Câu hỏi trắc nghiệm
Miễn dịch học
1. Mỗi
phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi
polypeptide:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
2. Một
phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 10
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
3. Một
phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi
polypeptide:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 20
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
4. Tế
bào sản xuất kháng thể là :
A.
lympho bào B
B.
lympho bào T
C. tế
bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
D. đại
thực bào
E. tế
bào mast (dưỡng bào, mastocyte)
5. Lớp
kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgM
và IgG
E. tất
cả các lớp kháng thể
6. Kháng
thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgG
và IgA
C. IgA
và IgM
D. IgM
E. IgD
7. Tiêm
SAT dự phòng bệnh uốn ván là:
A. đưa
kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
B. đưa
kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
C. đưa
kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
D. đưa
giải độc tố uốn ván vào cơ thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động chống uốn
ván
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
8. Tiêm
hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:
A. đưa
kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ
thể được sử dụng vacxin
B. đưa
kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
C. đưa
kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động
chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
D. đưa
kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
9. Bản
chất của kháng thể là:
A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
10. Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng
thực bào có khả năng:
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu
tóm vật lạ của tế bào thực bào
E. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu
tóm vật lạ của tế bào thực bào
11. Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu
cừu khi:
A. không cần sự tham gia của bổ thể
B. có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan
hồng cầu cừu
C. có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan
hồng cầu cừu
D. có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản
xuất ra
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
12. Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc
hiệu, có thể xảy ra hiện tượng:
A. kết tủa
B. khuếch tán
C. kết dính
D. ngưng kết
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
13. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng
nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
14.
Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình
thành chủ yếu thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
15.
Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra
trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:
A. miễn
dịch vay mượn
B. miễn
dịch chủ động
C. miễn
dịch thụ động
D. miễn
dịch tự nhiên
E. miễn
dịch thu được
16.
Kháng thể đơn clôn là:
A. kháng
thể do một clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng nguyên
khác nhau
B. kháng
thể do nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng
nguyên nào đó
C. kháng
thể do một clôn tế bào sản xuất
D. kháng
thể đặc hiệu với một quyết định kháng nguyên nào đó
17. So
với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một
kháng nguyên) có :
A. thời
gian tồn tại như nhau, cường độ lớn hơn
B. cường
độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
C. thời gian
tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn
D. kháng
thể chủ yếu thuộc lớp IgG
E. kháng
thể chủ yếu thuộc lớp IgM
18. So
với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một
kháng nguyên) có :
A. thời
gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
B. thời
gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
C. thời
gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
D. thời
gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
19. Hai
phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy từ hai
cơ thể khác gien cùng loài :
A. giống
nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử
B. giống
nhau về cấu trúc chuỗi nặng
C. giống
nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ
D. giống
nhau về vị trí gắn kháng nguyên
E. giống
nhau về tính kháng nguyên
20.
Kháng thể thuộc lớp nào có thể từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ
thể thai nhi:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
21.
Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
22.
Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong
các hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây :
A.
opsonin hoá
B. hiệu
quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể)
C. hiệu
quả canh cửa
D. trung
hoà ngoại độc tố vi khuẩn
E. dị
ứng do IgE (qua mẫn tức thì)
23.
Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây :
A. bạch
cầu trung tính
B. bạch
cầu ái kiềm
C. bạch
cầu ái toan
D. tế
bào mast
E.
lympho bào B
24.
Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các
quá trình dưới đây:
A. thực
bào
B. gây
độc tế bào bởi lympho bào Tc
C. giải
phóng amin hoạt mạch
D. sản
xuất lymphokin
E. không
có
25. Sự
sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế
bào :
A. tế
bào plasma
B. đại
thực bào
C. tế
bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá
D. tế
bào mast
E. lựa
chọn A và D
26.
Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong :
A. dịch
nhày đường tiêu hoá, hô hấp
B. huyết
tương
C. nước
bọt
D. sữa
mẹ
E. dịch
não tuỷ
27. Chức
năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch :
A. chỉ
thể hiện khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. có
được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch
và hoạt hoá các tế bào này
C. thể
hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì
có khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích
D. thể
hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì
có thể cố định bổ thể dẫn đến tan tế bào đích
E. thể
hiện ở việc kháng thể có thể gắn với một số ngoại độc tố vi khuẩn, làm trung
hoà các độc tố này
28.
Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì
trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây :
A. cố
định bổ thể, đưa đến hoạt hoá bổ thể
B. kích
thích sản xuất lymphokin
C. tan
tế bào vi khuẩn (không cần sự tham gia của bổ thể)
D.
opsonin hoá
E. kích
thích sản xuất bổ thể
29. Hoạt
tính sinh học của kháng thể IgE :
A. tương
tự như IgG, nghĩa là IgE có thể kết hợp với kháng nguyên, gây ra những hiệu quả
tương tự như khi IgG kết hợp với kháng nguyên
B. khác
với của IgG ở chỗ IgE chỉ có thể tham gia vào hiện tượng opsonin hoá chứ không
tham gia vào các hiệu quả khác mà IgG có thể tham gia, như cố định bổ thể, làm
tan tế bào đích ...
C. khác
với các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE không trực tiếp tham gia vào các hiện
tượng (hoặc hiệu quả) như kháng thể nói chung (chẳng hạn opsonin hoá, cố định
bổ thể, làm tan tế bào đích ...), mà nó có tác dụng tạo thuận cho các cơ chế
đáp ứng miễn dịch khác
D. tương
tự như các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE thể hiện các hoạt tính này khi ở dạng
tự do lưu hành trong máu ngoại vi
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
30. Nồng
độ kháng thể IgE trong huyết thanh :
A. khá
cao, chỉ đứng sau kháng thể IgG
B. rất
thấp, vì IgE có khả năng kết hợp kháng nguyên cao, do đó khi được sản xuất ra
sẽ kết hợp với kháng nguyên, dẫn đến giảm nồng độ trong huyết thanh
C. rất
thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào đại thực bào
D. rất
thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các lympho bào T
E. rất
thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào mast, bạch cầu ái kiềm
31. Hoạt
tính sinh học của IgE :
A. chỉ
có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của tế bào đại thực bào
B. chỉ
có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của lympho bào T
C. chỉ
có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của bổ thể
D. chỉ
có thể được thể hiện có sự tham gia trực tiếp của tế bào mast, bạch cầu ái kiềm
E. lựa
chọn B và C
32. Tế
bào nào có khả năng sản xuất kháng thể IgE:
A. tế
bào mast
B. bạch
cầu ái kiềm
C. tế
bào plasma
D.
lympho bào B
E. đại
thực bào
33. Ở
người nhiễm HIV/AIDS:
A. không
có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì các lympho bào B và tế bào plasma không bị
HIV tấn công
B. có sự
giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các lympho bào B, làm cho các tế bào
này không biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể được
C. có sự
giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các tế bào plasma, làm cho các tế bào
này không sản xuất kháng thể được
D. có sự
giảm tổng hợp kháng thể, mặc dù HIV không tấn công trực tiếp các lympho bào B
và tế bào plasma
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
34.
Người nhiễm HIV/AIDS thường dễ mắc bệnh lao vì :
A. cơ
thể những người này suy giảm khả năng sản xuất kháng thể chống lao
B. các
tế bào thực bào ở những người này giảm khả năng bắt giữ vi khuẩn lao
C. cơ
thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế
bào, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao
D. cơ
thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn
muộn, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
35.
Người nhiễm HIV/AIDS thường có các biểu hiện của :
A. suy
giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì các lympho bào B bị tấn công bởi HIV
B. suy
giảm đáp ứng tạo kháng thể, mặc dù HIV không tấn công lympho bào B
C. suy
giảm đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào, nhưng khả năng đáp ứng tạo kháng
thể vẫn bình thường vì HIV không tấn công các lympho bào B
D. suy
giảm đáp ứng miễn dịch tế bào
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
36.
Kháng thể IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá thường tham gia vào các hiện tượng
(hoặc hiệu quả) gì trong số các hiện tượng (hoặc hiệu quả) dưới đây :
A. trung
hoà ngoại độc tố vi khuẩn
B.
opsonin hoá
C. làm
tan tế bào vi khuẩn
D. ngăn
cản sự bám của vi khuẩn, virut vào niêm mạc ống tiêu hoá
E. hiệu
quả ADCC
37. Một
phân tử kháng thể IgA tiết cấu tạo bởi :
A. 4 chuỗi polypeptide
B. 5 chuỗi polypeptide
C. 8
chuỗi polypeptide và một mảnh tiết (secretory component)
D. 9
chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
E. 10
chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
38.
Trong một phân tử kháng thể IgA tiết có:
A. 1
phân tử IgA đơn phân
B. 2
phân tử IgA đơn phân
C. 4
phân tử IgA đơn phân
D. 5
phân tử IgA đơn phân
E. 10
phân tử IgA đơn phân
39. Lớp
kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
40. Lớp
kháng thể nào có nồng độ trong huyết thanh cao nhất:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
41.
Trong huyết thanh thai nhi có thể có mặt :
A. kháng
thể lớp IgM, từ cơ thể mẹ chuyển sang
B. kháng
thể lớp IgE, từ cơ thể mẹ chuyển sang
C. kháng
thể lớp IgM, do thai nhi tự tổng hợp
D. kháng
thể lớp IgG, từ cơ thể mẹ chuyển sang
E. kháng
thể lớp IgA, do thai nhi tự tổng hợp
42.
Kháng thể lớp nào có khả năng gây hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì):
A. IgM
B. IgA
C. IgE
D. IgM và IgE
E. IgE và IgA
43. Mục đích của tiêm hoặc cho uống vacxin là :
A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
chống mầm bệnh
B. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch không đặc
hiệu chống mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói
chung
D. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm
bệnh
44. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
(delayed-type hypersensitivity) có sự tham gia của các tế bào nào :
A. lympho bào T gây quá mẫn muộn
B. lympho bào B
C. tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. tế bào trình diện kháng nguyên
E. tế bào plasma
45. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
(cytotoxicity) có sự tham gia của các tế bào nào :
A. lympho bào B
B. lympho bào T gây độc tế bào
C. tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. tế bào trình diện kháng nguyên
E. tế bào plasma
46. Lymphokin là tên gọi chung của nhiều yếu tố hoà tan,
có đặc điểm:
A. do lympho bào B sản xuất ra khi phản ứng với kháng
nguyên
B. bản chất là kháng thể
C. có khả năng ảnh hưởng lên các tế bào miễn dịch
D. có khả năng kết hợp kháng nguyên dẫn đến loại bỏ kháng
nguyên
E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng
47. Trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
kiểu quá mẫn muộn (delayed-type hypersensitivity):
A. không có sự tham gia trực tiếp của kháng thể đặc hiệu
với kháng nguyên
B. nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu
với kháng nguyên
C. có thể không cần quá trình sản xuất các lymphokin
D. nhất thiết phải có sự sản xuất các lymphokin
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
48. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lymphokin:
A. immunoglobulin
B. histamin
C. interleukin-2
D. serotonin
E. không có
49. Lymphokin :
A. do một số lympho bào T sản xuất ra khi phản ứng với
kháng nguyên
B. có tính đặc hiệu với kháng nguyên
C. có khả năng gây độc tế bào vi khuẩn
D. có khả năng tác động lên tế bào đại thực bào, làm tăng
khả năng thực bào
E. lựa chọn A và C
50. Trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
kiểu gây độc tế bào do lympho bào TC thực hiện đối với một tế bào
ung thư hoá của cơ thể :
A. không có sự tham gia của kháng thể chống kháng nguyên
ung thư
B. nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống
kháng nguyên ung thư
C. không có sự tham gia của tế bào đại thực bào
D. có sự tham gia của tế bào đại thực bào; tế bào đại
thực bào có khả năng gây độc dẫn đến tiêu diệt tế bào ung thư
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
51. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây :
A. nhiễm vi khuẩn lao
B. nhiễm vi khuẩn tả
C. nhiễm virut
D. nhiễm nấm
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
52. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu
quá mẫn muộn có vai trò bảo vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây :
A. nhiễm vi khuẩn lỵ
B. nhiễm vi khuẩn lao
C. nhiễm virut
D. nhiễm nấm
E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng
53. Test tuberculin được tiến hành nhằm mục đích :
A. chẩn đoán xác định một bệnh nhân có nhiễm vi khuẩn lao
hay không
B. chẩn đoán xác định một bệnh nhân có mắc bệnh lao hay
không
C. xác định xem bệnh nhân có kháng thể chống vi khuẩn lao
trong huyết thanh hay không
D. xác định khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào và tình
trạng mẫn cảm với vi khuẩn lao của bệnh nhân
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
54. Kết quả test tuberculin dương tính chứng tỏ rằng :
A. bệnh nhân đã hoặc đang bị mắc bệnh lao
B. bệnh
nhân đang mang vi khuẩn lao
C. bệnh
nhân đã mẫn cảm với vi khuẩn lao
D. bệnh
nhân chưa sử dụng thuốc chống lao bao giờ
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
55.
Kháng nguyên PPD được sử dụng trong test tuberculin có bản chất là:
A. vi
khuẩn lao sống
B. vi
khuẩn lao sống đã làm giảm độc lực
C. vi
khuẩn lao chết
D.
protein có nguồn gốc từ vi khuẩn lao
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
56. Cơ
chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. không
có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu,
trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn
dịch đặc hiệu
B. không
có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do
đó không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự
tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự
tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà
tác dụng này do lympho bào Tc thực hiện
E. có sự
tham gia của kháng thể đặc hiệu, sau đó có sự gắn bổ thể dẫn đến tế bào đích bị
gây độc
57. Khi
tiến hành test tuberculin, người ta:
A. đưa
kháng nguyên PPD vào cơ thể bằng đường tiêm dưới da
B. đưa
kháng nguyên PPD vào cơ thể bằng đường tiêm tĩnh mạch
C. đưa
kháng nguyên PPD vào cơ thể bằng đường tiêm trong da
D. đưa
kháng nguyên PPD vào cơ thể bằng đường uống
E. có
thể đưa kháng nguyên PPD vào cơ thể theo bất cứ đường nào trong 4 đường đưa nói
trên
58.
Trong một đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. không
cần có quá trình nhận diện quyết kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích; lympho
bào Tc có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
B.
lympho bào Tc nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích trong
sự giới hạn của kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I
C.
lympho bào Tc nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích trong
sự giới hạn của kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II và với sự hỗ trợ của kháng
thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
D.
lympho bào Tc nhất thiết phải được hoạt hoá bởi lymphokin mới có khả năng gây
độc tế bào đích
E.
lympho bào Tc có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích không cần sự tác động
của lymphokin
59. Quá
trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng miễn
dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn:
A. mang
tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang
tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa
có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần
có sự tham gia của kháng thể
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
60.
Trong thí nghiệm của Landsteiner - Chase và Lurie về đáp ứng miễn dịch trong
bệnh lao :
A. kháng
thể chống vi khuẩn lao không có khả năng bảo vệ cơ thể thoát khỏi bệnh lao
nhưng có tác dụng ức chế vi khuẩn lao làm cho vi khuẩn lao không nhân lên được
B. kháng
thể chống vi khuẩn lao chỉ có tác dụng bảo vệ cơ thể thoát khỏi bệnh lao khi có
sự hợp tác của các tế bào đại thực bào
C. tất
cả các tế bào lách, hạch ở chuột đã mẫn cảm với vi khuẩn lao có khả năng tiêu
diệt trực tiếp vi khuẩn lao, nhờ đó có thể bảo vệ cơ thể thoát khỏi bệnh lao
D. tế
bào đại thực bào tăng khả năng ức chế và diệt vi khuẩn lao khi có sự hỗ trợ của
các lympho bào T
E. cả 4
lựa chọn trên đều đúng
61.
Trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn:
A. hoạt
động của tế bào thực bào là đặc hiệu với kháng nguyên, vì kháng nguyên này
trước đó được nhận diện một cách đặc hiệu bởi lympho bào T
B. hoạt
động của tế bào thực bào là không đặc hiệu với kháng nguyên, vì hiện tượng thực
bào là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
C. sự
sản xuất lymphokin có tính đặc hiệu kháng nguyên, vì vậy hình thức đáp ứng miễn
dịch này được xếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
D. sự
nhận diện kháng nguyên có tính đặc hiệu, vì vậy hình thức đáp ứng miễn dịch này
được xếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
62. Bản
chất của test tuberculin là :
A. phát
hiện sự sản xuất kháng thể kháng vi khuẩn lao ở cơ thể túc chủ (cơ thể được làm
test) khi thử thách với kháng nguyên PPD
B. phát
hiện sự sản xuất lymphokin ở cơ thể túc chủ khi thử thách với kháng nguyên PPD
C. phát
hiện sự kết hợp của kháng nguyên PPD với kháng thể kháng vi khuẩn lao được hình
thành từ trước trong cơ thể túc chủ
D. phát
hiện khả năng sản xuất kháng thể nói chung ở cơ thể túc chủ
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
63. Kết
quả test tuberculin âm tính chứng tỏ:
A. bệnh
nhân chắc chắn không bị nhiễm lao
B. bệnh
nhân chắc chắn không bị mắc bệnh lao
C. bệnh
nhân chưa bao giờ bị nhiễm lao
D. bệnh
nhân chưa bao giờ được tiêm vacxin phòng lao BCG
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
64. Quá
trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng miễn
dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. mang
tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài
B. mang
tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa
có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên
D. cần
có sự tham gia của kháng thể
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
65. Đáp
ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ:
A. quá
trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên và đặc
hiệu loài
B. sự
sản xuất lymphokin mang tính đặc hiệu với kháng nguyên
C. hình
thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên
tương ứng
D. tác
động của lymphokin lên các tế bào thực hiện mang tính đặc hiệu loài
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
66. Đáp
ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ :
A. quá
trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên
B. hình
thức đáp ứng này phải có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên
tương ứng
C. quá
trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu loài
D. cả 3
lựa chọn trên đều đúng
67.
Trong thí nghiệm của Landsteiner - Chase về đáp ứng miễn dịch trong bệnh lao,
việc truyền các tế bào lách, hạch lấy từ chuột đã mẫn cảm với vi khuẩn lao sang
chuột chưa mẫn cảm tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở chuột chưa mẫn cảm:
A. miễn
dịch thụ động
B. miễn
dịch chủ động
C. miễn
dịch vay mượn
D. miễn
dịch tự nhiên
E. miễn
dịch không đặc hiệu
68.
Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn có các dấu ấn
bề mặt nào:
A. CD3
B. CD4
C. CD8
D. CD19
E. CD40
69.
Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có các dấu
ấn bề mặt nào :
A. CD3
B. CD4
C. CD8
D. CD19
E. CD40
70. Biểu
hiện “quá mẫn” trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn
muộn:
A. là
kết quả của phản ứng giữa kháng thể với kháng nguyên
B. là
kết quả của một phản ứng viêm do lymphokin kích thích gây ra
C. là
kết quả của tương tác trực tiếp giữa lymphokin với kháng nguyên
D. là do
kháng thể IgE gây ra
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
71.
Trong một đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. nhất
thiết phải có sự tham gia của lymphokin với vai trò hoạt hoá lympho bào Tc
B. có
thể không có sự tham gia của lymphokin; các lympho bào Tc tự chúng có khả năng
gây độc tế bào đích
C. các
tế bào đích là các tế bào của bản thân cơ thể
D. các
tế bào đích là các tế bào lạ đối với cơ thể
E. các
tế bào đích là các tế bào vi khuẩn
72.
Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế
đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu:
A.
lympho bào T
B.
lympho bào B
C. bạch
cầu đa nhân trung tính
D. tế
bào plasma
E. đại
thực bào
73. Bổ
thể có khả năng:
A. kết
hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. gắn
với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
C. gắn
với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
D. gắn
với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
74.
Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể :
A.
lympho bào B
B. đại
thực bào
C. tế
bào mast
D. tế
bào plasma
E. tế
bào gan
75. Bổ
thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên) :
A. song
nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay
cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song
nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. song
nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T
E. chỉ
khi tế bào đích là tế bào vi khuẩn
76. Bổ
thể có khả năng :
A. gắn
lên bề mặt tế bào đại thực bào và hoạt hoá tế bào đại thực bào
B. gắn
lên bề mặt tế bào đại thực bào và ức chế tế bào đại thực bào
C. gắn
lên bề mặt tế bào đại thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế
bào đại thực bào
D. gắn
lên bề mặt tế bào đại thực bào, do đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế
bào đại thực bào
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
77.
Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào :
A. tế
bào đại thực bào
B.
lympho bào T
C. bạch
cầu đa nhân trung tính
D. tế
bào mast
E. tế
bào plasma
78. Hoạt
tính của bổ thể có đặc điểm :
A. không
có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
B. không
có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
C. không
có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
D. mang
tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
79. Sự
opsonin hoá trong hiện tượng thực bào :
A. làm
tăng khả năng giết của tế bào thực bào
B. làm
tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
C. làm
tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào
D. lựa
chọn A và B
E. lựa
chọn A và C
80.
Trong các ống nghiệm sau đây, ống nghiệm nào có thể xảy ra hiện tượng tan tế
bào hồng cầu:
A. ống
nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh thỏ bình
thường
B. ống nghiệm
có hồng cầu cừu, huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu
C. ống
nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh thỏ mẫn
cảm với hồng cầu cừu
D. ống
nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh chuột lang
E. ống
nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu và huyết thanh
chuột lang
81. Tiêm
hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích :
A. dự
phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây
miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước
đó không còn hiệu lực
C. tạo
ra đáp ứng miễn dịch lần 2
D. lựa
chọn A và C
E. lựa
chọn B và C
82. Hiện
tượng thực bào :
A. là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, song nhất thiết phải có sự hợp tác với các
cơ chế miễn dịch đặc hiệu thì mới có thể thực hiện được
B. là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, song trong trường hợp vật lạ được bao bọc
bởi kháng thể thì hiện tượng thực bào lại mang tính đặc hiệu với kháng nguyên
C. là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, hoạt động mang tính cạnh tranh với các cơ
chế miễn dịch đặc hiệu
D. là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, hoạt động mang tính hợp tác với các cơ chế
miễn dịch đặc hiệu
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
83. Các
tế bào làm nhiệm vụ thực bào :
A. không
tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là
một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
B. có
thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫn muộn
C. có
thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tế
bào
D. lựa
chọn B và C
84.
Trong quá trình hoạt hoá bổ thể :
A. nhất
thiết phải có sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
B. có
thể không cần đến sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
C. nhất
thiết phải có sự tham gia của kháng thể
D. tất
cả các thành phần bổ thể đều được hoạt hoá
E. nhất
thiết phải có sự hoạt hoá của thành phần
bổ thể C1
85. Sự
hoạt hoá bổ thể có thể đưa đến các tác dụng hoặc hiệu quả gì :
A. tan
tế bào đích
B.
opsonin hoá, vì một số thành phần bổ thể hoạt hoá có khả năng kích thích trực
tiếp tế bào thực bào, làm tăng cường hoạt động thực bào
C.
opsonin hoá, vì một số thành phần bổ thể hoạt hoá có khả năng gắn lên bề mặt tế
bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào này
D. phản
vệ
E. kích
thích trực tiếp trên các tế bào miễn dịch như lympho bào B, lympho bào T
86. Các
cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt
động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt
động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt
động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt
động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy tác
dụng trước, sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc hiệu
E. hoạt
động một cách đồng thời, cùng phát huy tác dụng ngay khi có kháng nguyên xâm
nhập
87.
Trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu :
A. không
có sự tham gia của kháng thể, vì kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch
thể dịch đặc hiệu (với khả năng kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên tương ứng)
B. có
thể có sự tham gia của kháng thể, nhưng không có sự kết hợp đặc hiệu của kháng
thể với kháng nguyên tương ứng
C. có
thể có sự tham gia của kháng thể, trong đó nhất thiết phải có sự kết hợp đặc
hiệu của kháng thể với kháng nguyên tương ứng
D. có sự
tham gia của kháng thể với vai trò là yếu tố hoạt hoá trực tiếp một số cơ chế
đáp ứng không đặc hiệu như hiện tượng thực bào, sản xuất bổ thể, sản xuất
interferon
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
88. Tế
bào NK :
A. là
một yếu tố của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, vì tế bào này có thể “tấn
công” nhiều loại tế bào đích với các kháng nguyên bề mặt khác nhau
B. là
một yếu tố của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, vì hoạt động của tế bào này
không có sự tham gia của các cơ chế đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
C. là
một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì tế bào này tác động lên tế bào
đích thông qua sự kết hợp đặc hiệu của kháng thể với kháng nguyên tương ứng
D. là một
yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hoạt động của tế bào này mang tính
đặc hiệu với loại tế bào đích mà nó tấn công
E. là
một yếu tố của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng hoạt động chức năng của
tế bào này có thể có sự tham gia của kháng thể, một yếu tố miễn dịch đặc hiệu
89. Vai
trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:
A. bổ
thể có khả năng gây tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên)
B. bổ
thể có khả năng hoạt hoá một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch để những tế bào
này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
C. bổ
thể có thể làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào đại thực bào, vì bổ
thể có thể gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào
D. bổ
thể có thể làm tăng khả năng giết vi khuẩn của tế bào đại thực bào sau khi các
tế bào đại thực bào đã nuốt vi khuẩn
E. một
số thành phần bổ thể có tác dụng phản vệ
90. Bổ
thể :
A. là
một lớp kháng thể đặc biệt với chức năng sinh học tương tự như kháng thể nhưng
hoạt động một cách không đặc hiệu với kháng nguyên
B. là
tên gọi chung của một họ protein huyết thanh, bản chất là globulin nhưng không
phải là kháng thể
C. chủ
yếu do các tế bào có thẩm quyền miễn dịch sản xuất ra
D. có
hoạt tính enzyme, nhưng lưu hành trong máu dưới dạng tiền enzyme (dạng chưa có
hoạt tính enzyme)
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
91. Tế
bào NK :
A. là
một dưới nhóm của lympho bào T
B. là
một loại tế bào làm nhiệm vụ thực bào
C. có
khả năng tiêu diệt một số loại tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
D. có
khả năng gây độc trực tiếp một số tế bào vi khuẩn
E. có
khả năng gây độc một số tế bào nhiễm virut một cách không đặc hiệu
92.
Interferon :
A. có
bản chất là globulin huyết thanh nhưng không phải là kháng thể
B. có
khả năng hợp tác với kháng thể trong cơ chế gây tan tế bào đích
C. có
hoạt tính chống virut không đặc hiệu
D. có
khả năng tiêu diệt các tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
E. có
thể gắn lên các tế bào ung thư, tạo điều kiện cho tế bào đại thực bào tiêu diệt
tế bào ung thư đó
93. Đáp
ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào :
A. hoạt
động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất
hiện trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
B. hoạt
động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt
động một cách độc lập với nhau
D. chỉ
hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
94. Sự
hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch :
A. thể
hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số lympho
bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
B. thể
hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào B biệt hoá thành
tế bào sản xuất kháng thể
C. nhất
thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
D. nhất
thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thể
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
95. Sự
hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T :
A. nhất
thiết phải có trong quá trình hình thành đáp ứng tạo kháng thể chống một kháng
nguyên nào đó
B. chỉ
diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
C. diễn
ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động chức
năng của lympho bào T
D. diễn
ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt động chức
năng của đại thực bào
E. có
thể diễn ra theo hai chiều, trong đó hoạt động chức năng của loại tế bào này có
khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của loại tế bào kia và ngược lại
96.
Trong một đáp ứng miễn dịch đặc hiệu :
A. không
thể có sự tham gia của hiện tượng thực bào, vì hiện tượng thực bào là một hình
thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
B. không
thể có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một yếu tố đáp ứng miễn dịch không
đặc hiệu
C. chỉ
có thể có sự tham gia của hiện tượng thực bào khi tế bào thực bào là tế bào
trình diện kháng nguyên
D. chỉ
có thể có sự tham gia của bổ thể khi đã có sự kết hợp của kháng thể đặc hiệu
với kháng nguyên
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
97.
Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào :
A. CD3
B. CD4
C. CD8
D. CD2
E. CD19
98. Dấu
ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
A. là
thụ thể giành cho kháng nguyên
B. là
thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là
thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương
tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng
nguyên
E. tương
tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diện kháng
nguyên
99. Dấu
ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
A. là
thụ thể giành cho kháng nguyên
B. là
thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là
thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương
tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng
nguyên
E. tương
tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diện kháng
nguyên
100.
Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:
A. chỉ
khi có sự hỗ trợ của lympho bào TH
B. ngay
cả khi không có sự hỗ trợ của lympho bào TH
C. chỉ
khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
D. ngay
cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên
101. Kết
quả test tuberculin âm tính cho biết rằng :
A. bệnh
nhân không nhiễm vi khuẩn lao
B. bệnh
nhân đang sử dụng thuốc chống lao có hiệu quả
C. bệnh
nhân có thể chưa được mẫn cảm với vi khuẩn lao
D. bệnh
nhân có thể mắc chứng suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào
E. bệnh
nhân mắc chứng suy giảm đáp ứng tạo kháng thể
102.
Trạng thái miễn dịch ở trẻ sơ sinh :
A. chỉ
là miễn dịch thụ động, có được do kháng thể từ người mẹ chuyển sang cơ thể thai
nhi trong thời kỳ bào thai
B. có
thể bao gồm cả miễn dịch chủ động và thụ động
C. là
miễn dịch vay mượn, sau đó dần dần được thay thế bằng miễn dịch chủ động
D. bao
gồm cả 3 trạng thái miễn dịch chủ động, thụ động và vay mượn
103. Cơ
thể bào thai có thể có kháng thể gì, nguồn gốc của kháng thể đó là :
A. IgG,
từ cơ thể mẹ chuyển sang
B. IgG,
do cơ thể bào thai tự tổng hợp
C. IgM,
từ cơ thể mẹ chuyển sang
D. IgM,
do cơ thể bào thai tự tổng hợp
E. IgA,
do cơ thể bào thai tự tổng hợp
104.
Trong quá trình gây miễn dịch, liều lượng kháng nguyên và cách gây miễn dịch
ảnh hưởng như thế nào đến tính sinh miễn dịch của kháng nguyên :
A. liều
kháng nguyên càng cao, tính sinh miễn dịch càng mạnh
B. liều
kháng nguyên thấp nhưng được đưa vào cơ thể túc chủ hàng ngày thì tính sinh
miễn dịch cũng mạnh
C. liều
kháng nguyên càng cao, số lần đưa kháng nguyên càng lớn thì tính sinh miễn dịch
càng mạnh
D. đưa
kháng nguyên vào cơ thể túc chủ theo đường tiêu hoá không có khả năng kích
thích cơ thể túc chủ sinh đáp ứng miễn dịch
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
105. Một
kháng nguyên protein dùng để gây miễn dịch cho một động vật thí nghiệm được coi
là có tính “lạ” cao khi nào :
A. kháng
nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên con vật thí nghiệm này
B. kháng
nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên loài động vật thí nghiệm này
C. kháng
nguyên đó có kích thước phân tử lớn
D. kháng
nguyên đó được cấu tạo bởi nhiều loại axit amin khác nhau
E. kháng
nguyên đó có nguồn gốc từ một động vật khác có sự cách biệt xa về mặt di truyền
với động vật thí nghiệm
106.
Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào :
A. nhận
diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ
thể) ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
B. nhận
diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào
trình diện kháng nguyên
C. nhận
diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quan lympho
ngoại vi (hạch lympho, lách)
D. nhận
diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào TH (T hỗ trợ)
107. Sử
dụng SAT (huyết thanh kháng uốn ván) dự phòng bệnh uốn ván tạo ra trạng thái
miễn dịch gì :
A. chủ
động
B. thụ
động
C. thu
được
D. tự
nhiên
E. vay
mượn
108.
Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống)
vacxin là trạng thái miễn dịch gì :
A. chủ
động
B. thụ
động
C. thu
được
D. tự
nhiên
E. vay
mượn
109. Có
thể đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào ở một cá thể bằng những phương
pháp hoặc kỹ thuật nào dưới đây :
A. định
lượng kháng thể
B. định
lượng bổ thể
C. kỹ
thuật ức chế di tản bạch cầu
D. test
tuberculin
110.
Kháng nguyên phù hợp tổ chức có ảnh hưởng trực tiếp trong những quá trình hoặc
hiện tượng nào dưới đây :
A. phản
ứng thải ghép
B. quá
trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào B
C. quá
trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào T
D. tất
cả các quá trình trên
111.
Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng cố định bổ thể cao nhất :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
112.
Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
113. Những
tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE :
A. tế
bào plasma
B. tế
bào mast
C. bạch
cầu ái kiềm
D. bạch
cầu ái toan
E. đại
thực bào
114.
Kháng thể IgE :
A. không
thể gây ra hiện tượng dị ứng khi IgE ở dạng tự do lưu hành trong máu
B. có
thể gây ra hiện tượng dị ứng khi IgE ở dạng tự do lưu hành trong máu, với điều
kiện nồng độ IgE khi đó cao hơn nhiều so với mức bình thường
C. là
lớp kháng thể có hại đối với cơ thể, vì chúng tham gia vào hiện tượng dị ứng,
một hiện tượng liên quan đến nhiều quá trình bệnh lý
D. không
có vai trò rõ rệt trong các cơ chế bảo vệ cơ thể
115.
Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm nhất :
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. IgE
E. IgD
116.
Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Mancini :
A. kháng
nguyên và kháng thể khuếch tán (di chuyển) đồng thời trên gel thạch và theo hai
hướng ngược nhau
B. kháng
nguyên và kháng thể khuếch tán đồng thời trên gel thạch và theo tất cả mọi
hướng
C. chỉ
có kháng nguyên khuếch tán trên gel thạch; kháng thể không khuếch tán
D. chỉ
có kháng thể khuếch tán trên gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán
E. có
thể sử dụng với mục đích định lượng
117.
Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Ouchterlony :
A. kháng
nguyên và kháng thể khuếch tán (di chuyển) đồng thời trên gel thạch và theo
hướng ngược chiều nhau
B. kháng
nguyên và kháng thể khuếch tán đồng thời trên gel thạch và theo tất cả mọi
hướng
C. chỉ
có kháng nguyên khuếch tán trên gel thạch; kháng thể không khuếch tán
D. chỉ
có kháng thể khuếch tán trên gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán
E. có
thể sử dụng với mục đích định lượng
118.
Trong những hiện tượng hoặc quá trình dưới đây, hiện tượng hoặc quá trình nào
có thể có sự tham gia trực tiếp của kháng thể :
A. hiện
tượng thực bào
B. gây
độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
C. hiệu
quả ADCC
D. quá
mẫn muộn
E. quá
mẫn tức thì
119.
Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp
của sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T :
A. sự
biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
B. hiện
tượng quá mẫn muộn
C. gây
độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
D. gây
độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể
E. hiện
tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)
120.
Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp
của sự hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào :
A. gây
độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
B. sự
biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
C. quá
trình thực bào
D. quá
trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào
E. hiện
tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)
121. Lympho bào T gây độc:
A. mang kháng nguyên CD3
B. mang kháng nguyên CD4
C. mang kháng nguyên CD8
D. có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
E. có khả năng gây độc tế bào đích thông qua hiệu quả
ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể)
122. Sự nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế
bào trình diện kháng nguyên của lympho bào T :
A. chịu sự giới hạn của kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp
I
B. chịu sự giới hạn của kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp
II
C. thông qua vai trò trung gian của kháng thể đặc hiệu
với quyết định kháng nguyên
D. mang tính đặc hiệu kháng nguyên
123. Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên :
A. nhất thiết phải là những tế bào thực bào
B. nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên
bề mặt
C. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
D. có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I trên bề mặt
E. cả 4 lựa chọn trên đều đúng
124. Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra
như sau:
A. diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
B. diễn ra trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên;
lympho bào T nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên bị “gắn” trên bề mặt tế bào
trình diện kháng nguyên
C. tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử
lý” kháng nguyên thành các quyết định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết
định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình diện kháng nguyên cho lympho bào T
đến nhận diện
D. lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi
chúng nằm trên bề mặt của một tế bào
125. Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và
có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:
A. hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng
với kháng nguyên
B. hoạt hoá, biệt hoá thành tế bào plasma (tế bào tiết
kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành một tập hợp tế bào
plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
C. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho
bào B giống nhau; tiếp đó một số lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma
để sản xuất kháng thể, số còn lại thực hiện chức năng khác
D. hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho
bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các lympho bào B này biệt hoá thành tế bào
plasma để sản xuất kháng thể
126. Hoạt động của kháng thể opsonin hoá :
A. là đặc hiệu, vì bản chất của hoạt động này là sự kết
hợp kháng nguyên - kháng thể
B. là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể gắn
lên nhiều loại tế bào thực bào khác nhau
C. là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể kết
hợp với nhiều vật lạ khác nhau
D. là không đặc hiệu, vì hoạt động này tham gia vào hiện
tượng thực bào, một cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
127. Sự
opsonin hoá trong hiện tượng thực bào:
A. làm
giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào, vì kháng thể opsonin hoá đã
kết hợp với vật lạ và “bao bọc” kín vật lạ
B. làm
tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào, vì kháng thể opsonin hoá có
khả năng gắn lên bề mặt tế bào thực bào
C. làm
tăng khả năng di chuyển của tế bào thực bào đến vị trí có vật lạ
D. làm
tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào sau khi đã thâu tóm và nuốt vật
lạ
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
128.
Trạng thái miễn dịch được tạo ra sau tiêm hoặc cho uống vacxin là trạng thái
miễn dịch:
A. chủ
động
B. thụ
động, nhân tạo
C. vay
mượn, nhân tạo
D. tự
nhiên
129.
Truyền các lympho bào B từ một con vật đã mẫn cảm với một kháng nguyên nào đó
cho một con vật khác đồng gien (để tạo ra kháng thể chống kháng nguyên đó ở cơ
thể con vật được nhận tế bào) là tạo ra trạng thái miễn dịch gì :
A. thụ
động, nhân tạo
B. chủ
động, nhân tạo
C. vay mượn
D. tự
nhiên
130.
Hapten :
A. là
một loại kháng nguyên đặc biệt, có thể phản ứng với nhiều loại kháng thể khác
nhau
B. là
một “kháng nguyên không hoàn chỉnh”: hapten có khả năng kích thích cơ thể sinh
kháng thể chống hapten, nhưng lại không kết hợp được với kháng thể đó
C. là
một “kháng nguyên không hoàn chỉnh”: hapten không có khả năng kích thích cơ thể
sinh kháng thể chống hapten
D. có
thể trở nên có tính sinh miễn dịch nếu được phân cắt bằng các enzym thích hợp
E. có
thể trở thành một kháng nguyên hoàn chỉnh nếu được gắn với một protein thích
hợp
131.
Người nhiễm HIV/AIDS :
A. có sự
suy giảm đáp ứng tạo kháng thể nhưng không có sự suy giảm khả năng đáp ứng miễn
dịch tế bào
B. có sự
suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào nhưng không có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng
thể
C. có sự
suy giảm cả đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, nhưng số lượng
và chức năng lympho bào B và T vẫn bình thường
D. có sự
suy giảm cả đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, kết hợp với số
lượng và chức năng lympho bào B và T đều suy giảm
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
132.
Người nhiễm HIV/AIDS :
A. không
có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV không “tấn công” các lympho bào B
B. có sự
suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV “tấn công” trực tiếp và tiêu diệt các tế
bào tiết kháng thể (tế bào plasma)
C. có sự
suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, song số lượng và chức năng của lympho bào B vẫn
bình thường
D. có sự
suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, đồng thời số lượng và chức năng của lympho bào
B cũng suy giảm
133.
Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò :
A. là
thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
B. là vị
trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
C. là vị
trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
D. bảo
vệ lympho bào B
E. cả 4
lựa chọn trên đều đúng
134. Các
phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:
A. giống
nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
B. có
thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
C. chủ
yếu thuộc lớp IgG và IgA
D. chủ
yếu thuộc lớp IgM và IgD
E. chủ
yếu thuộc lớp IgA và IgE
135.
Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào:
A. CD2
B. CD3
C. CD19
D. CD4
E. CD8
136.
Chức năng của các lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch :
A. tham
gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn
B. tham
gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào
C. tham
gia đáp ứng miễn dịch thông qua hiệu quả ADCC
D. tham
gia điều hoà đáp ứng miễn dịch
E. cả 4
lựa chọn trên đều đúng
137. Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn
dịch bao gồm :
A. sản xuất
kháng thể
B. sản
xuất bổ thể
C. biệt
hoá thành tế bào B trí nhớ miễn dịch (memory B cell)
D. biệt
hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể
E. cả 4
lựa chọn trên đều đúng
138. Sự
xuất hiện các “tâm điểm mầm” trong các nang lympho của hạch lympho thể hiện
rằng :
A. hạch
lympho đó có biểu hiện bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích hợp
B. tại
hạch lympho đang diễn ra một đáp ứng miễn dịch
C. các
lympho bào tại nang lympho đang trong quá trình tăng sinh để tham gia vào đáp
ứng miễn dịch
D. hạch
lympho đó bị nhiễm khuẩn
E. cả 4
lựa chọn trên đều đúng
139.
“Vùng phụ thuộc tuyến ức” trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là :
A. bao
gồm chủ yếu là các lympho bào B
B. bao
gồm chủ yếu là các lympho bào T
C. ở
người trưởng thành, khi tuyến ức bị thoái hoá thì vùng này trở nên thưa thớt tế
bào
D. cấu
trúc bình thường của vùng này thể hiện sự phát triển bình thường của tuyến ức
140.
Kháng nguyên CD8 có mặt trên tế bào nào ?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C.
lympho bào B
D. tế
bào plasma
E. bạch
cầu trung tính
141. Tế
bào nào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào ?
A. đại
thực bào
B. bạch
cầu trung tính
C. bạch
cầu ái toan
D.
lympho bào B
E.
lympho bào T
142.
Kháng nguyên CD4 có mặt trên tế bào nào ?
A. lympho bào T gây độc
B. lympho bào T hỗ trợ
C. lympho bào B
D. bạch cầu ái toan
E. bạch cầu trung tính
143. Lympho bào T biệt hoá ở cơ quan, tổ chức nào ?
A. hạch
lympho
B. gan
C. tuyến
ức
D. tuỷ
xương
E. lách
144.
Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương :
A. hạch
lympho vùng hầu họng
B. hạch
mạc treo ruột
C. lách
D. tuyến
ức
E. cả 4
lựa chọn trên đều sai
145.
Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt trong huyết thanh người
thường có nguồn gốc là :
A. từ cơ
thể mẹ chuyển sang cho thai nhi trong thời kỳ bào thai
B. do
được truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu
C. tự
nhiên (bẩm sinh)
D. do
được gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước đó
E. cả 4
lựa chọn trên đều đúng
146. Tính
sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố
sau?
A. tính
lạ của kháng nguyên
B. cấu
trúc hoá học của kháng nguyên
C. độ
tinh khiết của kháng nguyên (trong trường hợp gây miễn dịch trên động vật thực
nghiệm)
D. liều lượng
kháng nguyên và đường đưa kháng nguyên vào cơ thể
E. khả
năng đáp ứng của cơ thể túc chủ
147.
Tính đặc hiệu của kháng nguyên được quy định bởi :
A. toàn
bộ phân tử kháng nguyên
B. các
nhóm chức hoá học trong phân tử kháng nguyên
C. các
quyết định kháng nguyên
D. kích
thước phân tử kháng nguyên
E. sự
nhận diện của các tế bào miễn dịch cơ thể túc chủ
148.
Trong hệ thống nhóm máu ABO của người có các kháng nguyên sau :
A. kháng
nguyên A
B. kháng
nguyên B
C. kháng
nguyên O
D. kháng
nguyên AB
E. tất
cả các kháng nguyên kể trên
149.
Người nhóm máu A trong huyết thanh có kháng thể gì ?
A. chống
A
B. chống
B
C. chống
A và chống B
D. không
có kháng thể chống A và chống B
150.
Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì ?
A. chống
A
B. chống
B
C. chống
A và chống B
D. không
có kháng thể chống A và chống B
151.
Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì ?
A. chống
A
B. chống
B
C. chống
A và chống B
D. không
có kháng thể chống A và chống B
152. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm
máu nào trong các nhóm máu sau ?
A. nhóm
AB
B.
nhóm A
C.
nhóm B
D.
nhóm O
153. Một
cặp vợ chồng trong đó vợ nhóm máu A và chồng nhóm máu B, con của cặp vợ chồng
này có thể thuộc nhóm máu nào :
A.
nhóm O
B.
nhóm AB
C.
nhóm A
D.
nhóm B
E. cả 4
lựa chọn trên đều đúng
154.
Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu nào
trong số các nhóm sau :
A.
nhóm A
B.
nhóm B
C.
nhóm AB
D. nhóm
O
155. Tế
bào mast có thể gắn với kháng thể IgE :
A. khi
kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
B. khi
kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
C. khi
kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
D. cả 3
lựa chọn trên đều đúng
156.
Trong một phân tử IgM huyết thanh :
A. tất
cả các vị trí kết hợp kháng nguyên đều có cấu trúc và chức năng giống nhau
B. các
vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau giữa các phân tử IgM đơn phân
C. các
vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau ngay trong một phân tử IgM đơn
phân
157. Khi
tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG :
A. có
thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
B. chỉ
có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
C. có
thể kết hợp đồng thời với 2 phân tử kháng nguyên khác nhau
D. chỉ
có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
158. IgM
huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng :
A. monomer
B. pentamer
C. dimer
159. IgA trong cơ thể tồn tại dưới các dạng nào dưới đây
:
A. IgA
tiết, dimer
B. IgA
tiết, monomer
C. IgA
huyết thanh, monomer
D. IgA
huyết thanh, dimer
160.
Thành phần kháng thể trong các dịch tiết của cơ thể :
A. chỉ
có kháng thể lớp IgA
B. có
thể có kháng thể IgM và IgA
C. có
thể có kháng thể IgM, IgG và IgA
D. có
thể có tất cả các lớp kháng thể
161.
Thai nhi có thể tổng hợp kháng thể thuộc lớp :
A. chỉ
có lớp IgG
B. lớp
IgG và IgM
C. lớp
IgG, IgM và IgA
D. tất
cả các lớp kháng thể
162.
Người bị mắc bệnh lao đang được điều trị bằng thuốc chống lao, khi tiến hành
test tuberculin cho kết quả âm tính chứng tỏ :
A. việc
điều trị đạt hiệu quả cao
B. cơ
thể người bệnh đang phục hồi tốt
C. vi
khuẩn lao bị ức chế hoặc bị tiêu diệt
D. cả 3
lựa chọn trên đều sai
163.
Kháng thể IgA tiết :
A. có
mặt cả trong huyết thanh lẫn trong một số dịch tiết
B. chỉ
có mặt trong dịch tiết
C. có
nguồn gốc từ tế bào plasma trong máu ngoại vi, nhưng không có mặt trong huyết
thanh
D. không
phải được sản xuất bởi tế bào plasma máu ngoại vi
164.
Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng là do :
A. IgE
tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên
B. IgE
trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên
C. các
chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây
nên
D. cả 3
lựa chọn trên đều sai
165. Tế
bào mast chỉ có khả năng giải phóng các amin hoạt mạch :
A. khi
có sự gia tăng tổng hợp IgE
B. khi
có sự kết hợp của IgE tự do với dị nguyên (allergen) xâm nhập
C. khi
có sự kết hợp của IgE gắn trên bề mặt tế bào mast với dị nguyên (allergen) xâm
nhập
D. khi
có sự tác động của lymphokin do lympho bào T mẫn cảm sản xuất ra
166. Tế
bào NK :
A. là
một loại lympho bào, nhưng không phải là lympho bào B và cũng không phải là
lympho bào T
B. không
phải là một loại lympho bào
C. là
một dưới nhóm của lympho bào T
D. là
một loại tế bào thực bào
167.
Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất
:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
tiết
D. IgA
huyết thanh
E. IgE
tự do trong huyết thanh
168.
Người chưa từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin :
A. chắc
chắn cho kết quả âm tính
B. có
thể cho kết quả dương tính
C. có
thể cho kết quả dương tính mạnh
D. cả 3
lựa chọn trên đều sai
169.
Người đã từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin :
A. chắc
chắn cho kết quả dương tính
B. có
thể cho kết quả âm tính
C. chắc
chắn cho kết quả dương tính mạnh
D. cả 3
lựa chọn trên đều sai
170.
Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên :
A. chỉ
khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng
nguyên
B. ngay
cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ
khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá
D. chỉ
khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
171. Một
phân tử IgM trong huyết thanh có :
A. 10 vị
trí kết hợp kháng nguyên
B. 20 vị
trí kết hợp kháng nguyên
C. 2 vị
trí kết hợp kháng nguyên
D. 5 vị
trí kết hợp kháng nguyên
172.
Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
173.
Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên :
A. khi
kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
B. ngay
khi kháng nguyên chưa bị xử lý
C. chỉ
khi lympho bào ở trạng thái hoạt hoá
D. chỉ
khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
174.
Lympho bào B :
A. là
một trong số các loại tế bào trình diện kháng nguyên
B. là
một loại tế bào có khả năng thực bào
C. là tế
bào sản xuất kháng thể
D. cả 3
lựa chọn trên đều đúng
175.
Hapten :
A. tự
chúng có thể gây phản ứng dị ứng mặc dù không có khả năng kích thích cơ thể
sinh đáp ứng miễn dịch
B. không
có khả năng gây phản ứng dị ứng
C. chỉ
có khả năng gây phản ứng dị ứng khi hapten kết hợp với một protein tải
176.
Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể :
A. chỉ
khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
B. ngay
khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
C. ngay
cả khi có một phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể đó đã kết hợp với
kháng nguyên
D. khi
kháng thể ở dạng monomer
177. Bổ
thể có khả năng gắn với vi khuẩn :
A. trực
tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn
B. gián
tiếp, thông qua kháng thể (hiện tượng cố định bổ thể bởi kháng thể)
C. chỉ
khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
D. một
cách đặc hiệu
178. Lấy
máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O :
A. chắc
chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
B. có
thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
C. có
thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi
179.
Trộn hồng cầu cừu với kháng thể kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 370C,
sẽ xảy ra hiện tượng ngưng kết hồng cầu cừu khi :
A. nồng
độ kháng thể thích hợp
B. nồng
độ kháng thể cao
C. nồng
độ kháng thể thấp
D. kháng
thể ở bất kỳ nồng độ nào
180.
Trộn hồng cầu cừu với kháng thể thỏ kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 370C
trong ống nghiệm, sẽ xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu cừu nếu :
A. bổ
sung thêm huyết thanh tươi của cừu
B. bổ
sung thêm huyết thanh tươi của thỏ
C. bổ
sung thêm huyết thanh tươi của người
D. bổ
sung thêm huyết thanh tươi của chuột lang
E. cả 4
lựa chọn trên đều đúng
181.
Kháng thể IgA tiết được sản xuất trong huyết thanh, sau đó được vận chuyển đến
một số dịch tiết của cơ thể.
A. đúng
B. sai
182. Sữa
mẹ có chứa kháng thể IgA tiết.
A. đúng
B. sai
183.
Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể.
A. đúng
B. sai
184.
Người bị mắc bệnh lao, khi tiến hành test tuberculin chắc chắn cho kết quả
dương tính hoặc dương tính mạnh.
A. đúng
B. sai
185. Lớp
kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng
thể.
A. đúng
B. sai
186.
Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng
nguyên.
A. đúng
B. sai
187.
Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân đã nhiễm vi khuẩn lao.
A. đúng
B. sai
188. Tế
bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không
đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
189. Bổ
thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể.
A. đúng
B. sai
190.
Kháng thể không tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
191.
Kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, nhưng có thể tham gia
vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
192. Các
tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
193.
Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có
thể tham gia trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu.
A. đúng
B. sai
194. SAT
(sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván) là một loại vacxin.
A. đúng
B. sai
195.
Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu là IgG.
A. đúng
B. sai
196.
Kháng thể IgE là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này
gây ra hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì).
A. đúng
B. sai
197.
Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể IgG và IgM từ
cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi.
A. đúng
B. sai
198.
Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh.
A. đúng
B. sai
199.
Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể.
A. đúng
B. sai
200.
Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào
vi khuẩn khi vi khuẩn này xâm nhập vào cơ thể.
A. đúng
B. sai
Đáp án
STT
|
Đáp
án
|
STT
|
Đáp
án
|
STT
|
Đáp
án
|
STT
|
Đáp
án
|
STT
|
Đáp
án
|
1
|
C
|
41
|
C, D
|
81
|
C
|
121
|
A, C,
D
|
161
|
B
|
2
|
D
|
42
|
C
|
82
|
D
|
122
|
B, D
|
162
|
D
|
3
|
E
|
43
|
A, D
|
83
|
B
|
123
|
C, D
|
163
|
B
|
4
|
C
|
44
|
A, C,
D
|
84
|
B
|
124
|
D
|
164
|
C
|
5
|
C
|
45
|
B
|
85
|
A, C,
D
|
125
|
C
|
165
|
C
|
6
|
D
|
46
|
C
|
86
|
C
|
126
|
A
|
166
|
A
|
7
|
C
|
47
|
A, D
|
87
|
C
|
127
|
B
|
167
|
B
|
8
|
C
|
48
|
C
|
88
|
A, E
|
128
|
A
|
168
|
B
|
9
|
C
|
49
|
A, D
|
89
|
A, C,
E
|
129
|
C
|
169
|
B
|
10
|
C, D
|
50
|
A
|
90
|
D
|
130
|
C, E
|
170
|
A
|
11
|
B
|
51
|
C
|
91
|
C, E
|
131
|
E
|
171
|
A
|
12
|
D
|
52
|
B, D
|
92
|
C
|
132
|
C
|
172
|
B
|
13
|
B
|
53
|
D
|
93
|
B
|
133
|
A
|
173
|
B
|
14
|
A
|
54
|
C
|
94
|
B
|
134
|
B, D
|
174
|
A
|
15
|
C, D
|
55
|
D
|
95
|
E
|
135
|
A,B,D,E
|
175
|
C
|
16
|
C, D
|
56
|
B
|
96
|
D
|
136
|
A,B,D
|
176
|
A
|
17
|
E
|
57
|
C
|
97
|
A, B,
D
|
137
|
C, D
|
177
|
A,B
|
18
|
C
|
58
|
B, D
|
98
|
E
|
138
|
B,C
|
178
|
C
|
19
|
D
|
59
|
C
|
99
|
D
|
139
|
B,D
|
179
|
A
|
20
|
A
|
60
|
D
|
100
|
B, D
|
140
|
A
|
180
|
E
|
21
|
B
|
61
|
B, D
|
101
|
C, D
|
141
|
A,B,E
|
181
|
B
|
22
|
C, E
|
62
|
B
|
102
|
B
|
142
|
B
|
182
|
A
|
23
|
B, D
|
63
|
E
|
103
|
A, B,
D
|
143
|
C
|
183
|
B
|
24
|
C
|
64
|
C
|
104
|
E
|
144
|
D
|
184
|
B
|
25
|
A, C
|
65
|
A
|
105
|
E
|
145
|
C
|
185
|
B
|
26
|
A, C,
D
|
66
|
A, C
|
106
|
C
|
146
|
A,B,D,E
|
186
|
A
|
27
|
A, D,
E
|
67
|
C
|
107
|
B, C
|
147
|
C,E
|
187
|
B
|
28
|
A, D
|
68
|
A, B
|
108
|
A, C
|
148
|
A,B
|
188
|
A
|
29
|
C
|
69
|
A, C
|
109
|
C, D
|
149
|
B
|
189
|
B
|
30
|
E
|
70
|
B
|
110
|
A, C
|
150
|
D
|
190
|
B
|
31
|
D
|
71
|
A, C
|
111
|
B
|
151
|
C
|
191
|
A
|
32
|
C
|
72
|
C, E
|
112
|
B
|
152
|
A
|
192
|
B
|
33
|
D
|
73
|
B
|
113
|
B, C
|
153
|
E
|
193
|
A
|
34
|
D
|
74
|
E
|
114
|
A
|
154
|
D
|
194
|
B
|
35
|
B, D
|
75
|
B
|
115
|
B
|
155
|
A
|
195
|
B
|
36
|
A, D
|
76
|
C
|
116
|
C, E
|
156
|
A
|
196
|
B
|
37
|
D
|
77
|
A, C
|
117
|
B
|
157
|
B,C
|
197
|
B
|
38
|
B
|
78
|
C
|
118
|
A, C,
E
|
158
|
B
|
198
|
B
|
39
|
B
|
79
|
B
|
119
|
A
|
159
|
A,C,D
|
199
|
B
|
40
|
A
|
80
|
C, E
|
120
|
C, D
|
160
|
D
|
200
|
B
|
0 comments:
Post a Comment