Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Rối loạn thông khí khi
|
Đ
|
S
|
1.Không khí tù hãm, nơi chật hẹp đông
người
|
|
|
2.Viêm phù nề, co thắt, hẹp, tắc khí
phế quản
|
|
|
3.Thông
liên thất, thông động tĩnh mạch
|
|
|
4.Gãy xương sườn, gù, vẹo cột sống
|
|
|
5.Ở độ cao trên 4000m
|
|
|
Câu 2. Tăng thông khí khi
|
Đ
|
S
|
1.Lao động
|
|
|
2.Giai đoạn sốt
tăng
|
|
|
3.Ức chế trung tâm hô hấp
|
|
|
4.Leo núi, luyện tập
|
|
|
5.Nhiễm toan
|
|
|
Câu 3. Biểu hiện ở giai đoạn 1 của
ngạt thực nghiệm (kẹp khí quản)
|
Đ
|
S
|
1.Thở nhanh, thở sâu, huyết áp tăng
|
|
|
2.Dãy dụa
|
|
|
3.Mất phản xạ, dãn đồng tử
|
|
|
4.Nhiễm toan hơi (nhiễm toan hô hấp)
|
|
|
5.Khả năng cứu chữa ít kết
quả
|
|
|
Câu 4. Giai đoạn 2 của ngạt thực
nghiệm (kẹp khí quản)
|
Đ
|
S
|
1.Trung tâm hô hấp và vận mạch bị ức
chế
|
|
|
2.Thở chậm, yếu, có khi ngừng thở
|
|
|
3.Giảm phản xạ đồng tử với ánh sáng
|
|
|
4.Cấp cứu khó khăn nhưng còn hy vọng
|
|
|
5.Nếu
phục hồi thì không để lại một di chứng nào
|
|
|
Câu 5. Các hiện tượng ít gặp ở giai đoạn 3 của ngạt thực
nghiệm (kẹp khí quản)
|
Đ
|
S
|
1.Con
vật ít dãy dụa
|
|
|
2.Trung tâm hô hấp, vận mạch chưa bị
ức bị ức chế sâu sắc
|
|
|
3.Chưa mất phản xạ đồng tử với ánh
sáng
|
|
|
4.Rối loạn cơ tròn trầm trọng
|
|
|
5.Hết hy vọng cứu chữa
|
|
|
Câu 6. Giai đoạn 3 của ngạt thực
nghiêm (kẹp khí quản)
|
Đ
|
S
|
1.Tê liệt trung tâm hô hấp, vận mạch
|
|
|
2.Mất phản xạ đồng tử và nhiều phản
xạ khác
|
|
|
3.Thở rời rạc, ngáp cá
|
|
|
4.Còn
trương lực cơ
|
|
|
5.Tích cực cấp cứu thì còn hy vọng
|
|
|
Câu 7. Rối loạn hô hấp khi lên cao do
|
Đ
|
S
|
1.Áp lực khí quyển giảm
|
|
|
2.Tỷ
lệ các khí O2, CO2… trong không khí thay đổi
|
|
|
3.pO2
trong máu giảm, pCO2 trong máu tăng
|
|
|
4.Nhiễm kiềm hơi
|
|
|
5.pO2 máu giảm, pCO2 máu giảm
|
|
|
Câu 8. Rối
loạn hô hấp nặng khi lên cao xảy ra ở:
|
Đ
|
S
|
1.Độ cao trên 3000m
|
|
|
2.Những người có trạng thái thần kinh
hưng phấn
|
|
|
3.Những
người có trạng thái thần kinh ức chế
|
|
|
4.Những
người lên cao bằng khinh khí cầu
|
|
|
5.Những người lên cao khi leo núi
|
|
|
Câu 9. Biểu hiện ở bệnh nhân hen mạn
tính (ngoài cơn)
|
Đ
|
S
|
1.Khó thở ra
|
|
|
2.Thở
nhanh
|
|
|
3.Tăng thể tích khí cặn
|
|
|
4.Tích đọng CO2 ở phế nang
|
|
|
5.Lồng ngực bị biến dạng
|
|
|
Câu 10. Biểu hiện thường thấy ở bệnh
nhân hen mạn tính (ngoài cơn)
|
Đ
|
S
|
1.Thở chậm
|
|
|
2.Lồng ngực hình thùng
|
|
|
3.FEV1 (VEMS) giảm
|
|
|
4.Chỉ
số Tiffeneau không thay đổi
|
|
|
5.Thể
tích khí thở gắng súc trong 1 phút
(VMM) giảm ít
|
|
|
Câu 11. Cơ chế gây tắc nghẽn trong hen
phế quản do
|
Đ
|
S
|
1.Phì đại cơ trơn phế quản
|
|
|
2.Niêm mạc khí
phế quản phù nề tiết dịch
|
|
|
3.Tăng
khí cặn
|
|
|
4.Lồng ngực biến dạng
|
|
|
5.Co thắt cơ trơn phế quản
|
|
|
Câu 12. Kết quả thăm dò chức năng hô
hấp ở người chướng phế nang
|
Đ
|
S
|
1.Giảm dung tích sống
|
|
|
2.Tăng thể
tích khí cặn
|
|
|
3.Giảm
nặng thể tích khí lưu thông
|
|
|
4.Giảm FEV1 (VEMS )
|
|
|
5.Giảm
nặng chỉ số Tiffeneau
|
|
|
Câu 13. Kết
quả thăm dò chức năng hô hấp ở người cắt mất một phần diện tích phổi
|
Đ
|
S
|
1.Giảm
thể tích khí lưu thông
|
|
|
2.Giảm dung
tích sống
|
|
|
3.Tăng
pCO2 trong máu
|
|
|
4.Chỉ số Tiffeneau không giảm
|
|
|
5.Tăng
thể tích khí cặn
|
|
|
Câu 14. Thăm
dò chức năng phổi bằng phế dung ký chỉ hữu ích trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Hen (ngoài cơn)
|
|
|
2.Xơ phổi
|
|
|
3.Ngạt
|
|
|
4.Viêm
phổi cấp nặng
|
|
|
5.Chướng phế nang (khí phế)
|
|
|
Câu 15. Không nên (chống chỉ đinh) thăm
dò chức năng phổi bằng phế dung ký khi bị:
|
Đ
|
S
|
1.Dị vật đường hô hấp
|
|
|
2.Tràn dịch màng phổi
|
|
|
3.Gù
vẹo cột sống
|
|
|
4.Hen
(ngoài cơn)
|
|
|
5.Chấn thương lồng ngực hở
|
|
|
Câu 16. Sự trao đổi khí giữa phế nang
và mao mạch phổi phụ thuộc:
|
Đ
|
S
|
1.Sự chênh lệch áp lực các chất khí ở
hai bên
|
|
|
2.Độ hòa tan của các chất khí trong
dịch tráng phế nang
|
|
|
3.Năng
lượng ATP
|
|
|
4.Diện khuếch tán
|
|
|
5.Tình
trạng thiếu oxy
|
|
|
Câu 17. Khả năng khuếch tán khí của
phổi giảm trong:
|
Đ
|
S
|
1.Luyên
tập, lao động nặng
|
|
|
2.Hen
|
|
|
3.Phế quản phế viêm
|
|
|
4.Phù phổi
|
|
|
5.Cắt bỏ một phần diện tích phổi
|
|
|
Câu 18. Giảm cả diện khuếch tán và hiệu
số khuếch tán gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Viêm phổi
|
|
|
2.Xơ phổi
|
|
|
3.Tắc
một nhánh nhỏ tiểu phế quản
|
|
|
4.Ngạt
cấp tính do dị vật đường thở
|
|
|
5.Phù phổi
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi
nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Dấu hiệu quan trọng nhất cho
biết đường hô hấp bị cản trở
A.Khó
thở ra
B.Khó thở
vào
C.Giảm
dung tích sống
D.Giảm VEMS (FEV1)
E. Đau tức ngực
Câu 2. Dấu
hiệu thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 2
A.Đang thở nhanh sâu chuyển sang thở chậm lại
B. Huyết áp đang cao thì hạ xuống
C. Đang dãy dụa thì nằm yên
D.Tự động thải phân, nước tiểu
E.Mất tri giác
nhưng đồng tử chưa dãn
Câu3. Dấu
hiệu thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 3
A.Ngừng thở
B.Huyết áp giảm xuống số o
C.Mất hết phản xạ
D.Mất tri giác sâu sắc
E.Mất tri giác
nhưng phản xạ đồng tử vẫn còn
Câu 4.
Biểu hiện nào hầu như không gặp ở giai đoạn cuối của ngạt
A.Mất tri giác
B.Cơn co dật toàn
thân
C.Đồng tử dãn
D.Huyết áp tụt rất thấp
E.Thở chậm, ngừng thở
Câu 5. Dấu
hiệu điển hình nhất nói lên rối loạn hô hấp khi lên cao
A.pO2 ở phế nang giảm
B.pCO2 ở phế nang giảm
C.pO2 trong máu giảm
D.pH máu tăng (nhiễm kiềm)
E. pO2 và pCO2
trong máu đều giảm
Câu 6. Trường hợp gây rối loạn hô hấp nặng nhất trong chấn thương:
A.Chấn thương lòng ngực kín
B.Chấn thương lồng ngực hở
C.Chấn thương
lồng ngực có van
D.Chấn thương gãy xương sườn
E.Chấn thương cột sống
Câu 7, Thăm dò bằng phế dung kế để đánh giá chức năng hô hấp chỉ nên tiến
hành cho bệnh nhân:
A.Viêm phổi cấp
B.Suy hô hấp cấp
C.Bệnh phổi
mạn tính (xơ phổi)
D.Tràn dịch màng phổi
E.Viêm phù nề, xuất tiết phế quản
Câu 8. Giảm cả hiệu số khuếch tán và diện khuếch tán chỉ gặp trong
A.Xẹp một thùy phổi
B.Xơ phổi
C.Dị vật gây bán tắc đường thở
D.Suy tim phải
E.Cắt bỏ một tiểu phân thùy phổi
Câu 9. Rối loạn hô hấp do do thiếu phương tiện vận chuyển xảy ra nhất khi:
A.Giảm thể tích hồng cầu
B.Giảm số lượng hồng cầu
C.Giảm
sắt trong huyết thanh
D.Giảm nồng độ Hb
trung bình trong hồng cầu
E.Giảm hematocrit
Câu 10.Tím
tái (xanh tím) xuất hiện thường xuyên nhất khi:
A.Ứ trệ tuần hoàn
B.Bệnh đa hồng cầu
C.Thông liên thất, thông động tĩnh mạch
D.Bệnh phổi mạn tính
E.Các trường hợp
gây kém đào thải CO2
Phần 3: Câu
hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu,
các từ, cụm từ, hoặc
câu thích hợp
Câu 1. Bốn
giai đoạn của quá trình hô hấp:
1qua trinh thong khi
2qua trinh khuyech tan
3qua trinh van chuyen
4.Hô hấp tế bào (hô hấp tổ chức)
Câu 2. Khi lên cao pO2 trong máu
(1)giam..,pCO2 trong máu(2)giam
Câu 3. Ba giai đoạn chính của ngạt thực
nghiệm:
1hun.
phan
2uc
che.. 3suy
sup..
Câu 4. Định nghĩa tím tái (xanh tím).Tím
tái xuất hiện khi hemoglobin khử
tang cao trong mau tham vao da va niem
mac
0 comments:
Post a Comment