qua tiêu hoá
|
||
B.
|
Không hấp thu qua đường tiêu hoá
|
||
C.
|
Đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 1-2 h
|
||
D.
|
Gắn vào protein huyết tương 50%
|
||
E.
|
Không bị chuyển hoá bởi gan
|
||
34
|
Tác dụng
không mong muốn của thuốc kháng histamin H2 là:
|
||
A.
|
Phân lỏng
|
||
B.
|
Buồn nôn
|
||
C.
|
Vú to ở nam giới
|
||
D.
|
Nhức đầu
|
||
E.
|
Loãng xương
|
||
35
|
Cimetidin làm:
|
||
A.
|
Giảm hấp thu
penicilin V
|
||
B.
|
Tăng hấp thu
penicilin V
|
||
C.
|
Giảm hấp thu vitamin
K
|
||
D.
|
Tăng tác dụng và độc tính của vitamin K ?????
|
||
E.
|
Loãng xương
|
||
36
|
Cimetidin có chỉ
định là:
|
||
A.
|
Loét dạ dày - tá tràng
|
||
B.
|
Hội chứng tăng tiết acid dịch vị (Zolinger – Ellison)
|
||
C.
|
Loét thực quản
|
||
D.
|
Loét đại tràng
|
||
E.
|
Đau đầu
|
||
37
|
Omeprazol có đặc điểm là:
|
||
A.
|
Bị phá huỷ ở môi trường acid
|
||
B.
|
Hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá
|
||
C.
|
Sinh khả dụng phụ thuộc vào liều và pH dịch vị
|
||
D.
|
Kích thích bơm proton
|
||
E.
|
Gắn 95% vào protein huyết tương
|
||
38
|
Omeprazol có đặc điểm là:
|
||
A.
|
Chuyển hoá gần như hoàn toàn ở gan
|
||
B.
|
Chuyển hóa hoàn toàn ở thận
|
||
C.
|
Thời gian bán thải là 30-90 phút
|
||
D.
|
Thải trừ qua thận 80%
|
||
E.
|
Thải trừ qua thận 40%
|
||
39
|
Tác dụng không mong muốn của omeprazol là:
|
||
A.
|
Ỉa chảy
|
||
B.
|
Buồn nôn
|
||
C.
|
Vú to ở nam giới
|
||
D.
|
Nhức đầu
|
||
E.
|
Táo bón
|
||
40
|
Chỉ định của omeprazol là:
|
||
A.
|
Loét dạ dày tiến triển
|
||
B.
|
Bệnh nhân không đáp ứng tốt với thuốc kháng H2
|
||
C.
|
Hội chứng Zollinger -Ellison
|
||
D.
|
Loét dạ dày tá tràng thông thường
|
||
E.
|
Viêm teo niêm mạc dạ dày
|
||
41
|
Các thuốc dùng trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
|
||
A.
|
Thuốc kháng
cholinergic ngoại vi
|
||
B.
|
Các thuốc giống
prostaglandin
|
||
C.
|
Các muối bismuth
|
||
D.
|
Sucralfat
|
||
E.
|
Mg(OH)2
|
||
42
|
Các muối bismuth có tác dụng chống loét dạ dày -
tá tràng là do:
|
||
A.
|
Đối kháng với acetylcholin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
B.
|
Đối kháng với prostaglandin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
C.
|
Đối kháng với H2 - histamin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
D.
|
Diệt H. pylori nên có tác dụng
phối hợp điều trị loét dạ dày
|
||
E.
|
Kích thích sản xuất chất nhầy và NaHCO3
|
||
43
|
Sucralfat có tác dụng trong điều trị loét dạ dày
- tá tràng là do:
|
||
A.
|
Gắn tĩnh điện với protein tại ổ loét
|
||
B.
|
Kích thích sản
xuất prostaglandin tại chỗ
|
||
C.
|
Đối kháng với H2 - histamin
nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
D.
|
Nâng acid dịch
vị
|
||
E.
|
Hấp phụ các muối
mật
|
||
Loại
câu hỏi nhiều lựa chọn có một đáp án đúng (MCQ)
|
|||
44
|
Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ
dày là thuốc ức chế cạnh tranh với
histamine tại receptor H2-histamine ở loại tế bào
|
||
A.
|
Nhày vùng đáy dạ dày
|
||
B.
|
Thành vùng đáy dạ dày
|
||
C.
|
Chính vùng đáy dạ dày
|
||
D.
|
G vùng đáy dạ dày
|
||
E.
|
Biểu mô phủ vùng
đáy dạ dày
|
||
45
|
Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày là do ức chế
enzyme :
|
||
A.
|
Catalase
|
||
B.
|
Adenylcyclase
|
||
C.
|
Hydroxylase
|
||
D.
|
Aldolase
|
||
E.
|
Protease
|
||
46
|
Cần thận trọng
khi dùng các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày cho bệnh
nhân :
|
||
A.
|
Hen phế quản
|
||
B.
|
Basedow
|
||
C.
|
Loét dạ dày có nguy cơ ung thư
|
||
D.
|
Beri – Beri
|
||
E.
|
Viêm khớp dạng thấp
|
||
47
|
Nhược điểm
của calci carbonat khi điều trị bệnh dạ dày :
|
||
A.
|
Làm giảm Ca2+/
máu ( gây giảm ham muốn tình dục…)
|
||
B.
|
Làm tăng Ca2+/ máu ( gây giảm ham muốn tình dục…)
|
||
C.
|
Làm tăng Ca2+/ máu ( gây rối loạn tiêu hóa, rối
loạn tâm thần, tim mạch..)
|
||
D.
|
Làm tăng Ca2+/ máu ( gây suy tuỷ không hồi phục…)
|
||
E.
|
Làm tăng Ca2+/ máu ( gây phù, tăng huyết áp…)
|
||
48
|
Nhược điểm của magnesium hydroxide khi dùng kéo dài :
|
||
A.
|
Tăng nhãn áp
|
||
B.
|
Táo bón
|
||
C.
|
Đi lỏng
|
||
D.
|
Phù, tăng huyết áp
|
||
E.
|
Sỏi thận
|
||
49
|
Nhược điểm của aluminum hydroxide khi dùng kéo dài :
|
||
A.
|
Táo bón
|
||
B.
|
Đi lỏng
|
||
C.
|
Phù, tăng huyết áp
|
||
D.
|
Sỏi thận
|
||
E.
|
Tụt huyết áp thế
đứng
|
||
.
|
|||
50
|
Ưu điểm của aluminum
hydroxide trong điều trị bệnh dạ dày :
|
||
A.
|
Ức chế “bơm proton”, làm giảm tiết
HCl
|
||
B.
|
Làm kết tủa pepsin, có tác dụng tốt
trong điều trị loét do tăng tiết pepsin
(peptic ulcer)
|
||
C.
|
Tăng tiết chất
nhày
|
||
D.
|
Hấp phụ muối mật
|
||
E.
|
Diệt Helicobacter pylori
|
||
51
|
Loét dạ dày là sự mất cân bằng giữa:
|
||
A.
|
Acid và chất nhầy
|
||
B.
|
Pepsin và HCO3-
|
||
C.
|
Helicobacter pylori và prostaglandin
|
||
D.
|
Các yếu tố xâm hại và sự bảo vệ niêm mạc tại chỗ
|
||
E.
|
Các loại vi khuẩn đường tiêu hóa
|
||
52
|
Chiến lược điều trị loét dạ dày:
|
||
A.
|
Chống các yếu tố xâm hại
|
||
B.
|
Bảo vệ tế bào
|
||
C.
|
Chống các yếu tố xâm hại và bảo vệ tế bào
|
||
D.
|
Thuốc kháng acid, thuốc giảm acid và các kháng sinh
|
||
E.
|
Thay đổi chế độ ăn và dùng thuốc kháng acid
|
||
53
|
Các tuyến tiết dạ dày có:
|
||
A.
|
Một loại tế bào
|
||
B.
|
Hai loại tế bào
|
||
C.
|
Ba loại tế bào
|
||
D.
|
Bốn loại tế bào
|
||
E.
|
Năm loại tế bào
|
||
54
|
Việc điều hoà bài tiết HCl của tế bào thành là do:
|
||
A.
|
Histamin
|
||
B.
|
Acetylcholin
|
||
C.
|
Gastrin
|
||
D.
|
Histamin, acetylcholin và gastrin
|
||
E.
|
Histamin, pepsin và gastrin
|
||
55
|
Các thuốc kháng acid là những thuốc có tác dụng:
|
||
A.
|
Nâng pH dịch dạ dày lên gần 1
|
||
B.
|
Nâng pH dịch dạ dày lên gần 2
|
||
C.
|
Nâng pH dịch dạ dày lên gần 3
|
||
D.
|
Nâng pH dịch dạ dày lên gần 4
|
||
E.
|
Nâng pH dịch dạ dày lên gần 5
|
||
56
|
Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày gồm hai nhóm là:
|
||
A.
|
Thuốc kháng H2 - histamin và thuốc kháng “bơm proton”
|
||
B.
|
Thuốc kháng H1 - histamin và thuốc kháng H2 -
histamin
|
||
C.
|
Thuốc kháng H3 - histamin và thuốc ức chế “bơm proton”
|
||
D.
|
Thuốc ức chế bơm proton và thuốc kháng H3 - histamin
|
||
E.
|
Thuốc kháng H2 - histamin và thuốc ức chế “bơm proton”
|
||
57
|
Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamin là do tranh chấp với:
|
||
A.
|
Histamin tại receptor histamin
|
||
B.
|
Histamin tại “bơm proton”
|
||
C.
|
Histamin tại receptor H1 - histamin
|
||
D.
|
Acetylcholin tại receptor H2 - histamin
|
||
E.
|
Histamin tại receptor H2 - histamin
|
||
58
|
Omeprazol có cơ chế tác dụng là:
|
||
A.
|
Kháng H2 - histamin
|
||
B.
|
Kháng H1 - histamin
|
||
C.
|
Ức chế “bơm proton”
|
||
D.
|
Kích thích “bơm
proton”
|
||
E.
|
Kích thích receptor H2
|
||
59
|
Thuốc kháng cholinergic ngoại vi có tác dụng trong điều trị loét dạ dày -
tá tràng là do:
|
||
A.
|
Đối kháng với acetylcholin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
B.
|
Đối kháng với prostaglandin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
C.
|
Đối kháng với H2 - histamin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
D.
|
Diệt H. pylori nên có tác
dụng phối hợp điều trị loét dạ dày
|
||
E.
|
Trung hoà acid
dịch vị
|
||
60
|
Thuốc giống
prostaglandin có tác dụng trong điều trị loét dạ dày - tá tràng là do:
|
||
A.
|
Đối kháng với
acetylcholin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
B.
|
Đối kháng với
prostaglandin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
C.
|
Đối kháng với H2
- histamin nên giảm tiết acid dịch vị
|
||
D.
|
Diệt H. pylori nên có tác dụng phối hợp
điều trị loét dạ dày
|
||
E.
|
Kích thích sản
xuất chất nhầy và NaHCO3
|
||
có đáp án ko ạ ad
ReplyDelete