Phần VI: Chương
Lồng ngực.
Chọn một, câu trả lời đúng để trả lời câu hỏi :
Câu 504.Xác định ý đúng về phần lên động mạch chủ :
a.Dài khoảng 5 cm.
b.Được bọc bởi lá tạng của màng
ngoài tim.
c.Bắt đầu từ van bán nguyệt.
d.Trở thành quai động mạch chủ.
e. Có tất cả các ý trên.@
Câu 505.Xác định ý đúng về động mạch phổi :
a. Ngăn cách với tuyến ức
bởi màng ngoài tim.
b. Xuất phát từ nón động mạch của tâm thất phải.
c. Phân đôi ở ngang mức
khớp ức sườn 2 bên trái.
d. Tất cả đều đúng.@
e. Tất cả đều sai.
Câu 506.Chỉ ra ngành bên của động mạch chủ :
a.Động mạch vô danh.@
b.Động mạch cảnh gốc
phải.
c.Động mạch dưới đòn phải.
d.Động mạch vành.
e. Không có động mạch nào kể trên
Câu 507.Chỉ ra thần kinh chi phối màng phổi
:
a.Thần kinh liên sườn.
b.Thần kinh lang thang.
c.Thần kinh hoành.
d.Thần kinh giao cảm.
e.Tất cả các thần kinh kể trên.@
Câu 508.Chỉ ra
các thành phần trong trung thất trước :
a.Động mạch chủ lên.
b.Quai tĩnh
mạch đơn
c.Thần kinh
hoành.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.@
Câu 509.Chỉ ra
các thành phần của cuống phổi chức phận :
a. Động tĩnh mạch phổi.@
b. Thần kinh phổi.
c. Mạch máu của phế quản.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần
trên.
Câu 510.Các tĩnh mạch của tuyến ức
đổ vào :
a.Tĩnh mạch vô danh phải.
b.Tĩnh mạch
vú trong.@
c.Tĩnh mạch giáp trên.
d.Tĩnh mạch dưới đòn phải.
e.Tĩnh mạch chủ dưới.
Câu 511.Hệ bạch
huyết nông của cổ đổ
vào :
a.Hạch nách.@
b.Hạch bẹn.
c.Tĩnh mạch vú trong.
d.ống
ngực.
e.Hạch
ngực
Câu
512.Các hạch trung thất sau nhận bạch huyết từ
:
a.Thực quản.@
b.Thanh
quản.
c.Tim.
d.Phổi.
e.Cơ
hoành.
Câu 513.Xương sườn 12 có một :
a.
Diện khớp.@
c.
Rãnh sườn.
e.
Cổ.
d.
Không có các đặc điểm trên
e.
Có các đặc điểm trên.
Câu 514.Chỉ ra
đặc điểm của các khớp ức sườn :
a.Bề
mặt của các khuyết sườn có sụn bọc.@
b.Tất cả các khớp là khớp giả.
c.Chỉ có vận động lên
và xuống.
d.Ba
xương sườn đầu tiên không tiếp khớp.
e.Được
cấp máu từ động mạch gian sườn
Câu 515.Xác định
ý đúng trong quá trình hô hấp bình thường :
a.
Không có khớp cử động.
b.Cơ liên sườn không hoạt động.
c.Cơ
hoành không hoạt động.
d.Sự
thở được hình thành là do cơ liên sườn.
e.Cơ của cổ giúp cho sự thở vào.@
Câu 516.Xác định
đúng thần kinh chi phối cho tim :
a.Từ
hệ phó giao cảm qua thần kinh hoành.
b.Từ
hệ phó giao cảm qua thần kinh lang thang.@
c.Từ
hệ giao cảm qua thần kinh lang thang.
d.Từ
hệ giao cảm qua thần kinh hoành.
e.Không
phải từ các hệ kể trên.
Câu 517.Xác địng
đúng liên quancủa tim và các mạch máu lớn :
a.Đỉnh tim ở khoang liên sườn V, trên đường giữa đòn
bên trái.
b.Lỗ động mạch phổi ở đầu trong khoang liên sườn II
bên phải.
c.Lỗ động mạch chủ nằm ở 1/3 dưới xương ức.
d.
Không có các thầnh phần trên
e.
Tất cả các thầnh phần trên.@
e.Lỗ
động mạch phổi nằm gần thành ngực nhất.@
Câu 518.Xác địng
đúng các nhánh của thân động mạch cánh tay đầu :
a.Động
mạch cổ sườn
b.Động
mạch cảnh gốc trái.
c.Động
mạch cảnh gốc phải.@
d.Động
mạch dưới đòn trái.
e.Động
mạch giáp cổ
Câu
519.Chỉ ra các đặc điểm của ống ngực :
a.Đi
từ đốt sống thắt lưng II đến tĩnh mạch cảnh trong bên phải.
b.Nhận
tất cả hệ bạch huyết phía trên cơ hoành.
c.Nguyên
uỷ là phần phình to của bể dưỡng chấp.@
d.Tất
cả các đặc điểm trên đúng.
e.Các
đặc điểm trên dều sai.
Câu 520.Chỉ ra
các đặc điểm của trung thất sau :
a.Kể
tử ngang mức T4 đến cơ hoành.
b.Gồm
có thực quản và ống ngực.
c.Gồm
có động mạch chủ ngực và tĩnh mạch đơn.
d.Gồm
thần kinh lang thang và thần kinh tạng.
e.Có tất cả các đặc điểm nào kể trên.@
Câu 521.Xác định đúng các cơ bám vào mũi ức
:
a.Cơ
rộng bụng.
b.Cơ
dưới sườn
c.Cơ
hoành.@
d.Cơ
liên sườn ngoài.
e.Cơ
liên sườn trong.
Câu 522.Xác định đúng
các nhánh của động mạch ngực trong :
a.Nhánh
trung thất.@
b.Nhánh
nách sau.
c.Nhánh
thượng vị trên.
d.
Không có các thầnh phần trên
e.
Tất cả các thầnh phần trên.@
Câu 523.Chỉ ra
các đặc điểm của trung thất trên :
a.Nằm
sau khí quản và thực quản.
b.Được
tính từ ngang mức đốt sống ngực VI trở lên.
c.Được giới hạn bên
bởi màng phổi thành.@
d.Chứa
các cuống phổi và các tĩnh mạch đơn.
e.Được
giới hạn bởi các cơ hoành.
Câu 524.Xác định
đúng các thành phần chứa trong trung thất sau
:
a.Quai
động mạch chủ.
b.Động
mạch cảnh gốc trái.
c.Thần
kinh hoành.
d.Các
tĩnh mạch tay đầu
e.ống ngực.@
Câu 525.Xác định
đúng các thành phần trong trung thất sau :
a.Tim
b.Thần kinh lang thang.@
c.Dây
chằng ức-Ngoại tâm mạc.
d.
Không có các thầnh phần trên
e.
Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 526.Xác định
đúng các động mạch cấp máu cho lá thành màng phổi :
a.Động
mạch liên sườn sau.
b.Động
mạch ngực trong.
c.Động mạch hoành trên.
d.Động
mạch trung thất trước.
e.
Tất cả các động mạch kể trên.@
Câu 527.Chỉ ra
thần kinh chi phối cho tuyến ức :
a.Thần
kinh nách.
b.Thần
kinh vú.@
c.Thần
kinh lang thang.
d.Thần
kinh màng phổi-ngoại tâm mạc.
e.
Tất cả các thành phần kể trên.
Câu 528.So sánh
giữa phế quản gốc phải và trái thấy :
a.Phế
quản gốc phải dài hơn.
b.Phế
quản gốc trái thẳng góc hơn.
c.Dị vật thường rơi vào cả 2 phế quản gốc
d.Phế quản gốc phải thẳng góc hơn.@
e. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 529.Xác định ý đúng về động mạch phổi trái :
a. Đi qua phía trước phần xuống của quai động mạch chủ
b.Vòng quanh phế quản thuỳ trên trái.
c.Dài
hơn so với động mạch phổi phải.
d.To
hơn so với động mạch phổi phải.
e.Đi
vào rốn phổi trái.@
Câu 530. Chọn câu
Đúng
a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim
giữa
c. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa
ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi ở phía sau
d. Tất cả các
câu trên đúng
e. Tất cả các
câu trên sai @
Câu 531. Nút
xoang nhĩ
a. Có bản chất là
các tế bào thần kinh
b. Nằm ở thành phải
của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên @
c. Thuộc hệ thống
TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương
d. Nối với nũt nhĩ
- thất bởi bó nhĩ - thất
e. Tất cả đều
sai
Câu
532. Câu nào Sai
a. TM tim lớn
chạy trong rãnh gian thất trước
b. TM tim giữa
đổ vào xoang TM vành
c. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước
d. Tim được chi phối bởi thần kinh tự chủ
e. TM tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P) @
Câu 533. Chọn câu
Đúng
a. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không
đóng kín
b. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông
liên thất
c. Có 4 lỗ TM phổi đổ vào tiểu nhĩ trái
d. Tất cả các
câu trên đúng
e. Tất cả các
câu trên sai @
Câu 534. Phần màng
của vách nhĩ thất ngăn cách
a. Tâm nhĩ trái
với tâm nhĩ phải
b. Tâm thất phải
với tâm thất trái
c. Tâm nhĩ phải
với tâm thất phải
d. Tâm nhĩ phải
với tâm thất tráI @
e. Tâm nhĩ trái
với tâm thất phải
Câu 535. Tâm nhĩ
trái liên quan phái sau chủ yếu với
a. Thực quản @
b. Phế quản
chính trái
c. ĐM chủ xuống
phần ngực
d. Cột sống ngực
và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực
e. Phổi và màng
phổi
Câu 536. Hố bầu dục
a. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc
thành trong tâm nhĩ phải
b. Vừ thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
c. Có viền hố bầu dục
giới hạn ở phía trước và trên của hố @
d. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM
chủ dưới
e. Tất cả đều sai
Câu 537. Van bán nguyệt ngăn
cách
a. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
b. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái
c. Tất cả các
câu trên đúng @
d. Tất cả các câu
trên sai
Câu 538. Xoang ngang màng ngoai tim là ngách
a. Nằm giữa ĐM chủ
lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau
b. Nằm giữa ĐM chủ
lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau @
c. Nằm giữa TM chủ
trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TM phổi ở phía sau
d. Nằm giữa 2 TM
phổi trái và 2 TM phổi phải
e. Tất cả đều sai
Câu 539. Câu nào sau đây
Sai
a. Tim gồm có 3
mặt: ức - sườn, hoành, phổi
b. Tim thuộc trung thất giữa
c. Đáy tim nằm
trên cơ hoành @
d. Tim co bóp
dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó
nhĩ thất) và dưới sự điều hoà của hệ TK tự chủ
e. Thực quản nằm
ngay sau tâm nhĩ trái
Câu 540. Các ĐM vành và TM
tim
a. Nằm trên bề
mặt bao xơ màng ngoài tim
b. Nằm dưới bao
xơ màng ngoài tim
c. Nằm trong khoang
màng ngoài tim
d. Nằm giữa lá tạng
bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim @
e. Nằm trong cơ tim
Câu 541. Đi trong rãnh gian thất trước có
a. Nhánh gian thất trước của ĐM vành tráI @
b. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải
c. TM gian thất trước
d. Câu a và c đúng
e. Câu b và c đúng
Câu 542. Rãnh tận cùng
a. ở đáy tim là
ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)
b. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới @
c. ở bên trái vách
liên nhĩ
d. Tương ứng với
bó nhĩ thất
e. Tất cả đều
sai
Câu 543. Chọn câu Đúng
a. Trung thất
trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành
b. Trung thất trước
là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
c. Trung thất giữa
chứa tim và màng ngoài tim
d. Trung thất sau
có chuỗi hạch giao cảm ngực
e. Tất cả đều đúng @
Câu 544. Chọn câu
Đúng
a. Thực quản cấu
tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc
b. Nuốt là động tác
hoàn toàn theo ý muốn
c. ĐM chủ ngực chui
qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X
d. TM bán đơn
phụ có nguyên uỷ giống như TM đơn
e. Tất cả đều sai @
Câu 545. Chọn câu
Sai
a. ống ngực khó
nhân biết khi bị tổn thương
b. ống ngực lên
trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành @
c. Hệ TM đơn nối TM
chủ dưới với TM chủ trên
d. Chuỗi hạch giao
cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
e. TM đơn qua khe
phía ngoài của cơ hoành
Câu 546. Trung thất
sau
a. ống ngực ở sau
ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sangt trái đế đổ vô TM dưới đòn
trái
b. TK lang thang
(P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản @
c. Cung TM đơn bắc
cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P)
d. Câu a, b, c đúng
e. Câu a, b, c sai
Câu 547. Chọn câu Đúng
nhất: Dây TK hoành (P) và (T)
a. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành
trung thất và bao xơ màng tim @
b. Chỉ có nhiệm vụ
vận động cơ hoành
c. Đi trước các phế
quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)
d. Cho nhánh nối
với dây hoành phụ (nếu có)
e. Câu c và d đúng
Các câu hỏi kiến thức cơ bản về bệnh sử. Chọn một câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi
câu hỏi.
Một thợ mộc
nghỉ hưu 64 tuổi, bất ngờ bị đau ngực dữ dội, đã được bác sĩ tiêm 1 mũi mocphin
để giảm đau và khuyên bệnh nhân đi viện. Bệnh nhân đã không đến bệnh viện, vài
giờ sau một cơn đau khác lại xuất hiện, lần này khi bác sĩ đến thì bệnh nhân đã
tử vong. Giải phẫu tử thi đã được tiến hành.
Câu
548.Tim của bệnh nhân nặng 540gr. Chỉ ra trọng lượng bình thường của tim đàn ông :
a. 120-160gr.
b. 180-240gr.
c. 280-340gr. @
d. 360-450gr.
e. 500-600gr.
Câu
549.Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động
mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương :
a.Tâm nhĩ trái và tâm thất trái. @
b. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
c.Tiểu nhĩ trái và vách liên thất.
d.Đỉnh tim.
e.Động mạch phổi.
Câu
550.Động mạch vành trái chia ra hai nhánh mũ
và nhánh :
a.Tim trươc.
b.Liên thất trước. @
c.Viền.
d.Liên thất sau.
e.Xoang Valsalva.
Câu
551.Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim
:
a.Khoang liên sườn 3 trên đường giữa
đòn trái.
b.Khoang liên sườn 4, 5 trên đường
nách giữa bên phải.
c.Khuyết trên ức.
d.Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái.
e.Phần
cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5. @
Câu
552.Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên nồng ngực :
a.Khoang liên sườn 5 bên trái, cách
đường giữa 8-9 cm.@
b Khoang liên sườn 3, trên đường
giữa đòn bên trái.
c.Khoang liên sườn 4, trên đường
giữa đòn bên trái.
d.Đốt sống ngực 4, trên đường nách
sau bên trái.
e. Khoang liên sườn 4, sát bờ ức phải.
Trả
lời các câu hỏi dưới đây theo hướng dẫn sau :
a.Nếu1-2-3 đúng.
b.Nếu 1-3 đúng.
c.Nếu 2-4 đúng.
d.Nếu tất cả đúng.
e.Nếu có sự kết hợp khác với trên đúng.
f.Nếu tất cả sai.
Câu 553.Lỗ trên của lồng ngực được tạo bởi : e
1.Đốt sống ngực 2.
2.Xương sườn 2.
3.Sụn sườn 2.
4.Cán xương ức.
Câu 554.Lỗ dưới của nồng ngực được tạo bởi : d
1.Sáu sụn sườn dưới.
2.Xương sương 12.
3.Mỏm mũi kiếm của xương ức.
4.Thân
đốt sống ngực 12.
Câu 555.Các cơ bám vào xương ức : d
1.Cơ hoành.
2.Cơ ức móng.
3.Cơ ức giáp.
4.Cơ ngang cổ.
Câu 556.Tên nơi màng phổi xuống dưới bờ sườn là : a
1.Góc
sườn sống phải.
2.Góc
sườn sống trái.
3.Góc
mũi kiếm sườn phải.
4.Góc
mũi kiếm sườn trái.
Câu 557.Xác định
các thành phần trong trung thất : b
1.Khí quản.
2.Phổi.
3.Thần kinh phổi.
4.Cơ
hoành.
Câu 558.Chỉ ra
các đặc điểm động mạch vú trong. d
1.Là
nhánh của động mạch dưới đòn.
2.Dễ
dàng được bộc lộ ở khoang liên sườn 1 và 2.
3.Các
nhánh tận cùng là thượng
vị trên và cơ hoành.
4.Là
một động mạch liên phân thuỳ.
Câu 559.Xác định
các thành phần trong trung thất trước : f
1.Khí
quản.
2.Thần
kinh lang thang.
3.Thần
kinh hoành.
4.Thực
quản.
Câu 560.Chỉ ra
các thành phần nằm cạnh màng phổi trung thất trước
: d
1.ống
ngực.
2.Quai
động mạch chủ.
3.Khí quản.
4.Thực quản.
Câu 561.Chỉ ra các đặc điiểm của đoạn ngực thân giao cảm : c
1.Nằm trong trung thất.
2.Vượt qua màng phổi
sườn.
3.Không có thần kinh
tạng ngực.
4.Có 12 hạch ngực.
Câu 562.Xác định đúng đặc điểm của tâm nhĩ trái : a
1.Ngăn cách với thất
phải bởi rãnh vành.
2.Có tĩnh mạch chủ trên
đổ vào.
3.Có hố bầu dục ở vách liên nhĩ.
4.Có 3 lỗ đổ vào của
các tĩnh mạch.
Câu 563.Chỉ ra xương sườn được gọi là bất thường : e
1.Xương sườn 1 bởi vì
nó không có đầu.
2.Xương sườn 2 bởi vì
nó rộng nhất và cong nhất.
3.Xương sườn 10 bởi vì
nó không có mặt khớp.
4.Xương sườn 12 bởi vì
nó không có củ, góc cổ hay rãnh sườn.
Câu 564.Chỉ ra các đặc điểm của xương
ức : d
1.Gồm 3 phần.
2.Gồm 6 đoạn ở trẻ em.
3.Có xu hướng nhỏ dần
về phía dưới.
4.Chiều dày không bằng
nhau.
Câu 565.Xác định đúng các cơ làm duỗi cột sống
: a
1.Cơ chậu sườn.
2.cơ lưng
dài.
3.Cơ nâng sườn.
4.Cơ cùng gai.
Câu 566.Chỉ ra các cơ tham gia vào động tác thở
ra : b
1.Cơ liên sườn trong.
2.Cơ hoành.
3.Cơ
cổ ngang.
4.Cơ liên sườn ngoài.
Câu 567.Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của tim : e
1.Rãnh vành ngăn cách động
mạch chủ với tâm thất.
2.Rãnh tận cùng tiếp theo
từ bên phải của tĩnh mạch chủ trên đến mặt sau của tâm nhĩ phải.
3.Lỗ tĩnh mạch của tâm
thất trái đậy bởi van 3 lá.
4.Mào tận cùng tương đương
với rãnh vành.
Câu 568.Chỉ ra các đặc điểm của động mạch phổi : c
1.Mang máu động mạch.
2.Xuất phát từ nón trước.
3.Động mạch bên
trái dài hơn bên phải.
4.Động mạch bên trái to hơn bên phải.
Câu 569.Chỉ ra các đặc điểm của động mạch chủ lên : f
1.Bắt đầu ở phần trên
của tâm thất trái.
2.Không nằm trong
khoang ngoại tâm mạc.
3.ở trên so với
khớp ức sườn 4 bên trái.
4.Dài khoảng 2,5 cm.
Câu 570*Chỉ ra cơ quan bị chèn ép trong chứng phình
quai động mạch chủ: d
1.Khí quản.
2.Phế quản gốc trái.
3.Thực quản.
4.ống ngực.
Câu 571.Chỉ ra các tinhc mạch sâu của ngực
: a
1.Tĩnh mạch phổi.
2.Tĩnh mạch chủ trên.
3.Tĩnh mạch vô
danh.
4.Tĩnh mạch thượng vị.
Câu 572.Đặc điểm
của hệ bạch huyết mặt trên của cơ hoành : c
1.Giàu vòng nối giữa 2 nửa.
2.Nối với
hệ bạch huyết của màng phổi sườn.
3.Mạng lưới giàu nhất là ở vùng
trung tâm.
4.Xắp xếp
từ trung tâm toả ra ngoài giống hình nan hoa bánh xe.
Câu 573.Bạch
huyết của phổi được sắp xếp : d
1.Làm hai lớp sâu và nông.
2.Làm 3 nhóm (thuộc hệ bạch huyết sâu ):nhóm phế quản,
nhóm động mạch , nhóm thần kinh.
3.Thành một nhóm nông ở bề mặt của phổi.
4.Để
cho hệ nông và sâu thông với nhau.
Câu 574.So sánh nồng ngực của nam và nữ thấy rằng : b
1.Dung tích nồng ngực
của nữ nhỏ hơn của nam.
2.Xương ức của phụ nữ nhỏ
hơn.
3.Bờ trên xương ức của phụ nữ thấp hơn.
4.Phụ nữ ít xương sườn
hơn.
Câu 575.Chỉ ra đặc điểm của cơ răng sau dưới
: d
1.Là cơ mỏng, hình vuông.
2.Có phần nguyên uỷ từ dây chằng
gáy.
3.Bám vào xương sườn 2,3,4,5.
4.Nâng các xương sườn
mà nó bám vào.
Câu 576.Chỉ ra các thành phần chui qua lỗ tĩnh
mạch chủ của cơ hoành : c
1.Thần kinh lang thang.
2.Tĩnh mạch
chủ dưới.
3.ống ngực.
4.Vài nhánh
của thần kinh hoành phải.
Câu 577.Thần
kinh hoành chứa các sợi từ dây thần kinh sống : e
1.C2.
2.C3.
3.C4.
4.C5.
Chọn:
a.
Nếu 1, 2,3 đúng
b.
Nếu 1, 3 đúng
c.
Nếu 2, 4 đúng
d.
Nếu chỉ có 4 đúng
e.
Nếu cả 1, 2, 3, 4 đều đúng
Câu 578. Chọn tập
hợp d
1. ổ ngoại tâm mạc
giống như ổ màng phổi
2. Thọc tay qua
xoang ngang, ta luồn được tay ở phía trước các ĐM và phía sau các TM
3. Hệ thống dẫn
truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hoá
4. Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá
5. Lá tạng màng tim
phủ mặt trong các buồng tim
Câu 579. b
1. Phổi (P) có 3 thuỳ
và phổi (T) có 2 thuỳ
2. Phổi là một tạng
nằm trong trung thất
3. ổ
phế mạc hai phổi không thông nhau
4. Bờ dưới phổi nằm
ngang mức khoảng gian sườn IX trên đường sát cột sống
Câu 580. d
1. Phế mạc tạng bao
phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe gian thuỳ
2. Lưỡi phổi trái
được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang
3. Mặt trong phổi
phải không có ấn tim
4. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi
Câu 581. Chọn tập
hợp d
1. ổ ngoại tâm mạc
giống như ổ màng phổi
2. Thọc tay qua
xoang ngang, ta luồn được tay ở phía trước các ĐM và phía sau các TM
3. Hệ thống dẫn
truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hoá
4. Viêm nội tâm mạc
có thể gây hẹp van 2 lá
5. Lá tạng màng tim
phủ mặt trong các buồng tim
Chọn:
a.
Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan
nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e.
Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 582. a
(A) Để thích
nghi với tư thế đứng thẳng ở người, cần có trọng tâm của cơ thể rói đúng vào
chân đế giữa hai bàn chân Nên
(B) Cột sống người có 4 đoạn cong khác với cột sống ở
động vật chỉ có một đoạn cong
Câu 525. a
(A) Đoạn sống
ngực cần cố định, ít di động để tạo thành lồng ngực Nên
(B) Mỏm gai đốt sống ngực chúc xuống hơn đốt sống thắt
lưng và cổ
Câu 583. b
(A) Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra giữa ĐM thượng vị dưới và thừng
ĐM rốn Vì
(B) ở hố bẹn ngoài thành bụng
yếu do có di tích của ống phúc tinh mạc
Câu 584. c
(A) Thoát vị bẹn ít xảy ra ở nữ Vì
(B) ở nữ không có
thừng tinh nên không có ống bẹn
Câu 585. a
(A) ống bẹn là điểm yếu của
thành bụng Vì
(B) ở đó thiếu 2 lớp cơ:
cơ chéo bé và cơ ngang bụng
0 comments:
Post a Comment