CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ PHẦN HUYẾT HỌC
BÀI HC XUẤT HUYẾT
Câu
1. Các nguyên nhân sau đây gây ra giảm tiểu cầu, NGOẠI TRỪ:
a- Nhiễm khuẩn huyết do màng nóo cầu
b- Lupus ban đỏ hệ thống
c- Có kháng thể kháng tiểu cầu
d- Đái tháo đường
Câu
2. Các nguyên nhân sau đây làm giảm sinh mẫu tiểu cầu trong tuỷ xương, NGOẠI
TRỪ:
a- Bạch cầu cấp
b-
Suy tuỷ
c-
Xương hoá đá
d-
Cường lách
Câu
3. Các đặc điểm xuất huyết sau đây đặc trưng cho xuất huyết trong Hemophilia,
NGOẠI TRỪ:
a- Thường xảy ra sau va chạm hay chấn thương.
b- Tụ máu cơ.
c- Chảy máu khớp.
d- Xuất huyết dạng chấm.
Câu
4. Anh chị hóy đánh dấu ü
vào các cột đúng hay sai bên cạnh tương ứng với các mệnh đề sau của bệnh SCHOENLEIN- HENOCH:
Mệnh
đề
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Bệnh thường xảy ra vào mùa đông xuân
2.
Xuất huyết dạng sần, chủ yếu dạng chấm, nốt, đối sứng nhiều 2 chi
3.
Gan, lách, hạch to
4.
Có biẻu hiện cứng khớp, teo cơ
5.
Có thể đau bụng, nôn
6.
Có thể có biểu hiện đái máu
|
0
0
0
0
0
0
|
0
0
0
0
0
0
|
Câu
5. Anh chị hóy đánh dấu ü
vào các cột đúng hay sai bên cạnh tương ứng với các mệnh đề sau của bệnh XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH:
Mệnh đề
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Có kháng thể chống lại tiểu cầu của bệnh nhân
2.
Xuất huyết đa hình thái ở da
3.
Thiếu máu nặng
4.
Thời gian chảy máu kéo dài
5.
Thời gian đông máu kéo dài
6.
Mẫu tiểu cầu trong tủy xương giảm nặng
|
0
0
0
0
0
0
|
0
0
0
0
0
0
|
Câu
6. Anh chị hãy đánh dấu ü
vào các cột đúng hay sai bên cạnh tương ứng với các mệnh đề sau của bệnh HEMOPHILIA:
Mệnh đề
|
Đúng
|
Sai
|
1.Bệnh
chỉ gặp ở con trai
2.
Hình thái xuất huyết chủ yếu là bầm máu, tụ máu ở cơ, chảy máu khớp sau va
chạm
3.
Bệnh nhân có thể teo cơ, cứng khớp
4.
Thời gian chảy máu kéo dài
5.
Thời gian đông máu kéo dài
6.
Điều trị bằng prednisolon liên tục 6 tháng sẽ khỏi
|
0
0
0
0
0
0
0
|
0
0
0
0
0
0
0
|
Câu 7. Những đặc điểm của bệnh SCHOENLEIN-
HENOCH. Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Mệnh đề
|
Đúng
|
Sai
|
1.Thiếu
máu nặng
2. Ban xuất huyết đầu ngọn chi đối xứng
3.Đau
bụng từng cơn
4.
Hay tái phát
5.
Có tính chất di truyền
|
0
0
0
0
0
|
0
0
0
0
0
|
Câu 8. Các triệu chứng của bệnh Hemophili. Hãy
khoanh tròn vào câu đúng:
Mệnh đề
|
Đúng
|
Sai
|
1.Thời
gian đông máu dài
2.
Thời gian chảy máu dài
3.
Nghiệm pháp sinh thromboplastin rối loạn
4.
Tỷ lệ prothrombin giảm
5.
Yếu tố VIII hoặc IX giảm
|
0
0
0
0
0
|
0
0
0
0
0
|
Câu 9. Các biện pháp điều trị xuất huyết giảm tiểu
cầu. Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Mệnh đề
|
Đúng
|
Sai
|
1.
Truyền máu lưu trữ
2.
Truyền khối tiểu cầu
3.
Truyền huyết tương tươi giàu tiểu cầu
4. Tiêm vitamin K
5. Tiêm PPSB
|
0
0
0
0
0
|
0
0
0
0
0
|
Câu 10. Kể 3 cơ chế bệnh sinh chính gây xuất
huyết :
1.
2.
3.
Câu 11. Điền vào các chữ cái chỉ nhóm máu thích
hợp vào sơ đồ truyền máu Lansteiner :
Câu 12. Cháu Hùng 10 tuổi bị đau bụng từng cơn, đi ngoài
phân có máu, đau khớp cổ chân và đầu gối, từ 2 đầu gối trở xuống có xuất huyết
dạng chấm, nốt.
Nghi bệnh gì ?
Câu 13. Cháu Nga 7 tuổi vào viện vì xuất huyết dưới da
dạng chấm nốt, bầm máu, kèm theo có chảy máu cam, chảy máu chân răng. Cháu bị
xuất huyết 2 năm nay có từng đợt. Khám thiếu máu nhẹ phù hợp mức độ chảy máu. Gan, lách, hạch không to, không sốt,
không đau khớp
A. Kể ra bệnh cần nghĩ tới?
B. Kể ra 2 xét nghiệm cần làm để chẩn đoán?
BÀI
BẠCH CẦU CẤP
1
Các dấu hiệu sau đây phù hợp vợp với bạch cầu cấp, NGOẠI TRỪ:
a- Huyết sắc tố giảm.
b- Số lượng bạch cầu tăng.
c- Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính giảm.
d- Cỏc dũng hồng cầu, bạch cầu hạt và mẫu tiểu
cầu trong tuỷ bỡnh thường.
2. Anh chị hóy đánh dấu ü vào các cột đúng hay sai bên cạnh tương ứng với các mệnh
đề sau của bệnh BẠCH CẦU CẤP :
Mệnh đề
|
Đúng
|
Sai
|
1.Thiếu
máu chủ yếu do chảy máu
2.
Xuất huyết do thiếu hụt các yếu tố đông máu huyết tương
3.
Gan lách hạch to
4.
U trung thất, u bụng
5.
Những trẻ bị một số bệnh có biến đổi nhiễm sắc thể nguy cơ mắc bệnh cao hơn.
6.Có
thể da thâm nhiễm, lợi loét sùi
|
0
0
0
0
0
0
0
|
0
0
0
0
0
0
0
|
3.
Anh chị hóy đánh dấu ü
vào các cột đúng hay sai bên cạnh tương ứng với các mệnh đề sau của bệnh BẠCH CẦU CẤP :
Mệnh đề
|
Đúng
|
Sai
|
1.Số
lượng hồng cầu giảm
2.
Số lượng bạch cầu thường tăng cao
3.
Tỷ lệ bạch cầu trung tính tăng
4.
Số lượng tế bào tủy tăng
5.
Bạch cầu non trong tủy tăng ít nhất trên 15%
6.Tỷ
lệ dũng hồng cầu, Bạch cầu hạt và mẫu tiểu cầu giảm
7.
Nhiễm sắc thể rối loạn về cấu trúc hay số lượng
|
0
0
0
0
0
0
0
|
0
0
0
0
0
0
0
|
4. Hóy trỡnh bày cỏch phõn loại bạch cầu cấp theo FAB :
Dũng lympho
-
-
-
5. Kể tên các hóa chất dùng để điều tri bạch cầu cấp dũng lympho nhúm nguy
cơ không cao giai đoạn trị tấn công:
-
-
-
-
0 comments:
Post a Comment