A. 1 tầng B.
2 tầng
C. 3 tầng D.
4 tầng
E. 5 tầng
2. Các tầng của
da bao gồm
A. Thượng bì,
trung bì và hạ bì
B. Thượng bì,
bì và hạ bì
C. Trung bì,
bì và hạ bì
D. Trung bì,
hạ bì và biểu mô
E. Bì, hạ bì
và màng đáy
3. Các tầng của
da từ ngoài vào trong là:
A. Thượng bì,
bì và hạ bì
B. Hạ bì, bì
và thượng bì
C. Thượng bì,
hạ bì và bì
D. Bì, thượng
bì và hạ bì
E. Hạ bì, bì
và thượng bì
4. Các tầng của
da từ trong ra ngoài là:
A. Thượng bì,
bì và hạ bì
B. Hạ bì, bì
và thượng bì
C. Thượng bì,
hạ bì và bì
D. Bì, thượng
bì và hạ bì
E. Hạ bì, bì
và thượng bì
5. Lớp đáy
còn gọi là
A. Lớp sinh sản
B. Lớp gai
C. Lớp hạt
D. Lớp sáng
E. Lớp sừng
6. Thượng bì
bao gồm mấy lớp
A. 1 lớp B. 2
lớp
C. 3 lớp D. 4
lớp
E. 5 tầng
7. Hắc tố bào
có nhiệm vụ
A. Sản xuất
ra melanin
B. Sản xuất
ra mastocyte (dưỡng bào)
C. Sản xuất
ra mồ hôi
D. Sản xuất
ra myelin
E. Sản xuất
ra albumin
8. Thượng bì
gồm có
A. Lớp đáy, lớp
niêm mạc, lớp gai, lớp mỡ, lớp biểu mô
B. Lớp đáy, lớp
gai, lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng
C. Lớp gai, lớp
đáy, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp mỡ
D. Lớp sừng,
lớp thanh mạc, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp sinh sản
E. Lớp hạt, lớp
sáng, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp niêm mạc
9. Hắc tố bào
A. Nằm phía
dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào
B. Nàm phía
dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
C. Nằm phía
trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
D. Nằm xen kẽ
giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào
E. Nằm phía
trên các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào
10. Đặc điểm
của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản)
A. Gồm nhiều
hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình
vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid
B. Gồm nhiều
hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay
hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa
acid
C. Gồm 1 hàng
tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình
vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm
D. Gồm 1 hàng
tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình
vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid
E. Gồm 1 hàng
tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình
vuông, ranh giới rõ ràng, nhân hình bầu dục rất bé, tế bào chất ưa kiềm
11. Lớp gai
A. Là lớp mỏng
nhất của thượng bì
B. Là lớp
nông nhất của thượng bì
C. Là lớp sâu
nhất của thượng bì
D. Là lớp yếu
nhất của thượng bì
E. Là lớp dày
nhất của thượng bì
12. Lớp sáng
A. Nằm dưới lớp
hạt
B. Nằm giữa lớp
hạt
C. Nằm trên lớp
hạt
D. Nằm ngoài
lớp hạt
13. Lớp sáng
A. Có 1-2
hàng tế bào, các tế bào vuông chứa melanin tạo hắc tố
B. Có 2-5
hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte)
C. Có 1-3
hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu
D. Có 3-5
hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe)
E. Có 2-3
hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin
14. Lớp sừng
A. Nằm trong
cùng của thượng bì
B. Nằm ngoài
cùng của thượng bì
C. Nằm trong
cùng của bì
D. Nằm ngoài
cùng của bì
E. Nằm trong
cùng của hạ bì
15. Đặc điểm
của các tế bào lớp sừng
A. Tế bào dẹt,
không nhân ưa kiềm, xếp thành phiến dày chồng lên nhau
B. Tế bào
tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau
C. Tế bào trụ,
không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau
D. Tế bào
lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau
E. Tế bào dẹt
không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau
16. Lớp sừng
A. Luôn ở
tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong
ra
B. Luôn ở
tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc
ra
C. Luôn ở
tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra
D. Luôn ở
tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra
E. Luôn ở
tình trạng thoái hóa, những tế bào mới mau chóng trở nên già cỗi rồi thoái hóa
17. Lớp bì
A. Nằm giữa hạ
bì và mô mỡ dưới da
B. Nằm giữa lớp
bì và mô liên kết
C. Nằm giữa
thượng bì và mô mỡ dưới da
D. Nằm giữa lớp
hạ bì và mô liên kết
E. Nằm giữa lớp
bì và mô mỡ dưới da
18. Thượng bì
và bì được ngăn cách bởi
A. 1 màng đáy
phẳng, kích thước khoảng 1 micromettre
B. 1 màng đáy
hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 micromettre
C. 1 màng đáy
hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 micromettre
D. 1 màng đáy
lõm, kích thước khoảng 0,5 micromettre
E. 1 màng đáy
lồi, kích thước khoảng 1 micromettre
19. Nhú bì
là:
A. Phần Thượng
bì nhô lên
B. Phần bì
lõm xuống
C. Phần hạ bì
nhô lên
D. Phần thượng
bì lõm xuống
E. Phần bì
nhô lên
20. Mào thượng
bì là:
A. Phần hạ bì
lõm xuống
B. Phần bì lồi
lên
C. Phần thượng
bì lõm xuống
D. Phần thượng
lồi lên
E. Phần bì
lõm xuống
21. Mô bì có
thể chia thành
A. 1 phần B.
2 phần
C. 3 phần D.
4 phần
E. 5 phần
22. Mô bì gồm
A. Bì nhú và
thượng bì
B. Bì lưới và
bì
C. Bì nhú và
hạ bì
D. Bì nhú và
bì lưới
E. Bì lưới và
thượng bì
23. Bì nhú
còn gọi là
A. Bì nông B.
Bì sâu
C. Bì mỏng D.
Bì dày
E. Bì giữa
24. Bì nhú gồm
A. Nhiều tế
bào và nhiều collagen
B. Ít tế bào
và ít mô sợi
C. Nhiều tế
bào và nhiều mô sợi
D. Ít tế bào
và nhiều mô sợi
E. Nhiều tế
bào và ít mô sợi
25. Bì lưới gồm
có mấy lớp
A. 1 lớp B. 2
lớp
C. 3 lớp D. 4
lớp
D. 5 lớp
26. Bì lưới gồm
có
A. Bì nông
(hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)
B. Bì nông
(hay nhú bì và bì sâu
C. Bì giữa
(hay lớp đệm) và bì sâu
D. Bì giữa
(hay lớp đệm) và thượng bì
E. Bì sâu và
hạ bì
27. Bì lưới gồm
A. Chủ yếu là
mô sợi, còn tế bào thì ít
B. Chủ yếu là
tế bào, còn mô sợi thì ít
C. Chủ yếu là
mô sợi, tế bào cũng rất nhiều
D. Ít cả mô sợi
lẫn tế bào
E. Không có
mô sợi lẫn tế bào
28. Bì được cấu
tạo bởi 3 thành phần
A. Chất cơ bản,
tế bào và lưới
B. Tế bào, sợi
và melanin
C. Sợi, chất
cơ bản và melanin
D. Sợi, chất
cơ bản và tế bào
E. Chất cơ bản,
tế bào và melanin
29. Lớp sợi của
lớp bì có đặc điểm
A. Gồm sợi
keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài
B. Gồm sợi lưới,
sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi
C. Gồm sợi
keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau
D. Gồm sợi
keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau
E. Gồm sợi
đàn hồi, sợi lưới, tế bào hạt, những sợi lưới xếp thành chuỗi xen kẽ sợi đàn hồi
30. Chất cơ bản
của lớp bì có đặc điểm
A. Vô hình, nằm
giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
B. Hữu hình,
nằm trong các cấu trúc của lớp bì
C. Vô hình, nằm
trong các tế bào sợi
D. Hữu hình,
nằm giữa các tế bào sợi và collagen
E. Vô hình, nằm
giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì
31. Đặc điểm
tế bào của lớp bì
A. Tế bào sợi
hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương
B. Tế bào sợi
hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ
C. Tế bào sợi
hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo
D. Tế bào sợi
kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu
E. Tế bào sợi
co nhỏ, không có nhân, có tác dụng hỗ trợ tạo mồ hôi
32. Tế bào của
lớp bì gồm có
A. Tế bào
gai, mô bào và dưỡng bào
B. Tế bào sợi,
mô bào và dưỡng bào
C. Tế bào lưới,
tế bào sợi và dưỡng bào
D. Tế bào
đáy, dưỡng bào và tế bào gai
E. Tế bào sợi,
dưỡng bào và tế bào gai
33. Mô bào của
lớp bì có đặc điểm
A. Đóng vai
trò bảo vệ cơ thể
B. Hình bầu dục
hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc
C. Hình thoi
hoặc hình sao, nhân bé và đặc
D. A và C
đúng
E. B và C
đúng
34. Mạch máu
của lớp bì
A. Gồm động mạch
nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
B. Gồm động mạch
nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
C. Gồm động mạch
nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
D. Gồm động mạch
lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống
E. Gồm động mạch
lớn, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống
34 BIS. Mạch
máu của lớp bì
A. Hệ thống
nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau
B. Hệ thống
nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau
C. Hệ thống
nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với
nhau
D. Hệ thống
nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với
nhau
E. Tất cả đều
sai
35. Glomus là
cấu trúc đặc biệt
A. Ở các ngón
chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
B. Ở các ngón
tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch
C. Ở các ngón
chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
D. Ở các ngón
tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch
E. Tất cả đều
sai
36. Mạch máu
có nhiều ở
A. Vùng mặt,
tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn
B. Vùng lưng,
vùng vai và vùng thắt lưng
C. Vùng mặt,
môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn
D. Vùng vai,
môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục
E. Vùng gan
bàn tay, da vùng sinh dục, quanh hậu môn và da vùng quanh đùi
37. Mạch bạch
huyết của da
A. Có 2 hệ thống:
nông và sâu
B. Có 3 hệ thống:
nông, trung gian và sâu
C. Có 4 hệ thống:
nông, trung gian, sâu và rất sâu
D. Tất cả đều
sai
E. Tất cả đều
đúng
38. Thần kinh
của da
A. Có 1 loại
thần kinh duy nhất
B. Có 2 loại
thần kinh
C. Có 3 loại
thần kinh
D. Có 4 loại
thần kinh
E. Có 5 loại
thần kinh
39. Thần kinh
của da
A. Gồm thần
kinh não tủy có vỏ myelin và thân kinh giao cảm có vỏ myelin
B. Gồm thần
kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
C. Gồm thần
kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin
D. Gồm thần
kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin
E. Tất cả đều
sai
40. Thần kinh
não tủy lớp bì của da
A. Có vỏ
myelin bao bọc
B. Không có vỏ
myelin bao bọc
C. Có nơi có
vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc
D. Tất cả đều
đúng
E. Tất cả đều
sai
41. Thần kinh
não tủy lớp bì của da
A. Có vỏ
myelin bao bọc
B. Có nhánh
đi riêng biệt
C. Phụ trách
chức năng cảm giác
D. Tất cả đều
đúng
E. Tất cả đều
sai
42. Thần kinh
não tủy lớp bì của da
A. Phụ trách
chức năng vận động
B. Phụ trách
chức năng cảm giác
C. Phụ trách chức
năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
D. Phụ trách
chức năng giao cảm
E. Phụ trách
chức năng phó giao cảm
43. Thần kinh
giao cảm lớp bì của da
A. Không có
myelin
B. Chạy bên
trong các bao mạch máu
C. Điều khiển
mạch máu
D. Điều khiển
cơ nang lông tuyến mồ hôi
E. Tất cả đều
đúng
44. Thần kinh
giao cảm lớp bì của da
A. Phụ trách
chức năng vận động cơ bì
B. Phụ trách
chức năng cảm giác nông
C. Phụ trách
chức năng cảm giác sâu
D. Phụ trách
chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi
E. Phụ trách
chức năng phó giao cảm
45. Các phần
phụ của lớp bì gồm có
A. Tuyến mồ
hôi
B. Tuyến bã
C. Lông, tóc,
móng
D. Tất cả đều
sai
E. Tất cả đều
đúng
46. Các phần
phụ của lớp bì gồm có đặc điểm
A. Các tuyến
mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với
thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
B. Các tuyến
mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng
bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu
C. Các tuyến
mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp
thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu
D. Các tuyến
mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng
bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu
E. Tất cả đều
sai
47. Tuyến mồ
hôi
A. Gồm 1 loại
là tuyến mồ hôi nước
B. Gồm 2 loại
là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn
C. Gồm 3 loại
là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã
D. Gồm 4 loại
là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc
E. Gồm 5 loại
là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã, lông tóc và móng
48. Tuyến mồ
hôi nước được cấu tạo gồm
A. Chỉ có 1
phần : phần tiết mồ hôi nước
B. Có 2 phần
: phần tiết, phần ống qua trung bì
C. Có 3 phần
: phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì
D. Có 4 phần
: phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ
bì
E. Có 5 phần
: phần tiết, phần ống qua trung bì, qua thượng bì, qua hạ bì và qua lớp bì sâu
49. Tuyến mồ
hôi nước
A. Phần tiết
hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu
B. Phần ống
đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết
C. Phần ống
đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng
D. Tất cả đều
đúng
E. Tất cả đều
sai
50. Tuyến mồ
hôi nước có nhiều ở
A. Mu bàn
tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
B. Lòng bàn
tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
C. Mu bàn
tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
D. Lòng bàn
tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ
E. Vùng nách,
mi mắt, ống tai ngoài, vú, quanh hậu môn, gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn
51. Tuyến mồ
hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm2 da
A. 10-30 tuyến/cm2 da
B. 30-60 tuyến/cm2 da
C. 60-100 tuyến/cm2 da
D. 100-140 tuyến/cm2 da
E. 140-340 tuyến/cm2 da
52. Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở
A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần
xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn
B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm
E. Vùng cổ, bụng, ngực, đùi và cánh tay
53. Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ
A. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã
B. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã
C. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã
D. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã
E. Tất cả đều sai
54. Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc .......................so với tuyến mồ
hôi nước
A. Lớn hơn
B. Bằng
C. Nhỏ hơn
D. Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn
E. Tất cả đều sai
55. Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có
A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2
B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2
C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2
D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2
E. 1600-2000 tuyến bã trên 1 cm2
56. Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở
A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng
B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc
C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông
D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước
E. Vùng bẹn, lưng, thắt lưng, hông và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nhờn
57. Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm
A. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy lipid, nhân tế bào ở ngoại vi,
chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
B. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy protein, nhân tế bào ở trung
tâm, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang
lông
C. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy glucid, nhân tế bào ở ngoại vi,
chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
D. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy không bào mỡ, nhân tế bào ở
trung tâm, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của
nang lông
E. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào trống rỗng, không chứa chất gì, nhân tế
bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới
của nang lông
58. Lông tóc thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Tiếp cận với tuyến bã
B. Bên trong
chứa sợi lông
C. Là phần lõ
sâu xuống của thượng bì
D. Nang lông ở
rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân
E. Tất cả đều
đúng
59. Nang lông
thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Nang lông
không có ở trên người
B. Nang lông
rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân
C. Nang lông
rải rác khắp người kể cả lòng bàn tay và lòng bàn chân
D. Nang lông
rải rác khắp người trừ mu bàn tay và mu bàn chân
E. Nang lông
có dày đặc tất cả mọi nơi trên da
60. Mỗi nang
lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm
A. 1 phần:
bao lông
B. 2 phần: cổ
nang và bao lông
C. 3 phần: miệng
nang, cổ nang và bao lông
D. 4 phần:
chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông
E. 5 phần: đầu
nang, chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông
61. Miệng
nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Miệng nang
lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Miệng nang
lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Miệng nang
lông không thông ra với mặt da
D. Miệng nang
lông thông ra với mặt da
E. Tất cả đều
đúng
62. Cổ nang
lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Cổ nang
lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Cổ nang
lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Cổ nang
lông không thông ra với mặt da
D. Cổ nang
lông thông ra với mặt da
E. Tất cả đều
đúng
63. Cổ nang
lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Cổ nang
lông rộng có miệng tuyến bã thông vào trong
B. Cổ nang
lông hẹp không có miệng tuyến bã
C. Cổ nang
lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài
D. Cổ nang
lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong
E. Cổ nang
lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
64. Bao nang
lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Bao nang
lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Bao nang
lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Bao nang
lông không thông ra với mặt da
D. Bao nang
lông thông ra với mặt da
E. Tất cả đều
đúng
65. Bao nang
lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Bao nang
lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì
B. Bao nang
lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì
C. Bao nang
lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì
D. Bao nang
lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì
E. Bao nang
lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì
66. Trung
bình trên tất cả mặt da có khoảng
A. 1-30 triệu
sợi lông tóc
B. 30-150 triệu
sợi lông tóc
C. 150-300
triệu sợi lông tóc
D. 300-450
triệu sợi lông tóc
E. 450-600
triệu sợi lông tóc
67. Tốc độ mọc
lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng
A. 0,1-0,5
mm/ngày
B. 0,1-0.5
mm/tuần
C. 0,1-0,5
mm/tháng
D. 0,1-0,5
mm/3 tháng
E. 0,1-0,5
mm/năm
68. Móng thuộc
phần phụ của lớp bì có đặc điểm
A. Là cấu
trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng
B. Móng gồm
có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng
C. Thân móng
cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do
D. Chung
quanh móng là các nếp bên và nếp sâu
E. Tất cả đều
đúng
69. Hạ bì có
đặc điểm
A. Là mô mỡ
dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương
B. Mô mỡ được
cấu trúc bởi sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới chia thành nhiều ngăn
C. Trong mô mỡ
có chứa tế bào mỡ hình tròn, sáng, chứa đầy mỡ
D. Tất cả đều
đúng
E. Tất cả đều
sai
70. Mô mỡ của
hạ bì
A. Ở trên da,
nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương
B. Ở dưới da,
nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương
C. Ở dưới da,
nằm trên trung bì, cân hoặc màng xương
D. Ở trên da,
nằm dưới trung bì, cân hoặc màng xương
E. Ở trên da,
nằm trong trung bì, cân hoặc màng xương
Đáp án tham
khảo
1. C - tầng
ngoài, tầng giữa và tầng dưới
2. B
3. A
4. B
5. A
6. E - 5 lớp
từ trong ra ngoài
7. A
8. B
9. D
10. C
11. E
12. C
13. E
14. B
15. E
16. A
17. C
18. B
19.
20. C
21. B
22. D
23. A
24. E
25. B
26. C
27. A
28. D
29. D
30.
31. C
32. B
33.
34.
35. D
36. C
37. A
38. B
39. D
40. A
41. D
42. B
43. E
44. D
45. E
46. B
47. B
48. C
49. D
50. D
51. E
52. A
53. B
54. A
55. B
56. C
57. D
58. E
59. B
60. C
Theo: chiaseykhoa.com
0 comments:
Post a Comment