Phần IV : chương Đầu và cổ
Chọn một câu trả lời đúng nhất.
Câu 302. Điểm
gặp nhau của các đường khớp lambda, chẩm chũm và đỉnh chũm
gọi là :
a. Thóp Bregma.
b. Thóp Lambda.
c. Thóp chũm.@
d. Thóp chẩm.
e. Thóp bên
trước.
Câu 303. Vùng tam giác giữa hai
gờ cung mày gọi là :
a. Thóp Bregma.
b. ụ trên gốc
mũi.@
c. ổ mắt.
d. Mũi.
e. Thóp chẩm.
Câu 304. Cảm giác mạch đập ngay trên
cung gò má, trước tai là của :
a. Tĩnh mạch mặt.
b. Động mạch thái dương nông.
c. Động mạch lưỡi.@
d. Động mạch cảnh trong.
e. Động mạch hàm
ngoài.
Câu 305. Củ cảnh là
mốc quan trọng để :
a. ấn động mạch cảnh trong để cầm máu.@
b. Xác định vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng.
c. Làm phẫu
thuật khí quản sâu.
d. Xác định thần
kinh thanh quản quặt ngược.
e. Tìm hạch bạch
huyết hạ chẩm.
Câu 306. Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức :
a. Đốt sống cổ 3.
b. Đốt sống cổ 4.
c. Đốt sống cổ 6.@
d. Đốt sống ngực 2.
e. Xương móng.
Câu 307. Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là :
a. Cơ thang.
b. Cơ gối đầu.
c. Cơ bám da cổ.
d. Cơ ức đòn
chũm.@
e. Cơ nhị thân.
Câu 308. Thành phần nào
sau đây không có trong trám mở khí quản :
a. Cơ ức nóng.
b. Eo tuyến giáp.
c. Thanh quản.
d. Khí quản.
e. Nhánh của
thần kinh mặt.@
Câu 309. Tam giác dưới hàm
hay tam giác nhị thân được giới hạn trước bởi :
a. Đường giữa
của cơ thể.
b. Bụng trước cơ nhị thân.@
c. Bụng sau cơ nhị thân.
d. Cơ trâm móng.
e. Cơ bám da cổ.
Câu
310. Tĩnh mạch cảnh ngoàii đI từ góc xương hàm dưới đến
:
a. Khuyết trên
ức.
b. Mỏm chũm.
c. Mỏm mũi kiếm.
d. Giữa xương đòn.@
e. Mỏm cùng vai.
Câu 311. Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là :
a. Có mỏm răng.@
b. Mỏm ngang
không có lỗ.
c. Không có mỏm
gai.
d. Không có dây
chằng bám.
e. Không phải các
đặc điểm trên.
Câu 312. Hố tháI dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ
mắt qua :
a. Khe ổ mắt dưới
hay khe bướm hàm.@
b. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương.
c. Lỗ tròn to.
d. Lỗ rách sau.
e. Lỗ chũm.
Câu 313. Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên đường thẳng qua
giữa răng hàm trước là lỗ trên ổ mắt, lỗ dưới ổ mắt và :
a. Lỗ tĩnh mạch
cảnh.
b. Lỗ rách sau.
c. Lỗ cằm.@
d. Lỗ bướm.
e. Lỗ chũm.
Câu 314. Cơ nào dưới đây được gọi là “cơ nhe răng”.
a. Cơ cắn.
b. Cơ cười.@
c. Cơ gò má lớn.
d. Cơ nâng góc
miệng.
e.Cơ cằm.
Câu 315. Cơ nào sau đây ép má vào răng :
a. Cơ cắn.
b. Cơ mút.@
c. Cơ cười.
d. Cơ thái dương.
e. Cơ cằm.
Câu
316. Động mạch mặt bị các cơ sau đây che phủ, ngoại trừ :
a. Cơ bám da cổ.
b. Cơ cười.
c. Cơ gò má lớn.
d. Cơ nâng môi
trên.
e. Cơ mút. @
Câu 317. Thần kinh chi phối cơ ức chũm và cơ thang là
:
a. Thần kinh
phụ.@
b. Thần kinh đốt
sống.
c. Thần kinh
chẩm.
d. Thần kinh
chẩm lớn.
e. Thần kinh
trên chẩm.
Câu 318. Dọc theo bờ tự do của liềm đại não là :
a. Xoang tĩnh
mạch dọc trên.
b. Xoang tĩnh mạch
dọc dưới.@
c. Tĩnh mạch đại
não lớn Galen.
d. Xoang thẳng.
e. Xoang ngang.
Câu
319. Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng đều đổ vào :
a. Tĩnh mạch cảnh
ngoài.
b. Tĩnh mạch cảnh
trong.@
c. Tĩnh mạch liên
lạc.
d. Xoang tĩnh mạch
cảnh.
e. Tĩnh mạch Galen.
Câu 320. Dây thần kinh sọ lớn nhất là :
a. Dây mặt.
b. Dây vận nhãn
chung.
c. Dây tam thoa.@
d. Dây thiệt hầu.
e. Dây thị giác.
Câu 321. Hai động mạch đốt sống ở mặt trước của cầu não
hợp lại tạo thành :
a. Động mạch nền.@
b. Động mạch cảnh trong.
c. Động mạch
màng não giữa.
d. Động mạch dưới lưỡi.
e. Không phảI các động mạch kể trên.
Câu
322. Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là :
a. Cân Galia.
b. Bờ lambda.
c. Thóp chẩm.
d. Mảnh sàng.
e. Mào gà. @
Câu
323* Liệt thần kinh....................sẽ gây ra nhìn đôi khi nhìn xuống :
a. Vận nhãn
ngoài.
b. Ròng rọc.@
c. Vận nhãn
chung.
d. Tất cả các dây
nêu trên.
e. Không phải các dây
kể trên.
Câu 324. Động mạch mặt đi vào mặt vượt qua xương hàm dưới
ở bờ trước :
a. Cơ cắn.@
b. Cơ mút.
c. Cơ bám da cổ.
d. Tuyến dưới
hàm.
e. Tuyến mang
tai.
Câu 325. Thần kinh chẩm bé đi dọc theo :
a. Bờ trước cơ thang.
b. Bờ sau cơ thang.
c. Bờ trước cơ
ức đòn chũm.
d. Bờ sau cơ ức
đòn chũm.@
e. Bụng dưới cơ nhị thân.
Câu
326. Bao tuyến giáp được xuất phát từ :
a. Mạc miệng hầu.
b. Mạc trước khí
quản.@
c. Bao mạch cảnh.
d. Mạc Sibson.
e. Mạc trước sống.
Câu 327. Tất cả các thành phần dưới đây nằm trong bao
cảnh,ngoại trừ :
a. Động mạch cảnh chung.
b. Động mạch cảnh trong.
c. Tĩnh mạch cảnh
trong.
d. Thần kinh lang
thang.
e. ống bạch huyết
trên. @
Câu 328. Khoang sau hầu được giới hạn bởi :
a. Mạc trước sống.@
b. Mạc miệng hầu.
c. Bao mạch
cảnh.
d. Cơ bám da cổ.
e. Tất cả các thành phần trên.
Câu
329. Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát từ :
a. Xương ức.
b. Xương móng.
c. Xương đòn.
d. Xương hàm
dưới.
e. Không phải từ
các xương trên. @
Câu 330. Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ :
a. Động mạch cảnh ngoài.@
b. Động mạch hàm
dưới.
c. Động mạch cảnh trong.
d. Động mạch cảnh gốc.
e. Động mạch cho
xương hàm dưới.
Câu 331. Động mạch giáp dưới không cấp cho :
a. Tuyến giáp.
b. Tuyến dưới
hàm.@
c. Tuyến cận
giáp.
d. Thanh quản.
e. Hầu.
Câu
332. Xương gò má được coi như một điểm nguyên uỷ cho :
a. Cơ trám.
b.Cơ thái
dương.
c. Cơ mút.
d. Cơ cắn.@
e. Cơ bám da cổ.
Câu 333. Đốt sống cổ có thể phân biệt với đốt sống thắt
lưng vì nó có :
a. Lỗ mỏm
ngang. @
b. Mỏm gai chẻ
đôi.
c. Lỗ đốt sống
hẹp.
d. Thân sụn.
e. Thân đốt sống chẻ đôi.
Câu
334. Điểm khác biệt chính của đốt sống cổ 1 là :
a. Mỏm gai xẻ
đôi.
b. Không có lỗ
mỏm ngang.
c. Không có thân.@
d. Không có mỏm ngang.
e. Không có củ sau.
Câu
335. Điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành được gọi là :
a. Thóp vành.
b. Thóp Bregma.@
c. Thóp lambda.
d. Thóp chẩm.
e. Thóp chũm.
Câu 336. Chui qua lỗ khẩu cái lớn là :
a. Thần kinh khẩu
cái trước.
b. Động mạch khẩu
cái lên.
c. Tĩnh mạch khẩu
cái lên.
d. Không phải các
mạch máu trên.
e. Tất cả các mạch
máu trên.@
Câu 337*Ngay sau ống cảnh là :
a. Đường khớp bướm
đá.
b. Lỗ lớn.
c. Đường gáy giữa.
d. Lỗ tĩnh mạch
cảnh.@
e. Mỏm trâm.
Câu 338. Xương nào dưới đây tham gia tạo nên sàn hốc
mũi :
a. Xương lệ.
b. Xương khẩu cái.@
c. Xương sàng.
d. Xương thái dương.
e. Xương trán.
Câu
339* Sự hoá xương ở màng sợi che phủ mặt ngoài của sụn Mecken.
a. Xương hàm
trên.
b. Xương hàm
dưới.@
c. Xương trán.
d. Xương chẩm.
e. Xương sàng.
Câu
340. Mỏm vẹt là một phần của xương :
a. Đỉnh.@
b. Hàm dưới.
c. Bướm.
d. Thái dương.
e. Sàng.
Câu
341* Xương móng được cốt hoá từ………..trung tâm :
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
e. 6. @
Câu
342. Thần kinh nào dưới đây chui qua lỗ rách sau (lỗ lớn ):
a. Thần kinh gai sống.
b. Thần kinh lang thang.
c. Thần kinh phụ.@
d. Thần kinh hạ nhiệt.
e. Tất cả các dây thần kinh trên.
Câu
343. ụ trên gốc mũi thuộc xương :
a. Bướm.
b. Chẩm.
c. Trán.@
d. Đỉnh.
e. Thái dương.
Câu
344. Xương nào dưới đây trông giống “con dơi dang hai cánh”:
a. Xương hàm
dưới.
b. Xương chẩm.
c. Xương lệ.
d. Xương bướm.@
e. Xương sàng.
Câu
345. Rỗng, hình bầu dục, có gai là đặc điểm của xương :
a. Trán.
b. Sàng.
c. Hàm trên.
d. Thái dương.
e. Không xương nào nói trên.@
Câu 346. Mỏm móc là phần của xương :
a. Bướm.
b. Thái dương.
c. Sàng.@
d. Trán.
e. Lệ.
Câu
347. Xoang hàm ( hang hightmore ) thông với.....................của mũi :
a. Ngách mũi trên.
b. Ngách mũi dưới.
c. Ngách mũi giữa.@
d. Tiền đình.
e. Lỗ mũi sau.
Câu 348. Cơ mảnh khảnh bám vào :
a. Miệng.
b. Mũi.@
c. Tai.
d. Lưỡi.
e. Da đầu.
Câu 349. Cơ ức đòn chũm được chi phối bởi dây thần kinh :
a. Lang thang.
b. Phụ.@
c. Hạ nhiệt.
d. Cánh tay.
e.Sinh ba.
Câu 350. Cơ cằm móng được chi phối bởi thần kinh :
a. Mặt.
b. Hàm dưới.
c. Phụ.
d. Lang thang.
e. Không phải các thần kinh trên.@
Câu
351. Các nhánh của động mạch cảnh ngoài có :
a. Thái dương nông.
b. Hàm trong.
c. Hầu lên.
d. Chẩm.
e. Tất cả các
động mạch trên. @
Câu 352. Động mạch nào dưới đây xuất phát từ động mạch
cảnh ngoài, đoạn ngay dưới song lớn xương móng :
a. Động mạch giáp trên.@
b. Động mạch
thanh quản trên.
c. Động mạch hàm
ngoài.
d. Động mạch tai
sau.
e. Động mạch hàm
trong.
Câu 353. Động mạch………..là động mạch lớn nhất cấp máu
cho màng não :
a. Đại não
trước.
b. Màng não
giữa.@
c. Màng não
trước.
d. Màng não sau.
e. Hố chân bướm.
Câu 354. Các nhánh bên ở đoạn cổ của động mạch cảnh
trong là:
a. Động mạch cảnh nhĩ.
b. Động mạch hố chân bướm.
c.
Động mạch xoang hang.
d. Động mạch màng
não trước.
e. Không có nhánh bên.@
Câu 355.Động mạch nền tận hết bởi hai ngành cùng là
:
a. Các động mạch
tiểu não trước dưới.
b. Các động mạch
tiểu não trên.
c. Các động mạch đại sau.@
d. Các động mạch tai trong.
e. Các động mạch thông sau.
Câu 356. Xoang tĩnh mạch bé nhất trong các xoang sọ
là xoang tĩnh mạch :
a. Dọc trên.
b. Dọc dưới.
c. Thẳng.
d. Chẩm.@
e. Ngang.
Câu 357.Xoang tĩnh mạch hang nhận máu của tĩnh mạch
mắt qua :
a. Khe bướm.@
b. Khe ổ mắt trên.
c. Lỗ thị giác.
d. Lỗ dưới ổ mắt.
e.
Lỗ bướm khẩu cái.
Câu 358. Hệ bạch
huyết của lưỡi chủ yếu đổ vào :
a.
Các hạch khẩu cái.
b. Các hạch cổ sâu.@
c. Các hạch lợi.
d. Các hạch dưới
hàm.
e. Các hạch cảnh.
Câu 359. Dây thần kinh sọ bé nhất trong 12 đôi dây
thần kinh sọ là dây :
a. Khứu giác.
b. Vận nhãn chung.
c. Ròng rọc.@
d. Phụ.
e. Vận nhãn ngoài.
Câu 360. Hạch mi nằm ở :
a. Hốc mũi.
b. Xoang sàng.
c. Xoang trán.
d. Xoang hàm trên.
e. Không phải ở các
điểm trên. @
Câu 361. Thần kinh gai ( nhánh màng não của dây V )
vào trong sọ qua :
a. Lỗ tròn to.
b. Lỗ bầu dục.
c. Lỗ tròn bé.@
d. Lỗ rách sau.
e. Lỗ cảnh.
Câu 362. Thành
phần nào dưới đây có trong ống hàm dưới :
a. Thần kinh huyệt răng dưới.@
b. Thần kinh hàm móng.
c. Động mạch cằm.
d. Động mạch lưỡi.
e.
Dây chằng cơ mút.
Câu 363. Cơ gò má lớn có chức năng chủ yếu trong :
a. Khóc.
b. Nhăn mặt.
c. Cười.@
d. Hôn.
e. Hút thuốc.
Câu 364. Cơ nào dưới đây, thuộc nhóm cơ nhai, bám
vào nửa trên của thân và mặt ngoài của mỏm vẹt xương hàm dưới :
a. Cơ cắn.@
b. Cơ thái dương.
c. Cơ chân bướm
trong.
d. Cơ chân bướm
ngoài.
e. Tất cả các cơ
trên.
Câu 365. Cơ bám da
cổ được chi phối bởi :
a.
Nhánh hàm dưới của thần kinh V.
b.
Nhánh hàm trên của thần kinh V.
c. Thần kinh XI.
d. Nhánh cổ của thần kinh VII.@
e. Thân kinh XII.
Câu 366. Cơ nào dưới đây được coi như một cơ cạnh
sống :
a. Cơ dài cổ.
b. Cơ dài đầu.
c. Cơ thẳng đầu trước.
d. Cơ thẳng đầu sau.
e. Cơ bậc thang trước.@
Câu 367. Nhánh bên đầu tiên của động mạch cảnh ngoài
thường là :
a. Động mạch lưỡi.
b. Động mạch thanh
quản trên.
c. Động mạch giáp trên.@
d. Động mạch nhẫn dưới.
e. Động mạch cổ giữa.
Câu 368. Trên đường đến lưỡi, động mạch lưỡi bị bắt
chéo qua bởi :
a. Tĩnh mạch mặt.
b. Động mạch màng
não.
c. ống Wharton.
d. Thần kinh hạ thiệt.@
e. Tất cả các thành phần trên.
Câu 369* Nhiễm trùng ở mũi và phần trong mi mắt có
thể gây sưng :
a. Hạch cảnh nông.@
b. Hạch cảnh sâu.
c. Hạch chẩm.
d. Hạch tai sau.
e. Hạch trước tai.
Câu 370. Dây
thần kinh thừng nhĩ, 1 nhánh của dây thần kinh……ra khỏi phần đá của xương thái
dương xuyên qua khe……………..
a. Lưỡi-Chân bướm
hàm.
b. Mặt-Đá nhĩ.@
c. Hạ thiệt-Bướm
sàng.
d. Lưỡi-Đá nhĩ.
e. Mặt bướm sàng.
Câu 371. Tuyến
nước bọt dưới lưỡi dựa trên :
a. Cơ hàm móng.@
b. Bụng trước cơ nhị thân.
c. Cơ vai móng.
d. Cơ thang.
e. Xương móng.
Câu 372. Cơ nào
dưới đây là cơ không cùng cặp ỏ thanh quản :
a. Cơ nhẫn giáp.
b. Cơ nhẫn phễu sau.
c.
Cơ nhẫn phễu ngoài.
d. Cơ phễu ngang.@
e. Cơ giáp phễu.
Câu 373. Cơ cau mày
bám vào :
a.
Phần trong của cung mày.
b. Phần trong của xương đòn.
c. Da của góc miệng.
d. Da ở nửa trong của cung mày.@
e.
Không phải ở các điểm trên.
Câu 374. Tĩnh mạch
góc được hình thành bởi sự kết hợp của :
a. Tĩnh mạch trên
ròng rọc và trên ổ mắt.@
b.
Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắt.
c.
Tĩnh mạch hàm ngoài và tĩnh mạch mặt.
d.
Tĩnh mặt và cảnh ngoài.
e.
Tĩnh mạch lệ và mũi môi.
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho mỗi câu tình
huống. Mỗi câu trả lời chỉ được dùng một lần.
a. Cơ khẩu
cái hầu.
b. Chỗ hẹp
dưới của hầu.
c. Chỗ hẹp
giữa của hầu.
d.
Cơ
trâm hầu.
e. Cơ
nâng màng hầu.
Câu 375. Nguyên
uỷ từ sụn giáp, các sợi từ sọ đến bám vào vách sợi của hầu, làm khít hầu. a
Câu 376. Bám vào
cân của vòng miệng mềm, 1 phần từ sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lang thang,
hoạt động cụ thể là hạ vòm miệng mềm. c
Câu 377. Cơ hình
quạt, 1 phần bám từ sừng nhỏ của xương móng, chi phối bởi thần kinh lang thang.
e
Câu 378. Nguyên
uỷ 1 phần từ mặt dưới đoạn đá xương thái dương, bám vào vòm miệng mềm, một hoạt
động là để đóng eo hầu. d
Câu 379. Bám 1
phần vào bờ phía sau sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lưỡi hầu, kéo màn hầu lên
phía sọ.a
a.
Động
mạch mắt.
b. Động mạch
trung tâm võng mạc.
c.
Động
mạch lệ.
d. Động mạch
trần ổ mắt.
e. Động mạch
mi ngắn sau.
Câu 380. Đi ra từ
trong ống thị giác, cùng các tiết đoạn thần kinh thị giác, ra trước trong trung
tâm của thần kinh mắt.a
Câu 381. Là nhánh
bên ở đoạn trong sọ của động mạch cảnh trong. c
Câu 382. Tận cùng thì tách ra hai động mạch mi. d
Câu 383. Phân bố đến da và cơ ở trán, nối với động
mạch trên ròng rọc.e
Câu 384. Chọc qua củng mạc ở xung quanh thần kinh
thị giác, vào trong cấp máu cho mang mạch và mỏm mi. b
a.
Cơ
chéo to của nhãn cầu.
b. Cơ
nâng mi trên của nhãn cầu.
c.
Cơ thẳng
ngoài của nhãn cầu.
d.
Cơ
thẳng trong của nhãn cầu.
e.
Cơ
chéo dưới của nhãn cầu.
Câu 385. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, dài
khoảng 40 mm, bám vào củng mạc. c
Câu 386. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn ngoài,
mảnh, dẹt, bám vào củng mạc. b
Câu 387. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung,
nguyên uỷ ở sau ổ mắt, trước lỗ ổ mắt, bám dọc bờ trên sụn mi. e
Câu 388. Ngắn nhất trong các cơ vận nhãn chủ động,
nguyên uỷ ở bờ trong sàn ổ mắt, chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung. a
Câu 389. Là cơ vận nhãn dàI nhất và mỏng nhất, bám
vào xương bướm, chi phối bởi thần kinh
ròng rọc. c
a. Thần
kinh hàm trên.
b. Thần
kinh ống chân bướm.
c. Động
mạch màng não phụ.
d.
Động
mạch mắt.
e.
Xoang
tĩnh mạch đá dưới đá dưới.
Câu 390. Qua lỗ bầu dục. b
Câu 391. Qua lỗ rách. a
Câu 392. Qua lỗ tĩnh mạch cảnh. e
Câu 393. Qua lỗ thị giác. d
Hãy xác định ý không liên quan hay không
đúng.
Câu
394. Các mạch máu của tai giữa gồm….., ngoại trừ :
a. Nhánh màng nhĩ trước (tai giữa) của động mạch hàm
trên.
b. Nhánh trâm chũm của động mạch tai sau.
c. Nhánh màng nhĩ dưới của động mạch hầu lên.
d. Nhánh đá nông
của động mạch màng não giữa.
e. Nhánh cốt nông
của động mạch cảnh trong.@
Câu 395. Các
xoang tĩnh mạch của màng cứng gồm có…., ngoại trừ :
a. Xoang tĩnh mạch
dọc trước.
b.
Xoang tĩnh mạch hang.
c. Xoang tĩnh mạch
đại não lớn.@
d. Xoang sigma.
e.
Xoang tĩnh mạch ngang.
Câu 396. Các nhánh
bên của động mạch đốt sống là….., ngoại trừ :
a. Nhánh gai trước.
b. Nhánh màng não.
c. Nhánh gai sau.
d. Nhánh đại não
giữa.@
e. Nhánh tiểu não
sau dưới.
Câu 397. Các
hạch phó giao cảm ở sọ là……, ngoại trừ :
a. Hạch bướm sàng.@
b. Hạch mi.
c. Hạch chân bướm khẩu cái.
d. Hạch dưới hàm.
e. Hạch tai.
Câu 398. Các cơ
dưới móng là…., ngoại trừ :
a. Cơ ức giáp.
b. Cơ hàm móng.@
c. Cơ giáp móng.
d. Cơ vai móng.
e. Cơ ức nóng.
Câu 399. Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài tách
ở trong tam giác cảnh là…., ngoại trừ động mạch :
a. Giáp trên.
b. Thái dương nông.@
c. Lưỡi.
d. Mặt.
e. Hầu lên.
Câu 400. Các tĩnh mạch đổ vào tính mạch cảnh trong
có….., ngoại trừ :
a. Tĩnh mạch Galen.@
b. Xoang tĩnh mạch đá dưới.
c.
Tĩnh mạch lưỡi.
d. Tĩnh mạch giáp
trên.
e. Tĩnh mạch mặt.
Câu 401. Các
bạch huyết nông của đầu là…., ngoại trừ :
a. Hạch chẩm.
b. Hạch sau tai.
c. Hạch trước tai.
d. Hạch tai nông.@
e. Hạch cảnh trước.
Câu 402. Các cơ
bám vào xương chẩm có…., ngoại trừ :
a. Cơ thẳng đầu sau bé.
b. Cơ bám gai đầu.
c. Cơ gối đầu.
d. Cơ thang.
e. Cơ ức đòn chũm.@
Câu 403. Các đường khớp ở hố sọ giữa có…., ngoại
trừ đường khớp :
a. Bướm- đỉnh.
b. Bướm- trai.
c. Trai- trai.
d. Bướm - đá.@
e. Đỉnh- đỉnh.
Câu 404. Các
phần của xương trán có…., ngoại trừ :
a. Gốc mũi.
b. Cung mày.
c. Bờ đỉnh.
d. Góc chũm.
e. Gai trán. @
Câu 405. Các cơ
trên móng có…., ngoại trừ cơ:
a. Trâm móng.@
b. Nhị thân.
c. Hàm móng.
d. Cằm móng.
e. Cằm.
Câu 406. Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài
là…., ngoại trừ nhánh :
a. Thanh quản trên.
b. Giáp trên.@
c. Lưỡi.
d. Chẩm.
e. Hầu lên.
Câu 407. Các nhánh của động mạch thái dương nông
là…., ngoại trừ nhánh :
a. Tai trước.
b. Tai sau.
c. Mang tai.@
d. Mặt ngang.
e. Đỉnh.
Câu 408. Các nhánh tách ở phần đầu của động mạch hàm
trong là…., trừ :
a. Tai sâu.@
b. Nhĩ trước.
c. Lưỡi.
d. Màng não giữa.
e. Huyệt răng dưới.
Câu 409. Các
nhánh tách ra ở trong sọ của động mạch cảnh trong…., trừ :
a. Nhánh mắt.
b. Nhánh thông sau.
c. Nhánh mạch mạc.
d. Nhánh đại não
trước.
e. Nhánh màng não
giữa.@
Câu 410. Các
nnhánh của động mạch mắt là……., trừ :
a. Nhánh lệ.@
b. Nhánh mi sau.
c. Nhánh sàng trước.
d. Nhánh mũi sau.
e. Nhánh môi trên.
Câu 411. Các nhánh đổ vào tĩnh mạch hàm sau……, trừ
nhánh :
a. Lệ.@
b. Thái dương nông.
c. Thái dương hàm dưới.
d. Mặt ngang.
e. Hàm trên.
Câu 412. Các nhánh đổ vào tĩnh mạch cảnh ngoài……, trừ
tĩnh mạch :
a. Hàm trong.
b. Tai sau.@
c. Chẩm.
d. Vai ngang .
e. Cảnh trước.
Câu 413. Các xương tĩnh mạch không cùng cặp ở màng
cứng là…., ngoại trừ :
a. Xoang dọc trên.
b. Xoang ngang.
c. Xoang thẳng.@
d. Xoang chẩm.
e. Xoang vành.
Câu 414. Các tĩnh mạch sâu ở cổ là…., ngoại trừ
tĩnh mạch :
a. Cảnh trong.@
b. Đại não.
c. Cảnh trước.
d. Giáp dưới.
e. Thực quản.
Câu 415. Các
xoang tĩnh mạch đôi của não…., trừ :
a. Xoang chẩm.
b. Xoang ngang.
c. Xoang sigma.
d. Xoang đá dưới.@
e. Xoang hang.
Chọn Câu
một câu trả lời đúng nhất
Câu 416.Đổ vào các
hạch bạch huyết dưới cằm là bạch huyết của các vùng :
a. Da cằm.
b. Sàn miệng.
c. Đầu lưỡi.
d. Xoang hàm.
e. Phần trung tâm môi dưới. @
Câu 417. Các nhánh của thần kinh mắt (nhánh của dây
V ) là:
a. Trán.
b. Trần ổ mắt.@
c. Trên ròng rọc.
d. Lệ.
e. Gò má.
Câu 418. Nhánh của thần kinh hàm dưới là :
a. Gai.
b. Môi trên.
c. Miệng.
d. Châm bướm trong.@
e. Lưỡi.
Câu 419. Thần kinh đến từ hạch giao cảm cổ trên là:
a. Cho động mạch cảnh trong.
b. Cho tĩnh mạch cảnh.
c. Cho thanh hầu.
d. Cho cơ cắn.
e. Cho động mạch cảnh ngoài. @
Câu 420. Hậu quả của liệt thân giao cảm cổ :
a. Co đồng tử.
b. Sụp mi.@
c. Lõm mắt.
d. Mất khả năng co giãn đồng tử.
e. Chảy nhiều nước mắt.
Câu 421. Các thành phần của tai ngoài :
a. Gờ luân.@
b. Màng Schrapnell.
c. Xoắn loa tai.
d. Hố thuyền.
e. Bình tai.
Câu 422. Các động mạch của hòm nhĩ :
a. Động mạch nhĩ trên từ động mạch chẩm.
b. Động mạch nhĩ trước từ động mạch hàm trong.
c. Động mạch châm chũm từ động mạch tai sau.@
d. Động mạch đá
nông từ động mạch màng não giữa.
e. Động mạch màng
nhĩ dưới, từ đọng mạch hầu lên.
Câu 423. Các cơ
bên ngoài lưỡi :
a. Cơ móng lưỡi.
b. Cơ sụn lưỡi.
c.
Cơ lưỡi khẩu cái.
d. Cơ cằm lưỡi.@
e. Cơ trâm lưỡi.
Câu 424. Ranh giới giải phẫu của ngách mũi giữa :
a. Ngách xương trán.
b. Khe bán nguyệt (xương sàng).
c. Mỏm móc (xương sàng).
d. Lỗ ống mũi lệ.
e. Bọt sàng.@
Câu 425. Các cơp
bên ngoài của hầu thanh quản :
a. Vai móng.
b. Giáp móng.@
c. ức móng.
d. Khẩu cái hầu.
e. Nhẫn giáp.
Câu 426. Các xoang quanh mũi :
a. Xoang trán.
b. Xoang đỉnh.@
c. Xoang sàng.
d. Xoang hàm.
e. Xoang bướm.
Chọn tập hợp: Chọn
a. Nếu 1, 2,3 đúng
b. Nếu 1, 3 đúng
c. Nếu 2, 4 đúng
d. Nếu chỉ có 4 đúng
e.
Nếu cả 1, 2, 3, 4 đều đúng
Câu 427. Đám rối thần kinh cổ: c
1. Tạo bởi nhánh
trước của C1, C2, C3, C4
2. Các nhanh này
nối nhau tạo 4 quai nối
3. Cho nhánh vận
động các cơ bậc thang trước, giữa và sau
4. Cho 4 nhánh
cảm giác: tai lớn, chẩm nhỏ, ngang cổ, trên dòn
Câu 428. d
1. Thành sau và
thành mê đạo của tai giữa liên quan vơi toàn bộ đoạn trong xương đá của thần
kinh mặt
2. ụ nhô ở thành
mê đạo do đỉnh ốc tai tạo nên
3. Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và được
đậy lại bởi màng nhĩ phụ
4. Cửa sổ tiền
dình thông hòm nhĩ với tiền đình của mê đạo xương và được đậy lại bằng xương
bàn đạp
Câu 429. e
1. ống nội dịch
đi trong cống tiền đình mê đạo xương
2. ống ngoại
dịch đi trong cống ốc tai của ốc tai mê đạo xương
3. ống nội dịch
tân cùng bằng túi nội dịch nằm dưới màng cứng mặt sau phần đá xương thái dương
4. ống ngoại dịch thông ngoại dịch với mặt dưới phần
đá xương thái dương
Câu 430. Trong cơ quan tiền đình ốc tai : d
1. Tai ngoài được
kể từ lỗ tai ngoài đến màng nhĩ
2. Không khí
luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai
3. Tai ngoài,
tai giữa, tai trong đều nằm trong phần đá xương thái dương
4. Chỉ có tai
trong mới đảm nhiệm chức năng thăng bằng
*Dưới
đây là một ca bệnh, có một số câu hỏi cơ bản về bệnh sử.Chọn một câu trả
lời phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi.
Một cậu
bé 4 tuổi có tiền sử viêm tai và viêm amiđan mãn. Một lần bị chảy nước tai,
phải vào viện và chụp X quang phát hiện có viêm xương chũm phải. Bệnh nhân đã
được một bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng khám xác định cần phải điêù trị bằng
kháng sinh mạnh, kéo dài và đã được dự định thời gian cắt amiđan và nạo VA. Để
thực hiện phẫu thuật trên cần có kiến thức về giải phẫu vùng.
Câu 431. Bao của
hạnh nhân khẩu cái nằm tỳ vào :
a. Cơ khít hầu
trên.
b. Cơ khẩu cái hầu.
c. Cơ trâm lưỡi.
d. Tất cả các cơ trên.@
e. Không phải các cơ
trên.
Câu 432. Một áp xe
amiđan có thể qua thành hầu vào :
a. Khoang mang phổi.
b. Tam giác trước
cổ.
c. Khoang trên ức.
d. Vòng bạch huyết
Valdayer.
e. Khoang cạnh hầu. @
Câu 433. Động mạch cho hạnh nhân khẩu cái được tách
ra ở thành hầu từ :
a. Động mạch khẩu cái
trên.@
b. Động mạch cảnh ngoài.
c. Động mạch cảnh trong.
d. Động mạch lưỡi.
e. Động mạch cơ chân bướm trong.
Câu 434. Trong phẫu thuật nói trên, một động mạch
nẩy đập cần được chú ý và cần được thắt,
nó có thể là động mạch :
a. Hạnh nhân sau,
từ động mạch chân bướm.
b. Hạnh nhân trước,
từ động mạch lưỡi sau.@
c. Hạn nhân dưới,
từ động mạch mặt sau.
d. Hạnh nhân lưng,
từ động mạch hầu sau.
Câu 435. Nếu
phẫu thuật có thể hoãn lại được, sự teo của tuyến hạn nhân sẽ bắt đầu lúc :
a. 5 tuổi.
b. 7 tuổi.
c. 13 tuổi.@
d. 18 tuổi.
e. 21 tuổi.
Chọn
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan
nhân quả.
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan
nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 436. a
(A) Người ta có
thể tiêm tĩnh mạch dưới đòn Vì
(B) Tĩnh mạch
dưới đòn to và nằm dưới xương đòn phía trước ĐM dưới đòn
Câu 437. c
(A) Tiêm tĩnh
mạch dưới đòn có nguy cơ chạm vào màng phổi Vì
(B) Màng phổi
nằm ở phía trứơc tĩnh mạch dưới đòn
Câu 438. a
(A) Một ổ nhiễm
trùng ở mặt, xung quanh mũi, miệng; khi bị phá vỡ có thể gây nhiễm trùng nặng
và nguy hiểm Vì
(B) Vi trùng có
thể theo các TM ở mặt vào các xương TM trong sọ qua các TM góc và TM mắt
Câu 439. b
(A) Khi mổ cắt
bướu tuyến giáp không đúng kĩ thuật, bệnh nhân bị khàn tiếng Vì
(B) Tuyến giáp
liên hệ trực tiếp phía sau với các sụn
của thanh quản và khí quản
Câu 440. a
(A) Khi cắt bỏ
tuyến giáp có thể có nguy cơ cắt phải tuyến cận giáp Vì
(B) Bốn tuyến
cận nằm áp sát mặt sau của tuyến giáp
Câu 441. a
(A) Một số bệnh
ở răng dưới và lưỡi có thể gây cảm giác đau ở tai ngoài Vì
(B) Cảm giác của
ống tai ngoài cũng được chi phối mọt phần bởi nhánh của TK hàm dưới như cảm
giác ở răng hàm dưới và lưỡi
Câu 442. d
(A) Thành dưới
hõm nhĩ liên quan với động mạch cảnh trong Nên
(B) Khi bị viêm
tai giữa, có thể đau tai theo nhịp mạch đập
Câu 443. a
(A) Viêm tai giữa có
thể gây viêm màng não Vì
(B) Thành phần trên
hõm nhĩ ngăn cách với màng não bởi một vách xương rất mỏng
Câu 444. e
(A) Khi bị ứ mủ
trong hòm nhĩ, người ta thường rạch màng nhĩ ở khu trên sau màng nhĩ để thoát
mủ Vì
(B) Khu này không
liên quan với các cơ quan quan trọng
Câu 445. d
(A) Tổn thương thần
kinh mặt, bệnh nhân không nghe được Vì
(B) TK này chi phối
cho cơ bàn đạp nên khi nó bị tổn thương, màng nhĩ cũng có thể bị ảnh hưởng
Câu 446. b
(A) Khi các khớp
của chuỗi xương tai bị xơ cứng, bệnh nhân sẽ giảm sức nghe Vì
(B) Các xương
tai nằm ở hòm nhĩ
Câu 447. d
(A) Thần kinh mặt là dây vận đông thuần tuý. Bởi vì.
(B) Nó chi phối các cơ biểu lộ nét mặt.
Câu 448. b
(A) Thần kinh hàm dưới được tạo thành từ rễ vận động và
cảm giác. Bởi vì.
(B) Hai rễ dời hỗ sọ giữa qua lỗ bầu dục.
Câu 449* e
(A) Sưng hạch bạch huyết dưới hàm là biểu hiện ung thư
môi dưới. Bởi vì.
(B) Bạch huyết của môi dưới không qua các hạch này.
Câu 450* b
(A) Sự phát triển của mặt có 4 giai đoạn giống như sự
phát triển của sọ. Bởi vì.
(B) Răng vĩnh viễn to và nhiều hơn răng sữa.
Câu 451.b
(A) Các cơ ở
hai bên lưỡi được ngăn bởi vánh lưỡi. Bởi vì.
(B) Các cơ ở lưỡi được phân ra hai nhóm, nhóm của lưỡi
và nhóm ngoại lai.
Câu 452. c
(A) Nước mắt có thể chảy từ ổ mắt xuống hốc mũi. Bởi
vì.
(B) ống lệ tỵ kết thúc ở ngách trên, thành ngoài của
mũi.
Câu 453 d
(A) Các xoang cạnh mũi là những vùng khí thấy ở xoang
mặt và xương sọ vào tháng thứ hai sau đẻ. Bởi vì.
(B) Sự tập trung của bao xương xung quanh niêm mạc mũi
xâm lấn trong xương hình thành nên các xoang quanh mũi kể trên.
Câu 454. b
(A) Bạch huyết không có ở lông mày hay ổ mắt : Bởi vì.
(B) Nguồn máu cung
cấp cho ổ mắt rất dồi dào.
Câu 455. e
(A) Nhiễm trùng hay
tắc các tĩnh mạch mắt trên không bao giờ lan vào trong não. Bởi vì.
(B) Cả hai tĩnh mạch này có nhiều van.
Câu 456. b
(A) Ba xương con
của tai khớp với nhau bằng các khớp thật. Bởi vì.
(B) Chúng được treo
lơ lửng trong hốc tai giữa.
Câu 457. b
(A) Thân xương
hàm dưới cong hình móng ngựa. Bởi vì.
(B) Nó là chỗ cắm của các rằng hàm dưới.
Câu 458. d
(A) Dây chằng
trâm hàm là dây chằng chính của khớp thái dương hàm. Bởi vì.
(B) Nó phân cách
tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.
Câu
459. a
(A) Động mạch mặt chạy rất quanh co. Bởi vì.
(B) Nó phải thích nghi với cử động của xương hàm, môi
và má.
Câu
460. e
(A) Động mạch mặt được gọi là động mạch tận. Bởi
vì.
(B) Nó không nối với các nhánh khác.
Câu
461.c
(A) Động mạch
đại não giữa là nhánh lớn nhất của động mạch cảnh trong. Bởi vì.
(B) Nó cấp máu cho các thuỳ trán, đỉnh, chẩm, thái
dương và tiểu não.
Câu
462.c
(A) Nhiễm trùng ở cánh mũi được coi như một nhiễm
trùng nguy hiểm. Bởi vì.
(B) Các tĩnh mạch của nó đổ máu trực tiếp vào xoang
dọc của não.
Câu
463. a
(A) Các bạch huyết cổ trên to lên có thể gợi ý sự
nhiễm trùng ở hạnh nhân khẩu cái. Bởi vì.
(B) Bạch huyết từ nhóm này hầu hết đổ vào nhóm trên
của hạch cổ sâu.
Câu 464* e
(A) Các bạch
huyết cổ nông sờ thấy chắc gợi ý một ung thư ở bờ sau lưỡi. Bởi vì.
(B) Các bạch
huyết ở vùng này của lưỡi đổ trước tiên vào các hạch dưới hàm, sau đó đổ vào
các hạch cổ nông.
Câu 465. c
(A) Đám rối cổ
tương ứng với 4 đốt tuỷ cổ trên. Bởi vì.
(B) Nó được hình
thành bởi sự phân chia 4 ngành sau của thần kinh sống cổ trên.
Câu 466. e
(A) Thanh quản
chỉ có một nhóm dây chằng trong. Bởi vì.
(B) Các dây
chằng trong bám từ sụn thanh quản đến xương móng.
0 comments:
Post a Comment