CÂU HỎI LƯỢNG
GIÁ VKDT
I-
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ)
Hãy
chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một ý đúng nhất cho các câu dưới đây:
1) Bệnh viêm khớp dạng thấp gây tổn thương
A.
Khớp cùng chậu
B.
Khớp ngón tay
gần
C.
Khớp ngón tay
xa
D.
Khớp ức đòn
E.
Cột sống thắt
lưng
2) Tổn thương
khớp sớm nhất trong viêm khớp dạng thấp thường là
A.
Khớp vai
B.
Khớp háng
C.
Cột sống cổ
D.
Khớp gối
E.
Khớp cổ tay
3) Triệu chứng
lâm sàng thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp ở Việt nam là
A.
Hạt dưới da
B.
Đau cột sống thắt lưng
C.
Dấu hiệu cứng khớp
buổi sáng
D.
Hội chứng
Raynaud
E.
Kén khoeo chân
(kén Baker)
4)
Đặc điểm của bệnh Viêm khớp dạng thấp là
A.
Gặp ở nam giới trẻ tuổi
B.
Luôn có yếu tố dạng thấp trong huyết
thanh
C.
Có hạt tôphi dưới
da
D.
Gặp ở nam giới tuổi
trung niên
E.
Gặp ở nữ giới tuổi
trung niên
5)
Triệu chứng của bệnh Viêm khớp dạng thấp là
A.
Có hạt Maynet
B.
Có hạt Heberden
C.
Có hạt Bouchat
D.
Có dấu hiệu cứng
khớp buổi sáng
E.
Có dấu hiệu phá
gỉ khớp
6) Đặc
điểm viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp là
A.
Viêm một khớp
B.
Viêm nhiều khớp nhỏ
nhỡ đối xứng (trong đó có khớp cổ tay, bàn ngón, ngón gần)
C.
Viêm nhiều khớp
không đối xứng
D.
Viêm nhiều khớp
gốc chi đối xứng, (háng, gối, cổ chân)
E.
Đau khớp gối hai
bên kiểu cơ học
7) Đặc điểm của xét nghiệm máu trong đợt viêm của viêm
khớp dạng thấp là
A.
Tốc độ máu lắng
tăng
B.
Tỉ giá acid uric
tăng
C.
Bạch cầu hạ
D.
Thiếu máu huyết
tán
E.
Calci máu tăng
8) Tính chất của dịch khớp trong bệnh viêm khớp
dạng thấp là
A.
Có vi tinh thể
trong dịch khớp
B.
Tỉ lệ bạch cầu
ái toan chiếm ưu thế
C.
Tỉ lệ bạch cầu
đa nhân trung tính chiếm ưu thế
D.
Độ nhớt tăng
E.
Bổ thể toàn phần
tăng
9) Đặc
điểm X quang điển hình trong bệnh viêm khớp dạng thấp là
A.
Hình mọc thêm xương
(chồi xương, gai xương)
B.
Hình bào mòn
(hình khuyết nhỏ)
C.
Kết đặc xương dưới
sụn
D.
Mất chất khoáng
thành dải
E.
Hình ảnh cầu
xương
10)
Xét nghiệm thuộc tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh
viêm khớp dạng thấp ACR-1987 là
A.
Sinh thiết màng
hoạt dịch
B.
Sinh thiết tuyến
nước bọt phụ
C.
Định nhóm HLA
D.
Định lượng bổ
thể
E.
Tìm yếu tố dạng
thấp
11)
Các xét nghiệm
cần chỉ định nhằm chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp là
A.
Tốc độ máu lắng
B.
Sinh thiết thận
C.
Phim X quang
khớp cổ tay
D.
Công thức bạch
cầu
E.
Chức năng gan,
thận
12)
Một bệnh nhân có
sưng đau các khớp bàn ngón tay, cổ tay, khuỷu, vai, gối, cổ chân, 2 bên từ 1
năm nay. Theo tiêu chuẩn của ACR 1987
bệnh nhân này có
A.
1 tiêu
chuẩn
B.
2 tiêu
chuẩn
C.
3 tiêu
chuẩn
D.
4 tiêu
chuẩn
E.
5 tiêu
chuẩn
13)
Một bệnh nhân
nam, 45 tuổi, sưng đau các khớp cổ tay, khuỷu, vai 2 bên từ 6 tuần nay, có cứng
khớp buổi sáng 70 phút, chẩn đoán xác định (chắc chắn) là
A.
Viêm cột sống
dính khớp
B.
Gút cấp tính
C.
Gút mạn tính
D.
Viêm khớp dạng
thấp
E.
Thấp khớp cấp
14)
Một bệnh nhân
nữ, 50 tuổi, sưng đau các khớp cổ tay, bàn ngón, ngón gần 2 bên từ 1 năm nay, có hạt dưới da tại khuỷu chẩn đoán
có thể là
Thoái hoá khớp
Thoái hoá khớp
A.
Gút mạn tính
B.
Loãng xương
C.
Lao khớp
D.
Viêm khớp dạng
thấp
15)
Một bệnh nhân
nữ, 25 tuổi, than phiền vì đau các khớp bàn ngón tay, ngón gần 2 bên, có ban
cánh bướm ở mặt chẩn đoán có thể là
A.
Viêm khớp dạng
thấp
B.
Thấp khớp cấp
C.
Viêm cột sống
dính khớp
D.
Lupus ban đỏ hệ
thống
E.
Viêm khớp do lậu
cầu
16)
Một bệnh nhân
nam, 55 tuổi, sưng đau các khớp cổ tay, bàn ngón tay, ngón gần 2 bên, gối, cổ
chân 2 bên. bệnh nhân này có tiền sử sưng đau cấp tính ngón chân cái cách đây
10 năm. Chẩn đoán có thể là
A.
Viêm cột sống
dính khớp
B.
Hoại tử vô khuẩn
đầu xương
C.
Gút mạn tính
D.
Viêm khớp dạng
thấp
E.
Gút cấp tính
17)
Nguyên tắc điều
trị trong bệnh viêm khớp dạng thấp là:
A.
Khởi đầu nên
dùng thuốc chống viêm không steroid, nếu không hiệu quả mới chỉ định các thuốc
thuộc nhóm DMARDs
B.
Tránh chỉ định
các thuốc thuộc nhóm Corticoid do có rất nhiều tác dụng phụ
C.
ăn chế độ giảm đạm
D.
Điều trị thuốc
liên tục nhiều năm, có thể suốt đời
E.
Phẫu thuật chỉnh
hình là điểm mấu chốt
18)
Các thuốc điều
trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp là
A.
D- Penicillamin
B.
Cyclophosphamid
C.
Chloroquin
D.
Methotrexate
E.
Diclofenac
(Voltarene)
II- CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy
chọn và khoanh tròn vào chữ Đ
(đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây
STT
|
Nội
dung
|
Đ
|
S
|
1.
|
Các
biến dạng khớp có thể gặp trong viêm khớp dạng thấp là:
|
|
|
A.
Bàn tay
gió thổi
|
Đ
|
S
|
|
B.
Cổ tay
hình lưng lạc đà
|
Đ
|
S
|
|
C.
Lồng
ngực hình thùng
|
Đ
|
S
|
|
D.
Ngón
tay hình cổ ngỗng
|
Đ
|
S
|
|
E.
Gù nhọn
|
Đ
|
S
|
|
F.
Khớp
ngón gần hình thoi
|
Đ
|
S
|
|
2.
|
Đặc
điểm X quang trong bệnh Viêm khớp dạng thấp là:
|
|
|
A.
Vôi hoá dây chằng đốt sống
|
Đ
|
S
|
|
B.
Mất
chất khoáng đầu xương
|
Đ
|
S
|
|
C.
Gai xương thô cạnh khớp
|
Đ
|
S
|
|
D.
Khe
khớp hẹp
|
Đ
|
S
|
|
E.
Hình
khuyết (hình bào mòn) ở đầu xương
|
Đ
|
S
|
|
F.
Calxi
hoá sụn chêm
|
Đ
|
S
|
|
3.
|
Triệu
chứng thuộc tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp ACR-1987
là
|
|
|
A.
Cứng khớp buổi sáng dưới một giờ
|
Đ
|
S
|
|
B.
Viêm ít nhất 3 trong số 14 khớp sau:
ngón gần, bàn ngón tay, cổ tay, khuỷu, gối, háng, ngón chân (hai bên)
|
Đ
|
S
|
|
C.
Có viêm ít nhất 1 khớp thuộc các vị
trí sau: ngón gần, bàn ngón tay, cổ tay
|
Đ
|
S
|
|
D.
Viêm
khớp không có tính chất đối xứng
|
Đ
|
S
|
|
E.
Hạt tôphi
|
Đ
|
S
|
|
F.
X quang điển hình (hẹp khe khớp, hình bào mòn...)
|
Đ
|
S
|
|
4.
|
Một BN nữ, 25 tuổi, sưng đau
các khớp cổ tay và khuỷu 2 bên kéo dài
từ 6 tuần nay, X quang khớp cổ tay
không có tổn thương, chẩn đoán có thể là
|
|
|
A.
Lupus
ban đỏ hệ thống
|
Đ
|
S
|
|
B.
Thấp khớp cấp
|
|
|
|
C.
Xơ cứng bì toàn thể
|
Đ
|
S
|
|
D.
Viêm
khớp mủ
|
Đ
|
S
|
|
E.
Lao
khớp
|
Đ
|
S
|
|
F.
Viêm
khớp dạng thấp
|
Đ
|
S
|
|
5.
|
Nguyên
tắc điều trị trong bệnh viêm khớp dạng thấp là:
|
|
|
A.
Đa trị liệu
|
Đ
|
S
|
|
B.
Điều trị thuốc liên tục nhiều năm, có
thể suốt đời
|
Đ
|
S
|
|
C.
Các thuốc thuộc nhóm thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm -DMARD's
được chỉ định sau khi các thuốc khác không có hiệu quả
|
|
|
|
D.
Duy trì kéo dài các thuốc thuộc nhóm Corticoid
|
Đ
|
S
|
|
E.
Kết hợp nhiều phương pháp: thuốc, vật
lý trị liệu...
|
Đ
|
S
|
|
F.
Có thể
giảm liều hoặc ngừng các thuốc chống viêm trong giai đoạn ổn định
|
Đ
|
S
|
|
6.
|
Các thuốc có chỉ định
trong bệnh viêm khớp dạng thấp là
|
|
|
A.
Corticoid
|
Đ
|
S
|
|
B.
Thuốc chống viêm không steroid
|
Đ
|
S
|
|
C.
Colchicin
|
Đ
|
S
|
|
D.
Methotrexat
|
Đ
|
S
|
|
E.
Cyclophosphamid
|
Đ
|
S
|
|
F.
Thuốc
chống sốt rét tổng hợp
|
|
|
|
7.
|
Thuốc thuộc nhóm thuốc chống thấp khớp tác
dụng chậm -DMARD's được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là:
|
|
|
A.Penicilin
|
Đ
|
S
|
|
B.Furossemid (Lasix)
|
Đ
|
S
|
|
C.Chloroquin
|
Đ
|
S
|
|
D.Ibuprofen
|
Đ
|
S
|
|
E.Methotrexate
|
Đ
|
S
|
|
F. Diclofenac (Voltarene)
|
Đ
|
S
|
III) CÂU HỎI
NGỎ NGẮN
Hãy điền cụm từ có nội dung thích hợp vào các
chỗ trống của câu sau đây
1.
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp
ARC- 1987 (American College of Rheumatology) bao gồm...a ... tiêu chuẩn, chẩn đoán xác định đạt được khi
có tối thiểu ...b... tiêu chuẩn.
2.
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp
ARC- 1987 (American College of Rheumatology) chỉ được áp dụng khi thời gian các
khớp sưng đau kéo dài ....a...
ĐÁP ÁN
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
1: B; 2:
E; 3: C; 4: E; 5: D; 6: B ; 7: A; 8: C; 9: B; 10: E; 11: C; 12: C; 13: D; 14:
E; 15: D; 16: C; 17: D; 18: E.
I. CÂU HỎI
ĐÚNG SAI
1.
A: Đ; B: Đ; C:
S; D: Đ; E: S; F: Đ
2.
A: S; B: Đ; C:
S; D: Đ; E: Đ; F: S
3.
A: Đ; B: S; C:
Đ; D: S; E: S; F: Đ
4.
A: Đ; B: S; C:
D; D: S; E: S; F: Đ
5.
A: Đ; B: Đ; C:
S; D: S; E: Đ; F: Đ
6.
A: Đ; B: Đ; C:
S; D: Đ; E: S; F: Đ
7.
A: S; B: S; C:
Đ; D: S; E: Đ; F: S
good hãy đến blog của tôi https://yhocorg.blogspot.com/
ReplyDelete