CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc
chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây
CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S
(sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây
STT
|
Nội dung
|
Trả lời
|
|
1.
|
yếu tố thuận lợi gây thoáI hoá cột sống và/hoặc khớp
có thể là
|
|
|
A.
Suy
kiệt
|
Đ
|
S
|
|
B.
Béo phì
|
Đ
|
S
|
|
C.
Nghề
nghiệp (công nhân bốc vác, vận động viên đẩy tạ...)
|
Đ
|
S
|
|
D.
Lệch
trục chi dưới
|
Đ
|
S
|
|
E.
Uống
nhiều rượu
|
Đ
|
S
|
|
2.
|
Nguyên nhân gây
đau vùng thắt lưng có thể là
|
|
|
A.
Loét tá
tràng
|
Đ
|
S
|
|
B.
Viêm
khớp dạng thấp
|
Đ
|
S
|
|
C.
Sỏi
thận
|
Đ
|
S
|
|
D.
K di
căn vào cột sống
|
Đ
|
S
|
|
E.
Viêm
khớp háng
|
Đ
|
S
|
|
F.
Thoái
hoá cột sống thắt lưng
|
Đ
|
S
|
|
3.
|
Các xét nghiệm cận
lâm sàng có kết quả âm tính là điều kiện để
chẩn đoán thoáI hoá (khớp hoặc cột sống) là
|
|
|
A.HLA-B27
|
Đ
|
S
|
|
B. Tốc độ lắng máu
|
Đ
|
S
|
|
C. HbA1C
|
Đ
|
S
|
|
D.CRP
|
Đ
|
S
|
|
E. Hemoglobin huyết thanh
|
Đ
|
S
|
|
4.
|
Tính chất đau của đau cột sống hoặc khớp do
thoái hoá là
|
|
|
A.
Đau liên quan đến bữa ăn
|
Đ
|
S
|
|
B.
Đau kèm theo gầy sút cân
|
Đ
|
S
|
|
C.
Đau tăng về đêm
|
Đ
|
S
|
|
D.
Đau sau vận động, nghỉ ngơi đỡ đau
|
Đ
|
S
|
|
E.
Đau ít đáp ứng với thuốc giảm đau thông
thường
|
Đ
|
S
|
|
5.
|
Bệnh nhân nam, 45
tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, tăng về đêm, ít đáp ứng với thuốc
giảm đau thông thường, chẩn đoán có thể là
|
|
|
A.
K di căn đốt sống
|
Đ
|
S
|
|
B.
Đau cột
sống thắt lưng do thoái hoá
|
Đ
|
S
|
|
C.
Bệnh đa
u tuỷ xương (Kahler)
|
Đ
|
S
|
|
D.
Viêm
cột sống dính khớp
|
Đ
|
S
|
|
E.
Thoát
vị đĩa đệm
|
Đ
|
S
|
|
6.
|
Đặc điểm X quang
điển hình trong thoáI hoá cột sống là
|
|
|
A.
Đốt
sống lõm 1 hoặc 2 mặt
|
Đ
|
S
|
|
B.
Hẹp khe
đĩa đệm
|
Đ
|
S
|
|
C.
Hình
ảnh đường ray tầu hoả
|
Đ
|
S
|
|
D.
Hình
ảnh cầu xương
|
Đ
|
S
|
|
E.
Đốt
sống hình răng lược
|
Đ
|
S
|
|
F.
Hình
ảnh gai xương
|
Đ
|
S
|
|
G.
Hình
ảnh hẹp lỗ liên hợp
|
Đ
|
S
|
|
7.
|
Hình ảnh X quang điển hình của thoái hoá khớp là
|
|
|
A.
Mất
chất khoáng đầu xương
|
Đ
|
S
|
|
B.
Kèm
viêm khớp cùng chậu 2 bên
|
|
|
|
C.
Hẹp khe
khớp
|
Đ
|
S
|
|
D.
Hình
ảnh gai xương (chồi xương)
|
Đ
|
S
|
|
E.
Đặc
xương dưới sụn
|
Đ
|
S
|
|
F.
Huỷ
xương về hai phía của khe khớp
|
Đ
|
S
|
|
8.
|
Nguyên tắc điều trị đau
cột sống thắt lưng do thoái hoá là
|
|
|
A.Tăng cường vận động cột sống thắt lưng nhằm tránh biến dạng cột
sống
|
Đ
|
S
|
|
B. Corticoid đường toàn thân
|
Đ
|
S
|
|
C. Thuốc giãn cơ vân
|
Đ
|
S
|
|
D.Phục hồi chức năng chỉnh các tư thế xấu của
cột sống nhằm tránh tái phát
|
Đ
|
S
|
|
E. Phẫu thuật có thể điều trị khỏi mọi trường
hợp thoái hoá
|
Đ
|
S
|
|
F. BơI là môn thể thao tốt đối với đau cột sống thắt lưng do thoáI hoá
|
Đ
|
S
|
|
G.Thuốc
chống không steroid ngắn ngày
|
Đ
|
S
|
|
9.
|
Các thuốc có thể chỉ định
điều trị thoáI hoá (khớp/ cột sống) là
|
|
|
A. Thuốc kháng sinh
|
Đ
|
S
|
|
B. Corticoid nội khớp
|
Đ
|
S
|
|
C. Thuốc giãn cơ trơn
|
Đ
|
S
|
|
D. Acid
Hyaluronic nội khớp
|
Đ
|
S
|
|
E. Allopurinol
|
Đ
|
S
|
|
F. Glucosamin
|
Đ
|
S
|
|
G.
Thuốc chống không steroid ngắn ngày
|
Đ
|
S
|
ĐÁP ÁN
1. Nguyên nhân yếu tố
thuận lợi gây thoáI hoá cột sống và/hoặc khớp có thể là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
2. Nguyên nhân gây đau vùng
thắt lưng có thể là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
3. Kết quả các xét nghiệm cận lâm sàng âm tính là
điều kiện để chẩn đoán thoáI hoá (khớp hoặc cột sống) là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
4.
Tính chất đau của đau cột sống hoặc khớp do thoái
hoá là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
5.
Bệnh
nhân nam, 45 tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, tăng về đêm, ít đáp
ứng với thuốc giảm đau thông thường, chẩn đoán có thể là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
6.
Đặc điểm X quang điển hình trong thoáI hoá cột sống là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
S
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
7.
Hình ảnh X
quang điển hình của thoái hoá khớp là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
|
8.
Nguyên tắc điều trị đau cột sống thắt lưng do thoái hoá là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
9.
Các thuốc có thể chỉ định điều trị thoáI hoá (khớp/
cột sống) là
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
0 comments:
Post a Comment