ĐỀ THI LÝ THUYẾT
Môn
Ung thư – Đề thi số 3
Đối
tượng: SVY5 đa khoa- Thời gian làm bài 30 phút.
I. Anh (chị)
hãy đánh dấu (X) vào cột Đ nếu câu trả lời là đúng và đánh dấu (X) vào cột S nếu
câu trả lời là sai:
Đ
|
S
|
||
1
|
Có thể phòng ngừa được tất cả các loại
ung thư
|
X
|
|
2
|
Absetos là nguyên nhân chính gây ung thư trung mô màng phổi
|
X
|
|
3
|
Hiện chưa có biện pháp nào hiệu quả
giúp phát hiện sớm bệnh ung thư
|
X
|
|
4
|
Hút
thuốc lá vàng có nguy cơ mắc ung thư cao hơn hút thuốc lá nâu
|
X
|
|
5
|
Người hút thuốc lá thụ động có nguy cơ bị mắc một sô bệnh ung thư
|
X
|
|
6
|
Phương pháp điều trị toàn
thân không thể áp dụng điều trị triệt căn U lympho ác tính không Hodgkin
|
X
|
|
7
|
Khoét chóp cổ tử cung là một phương pháp vừa có giá trị chẩn đoán
vừa điều trị các ung thư tiền xâm lấn.
|
X
|
|
8
|
Gen
p53 là một gen sinh ung thư trong ung thư đại tràng
|
X
|
|
9
|
Hạn
chế ăn mỡ động vật có thể dự phòng được ung thư dạ dày
|
X
|
|
10
|
Thăm trực tràng là 1 phương pháp sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến
|
X
|
1. Cơ chế
gene sinh bệnh ung thư (điền vào chỗ trống):
Các
gene đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển ung thư bao gồm sự …………phân chia tế bào……………., biệt hóa, tạo mạch máu,
xâm lấn và ………chết tế bào………
- Điều
trị hóa chất là phương pháp sử dụng các ……hóa
chất………..nhằm …tiêu diệt……các
tế bào ác tính trong cơ thể người bệnh ung thư.
3.
Giai
đoạn ….......tiền ung thư…....... và tiền
lâm sàng, chiếm 75% thời gian phát triển tự nhiên với 30 lần nhân đôi, đạt số lượng …109… tế bào, tương đương với thể tích…1cm3…
trước khi xuất hiện triệu chứng lâm sàng.
.
4. Kể
tên 6 giai đoạn phát triển tự nhiên của bệnh ung thư (theo thứ tự)
1. Khởi
phát 4.Chuyển biến ……………
2. Tăng trưởng……………. 5. Lan tràn
3. Thúc đẩy……………. 6. Tiến triển
5. Dự
phòng bước 1 là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ và …giảm tối đa… sự tiêp xúc với …các chất gây ung thư… để hạn chế xảy ra sự …khởi phát và khởi động bệnh ung thư.
- Kể tên 5 nguyên tắc trong điều
trị bệnh ung thư:
A. Phối hợp nhiều phương pháp…………… D. Bổ sung kế hoạch điều trị
B. Xác
định rõ mục đích điều trị E.
Theo dõi sau điều trị.
C. Lập kế hoạch điều trị……………
7.
Mục đích của theo dõi sau điều trị bệnh
ung thư:
A. Phát
hiện và xử lý các biến chứng, di chứng do điều trị gây ra
B.
Phát hiện sớm tái phát để điều
trị bổ sung kịp thời …………………………
C. Phát
hiện những di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp
- Điều
trị triệt căn bằng xạ trị phải đảm bảo 2 yêu cầu:
A. Vùng chiếu xạ phải bao trùm toàn bộ khối u và những khu vực mà tế
bào ung thư có khả năng xâm lấn tới……………
B.Tia toàn bộ hệ thống hạch khu vực.
9. Các
phương pháp sàng lọc bệnh ung thư cổ tử cung
1.
Khám bằng mắt
với mỏ vịt………………………………………………
2.
Soi cổ tử
cung……………………………………………….
3. PAP test/tế bào học âm đạo……………………………………………….
10. Kể
tên những con đường di căn của bệnh ung thư:
1. Đường
máu 3. Đường kế cận và mắc phải……………
2. Đường
bạch huyết 4. Qua dao mổ và dụng cụ phẫu thuật……………
III.
Hãy khoanh tròn vào ý
đúng nhất trong các câu sau:
1. Các
cơ chế thúc đẩy sinh tồn của u (chọn ý sai):
- Đột
biến các phân tử dẫn truyền tín hiệu
- Hoạt
hóa các gen gây chết tế bào theo chương trình
- Môi
trường giàu oxy
- Môi
trường đầy đủ dinh dưỡng, năng lượng
2. Bức xạ
ion hóa chủ yếu gây các loại ung thư (chọn ý sai):
A. Tuyến
giáp
B. Khoang miệng
C. Bệnh
bạch cầu cấp
D. Phổi
E. Da
3. Thuốc
lá có thể gây ra các loại ung thư, trừ:
A. Phế
quản-phổi
B. Khoang
miệng
C. Đường
tiết niệu
D. Xương
E. Tụy
4. Nhiều
loại ung thư có liên quan đến dinh dưỡng, trừ:
A. Dạ
dày
B. Vòm
mũi họng
C. Vú
D. Bệnh bạch cầu cấp
5. Những
loại thức ăn có khả năng gây ung thư, trừ:
A. Một số
loại phẩm nhuộm thực phẩm
B. Rau được phun thuốc trừ sâu
C. Lạc mốc
D. Pho-mát mốc
6. Phương
pháp chẩn đoán giải phẫu bệnh là một phương pháp rất quan trọng trong chẩn đoán
bệnh ung thư vì (chọn ý sai):
A. Phương
pháp để khẳng định bệnh ung thư
B. Phân
loại thể giải phẫu bệnh giúp đánh giá tiên lượng
C. Phân
loại thể giải phẫu bệnh giúp chọn lựa phác đồ điều trị
D. Phương pháp cắt lạnh cho kết luận cuối cùng về đặc điểm giải phẫu bệnh
của khối u
7.
PSA có giá trị
trong chẩn đoán bệnh ung thư:
A.
Tuyến
tiền liệt
B.
Bàng quang
C.
Thận
D.
Phổi
8.
Phương pháp có
giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư vú:
A.
Sinh
thiết u bằng kim lớn làm giải phẫu bệnh
B.
Khám lâm sàng
C.
Siêu âm tuyến vú
D.
Chụp X-quang tuyến
vú
9.
Ung
thư biểu mô hay di căn theo con đường:
A. Đường
lân cận
B. Đường
máu
C. Đường bạch huyết
D. Mắc
phải
10. Tiêu
chuẩn cần đạt được của test sàng lọc, trừ:
A. Đơn
giản, thích hợp
B. Giá
thành thấp
C. Độ nhạy, độ đặc hiệu cao
D. Được
bệnh nhân và cộng đồng chấp nhận
0 comments:
Post a Comment