Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Những yếu tố đặc trưng có thể
đưa vào trong định nghĩa thiếu máu
|
Đ
|
S
|
1.Giảm
thể tích máu tuần hoàn
|
|
|
2.Giảm số lượng hồng cầu trong một
đơn vị thể tích máu
|
|
|
3.Giảm lượng hemoglobin trong một đơn
vị thể tích máu
|
|
|
4.Giảm hematocrit
|
|
|
5.Giảm
lượng hemoglobin trung bình trong mỗi hồng cầu
|
|
|
Câu 2. Các biểu hiện thường gặp khi
thiếu máu
|
Đ
|
S
|
1.Da và niêm mạc xanh xao, nhợt nhạt
|
|
|
2.Cơ thể thiếu oxy
|
|
|
3.Giảm
hồng cầu lưới
|
|
|
4.Giảm hematocrit
|
|
|
5.Giảm
chỉ số nhiễm sắc
|
|
|
Câu 3. Các
biểu hiện bao giờ cũng có trong mọi loại thiếu máu
|
Đ
|
S
|
1.Giảm hemoglobin trong một đơn vị
thể tích máu
|
|
|
2.Tăng
tỷ lệ hồng cầu lưới
|
|
|
3.Giảm
nồng độ sắt trong huyết thanh
|
|
|
4.Giảm
hemoglobin trong mỗi hồng cầu
|
|
|
5.Giảm
thể tích trung bình hồng cầu
|
|
|
Câu 4. Đặc
điểm của thiếu máu do mất máu ra ngoài mạn tính (trĩ, giun móc…)
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu máu nhược sắc
|
|
|
2.Tăng tỷ lệ hồng cầu lưới ở máu
ngoại vi
|
|
|
3.Tăng
lượng sắt trong huyết thanh
|
|
|
4.Tăng
lượng bilirubin tự do trong máu
|
|
|
5.Hồng cầu nhạt màu, to nhỏ không đều
|
|
|
Câu 5. Nguyên nhân gây tan máu do bệnh
lý của hồng cầu
|
Đ
|
S
|
1.Rối loạn cấu trúc màng hồng cầu
|
|
|
2.Thiếu enzym G6PD, PK, tồn tại HbF
|
|
|
3.Nhiễm
khuẩn, nhiễm độc (Ký sinh trùng sốt rét. virus sốt xuất huyết, cúm, liên cầu,
thuốc, hóa chất, nấm, nọc rắn)
|
|
|
4.Kháng
thể chống hồng cầu từ ngoài vào (chuyền nhầm nhóm máu, bất đồng Rh)
|
|
|
5.Kháng
thể do cơ thể tạo ra chống hồng cầu bản thân (tự kháng thể)
|
|
|
Câu 6. Đặc điểm của thiếu máu do tan
máu
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu máu đẳng sắc
|
|
|
2.Tủy xương tăng sinh
|
|
|
3.Có hemoglobin trong nước tiểu
|
|
|
4.Bilirubin
tự do trong máu bình thường
|
|
|
5.Da vàng nhẹ, phân sẫm màu, nước
tiểu vàng
|
|
|
Câu 7. Thiếu máu do thiếu sắt gặp
trong
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu HCl trong dịch vị dạ dày
|
|
|
2.Thiếu protein
|
|
|
3.Thiếu vitamin C
|
|
|
4.Tan máu tự miễn
|
|
|
5.Mất máu ra ngoài dai dẵng
|
|
|
Câu 8. Thiếu máu do thiếu sắt
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu máu dinh dưỡng
|
|
|
2.Thường gặp ở phụ nữ có thai và đang
cho con bú
|
|
|
3.Rất
ít gặp ở các trẻ em trước tuổi đi học
|
|
|
4.Tỷ
lệ bị thiếu máu do thiếu sắt giữa nam và nữ như nhau
|
|
|
5.Thiếu máu do thiếu sắt ở phụ nữ có
thai thường gây đẻ non. băng huyết, thai nhi thiếu cân nặng
|
|
|
Câu9. Đặc điểm của hồng cầu khi thiếu
máu do thiếu sắt
|
Đ
|
S
|
1.Giảm thể tích trung bình của mỗi
hồng cầu
|
|
|
2.Giảm lượng Hb trung bình trong mỗi
hồng cầu
|
|
|
3.Giảm
mạnh số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
|
|
|
4.Giảm
hematocrit
|
|
|
5.Hồng cầu nhạt màu
|
|
|
Câu10. Những đặc điểm không chỉ có
trong thiếu máu do thiếu sắt
|
Đ
|
S
|
1.Giảm số lượng hồng cầu trong một
đơn vị thể tích máu
|
|
|
2.Giảm lượng Hb trong một đơn vị thể
tích máu
|
|
|
3.Giảm tỷ lệ hồng cầu lưới ở máu
ngoại vi
|
|
|
4.Giảm
chỉ số nhiễm sắc
|
|
|
5.Giảm
thể tích mỗi hồng cầu
|
|
|
Câu11. Vai
trò của vitamin B12 đối với hồng cầu
|
Đ
|
S
|
1.Kích thích tổng hợp ADN
|
|
|
2.Tăng phân bào dòng hồng cầu trong
tủy
|
|
|
3.Tăng
tốc độ biệt hóa (trưởng thành) của H.C tại tủy xương
|
|
|
4.Tăng
thời gian sống của H.C ở máu ngoại vi
|
|
|
5.Kích
thích H.C tổng hợp Hb
|
|
|
Câu12. Đặc điểm thiếu máu do thiếu
vitamin B12
|
Đ
|
S
|
1.Hồng cầu có thể tích lớn
|
|
|
2.Tăng
hematocrit
|
|
|
3.Giảm
lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu
|
|
|
4.Giảm
lượng Hb trung bình trong mỗi hồng cầu
|
|
|
5.Hồng
cầu to nhỏ không đều, đa màu sắc
|
|
|
Câu13. Các biểu hiện của suy tủy
|
Đ
|
S
|
1.Giảm số lượng hồng cầu lưới
|
|
|
2.Giảm số
lượng bạch cầu đũa
|
|
|
3.Tăng tỷ lệ tế bào lympho trong máu
|
|
|
4.Tăng
chỉ số chuyển nhân
|
|
|
5.Giảm
số lượng bạch cầu đơn nhân to
|
|
|
Câu14. Các biểu hiện không chỉ gặp
trong suy tủy
|
Đ
|
S
|
1Thiếu
máu không hồi phục
|
|
|
2.Giảm số lượng bạch cầu trung tính
trong máu
|
|
|
3.Giảm
kéo dài chỉ số chuyển nhân
|
|
|
4.Tăng kéo dài tỷ lệ lympho trong máu
|
|
|
5.Giảm số lượng tiểu cầu và xuất
huyết
|
|
|
Câu15. Thay đổi tỷ lệ bạch cầu trong
máu khi viêm cấp
|
Đ
|
S
|
1Tăng tỷ lệ bạch cầu trung tính
|
|
|
2.Tăng tỷ lệ bạch cầu đũa
|
|
|
3.Tăng tỷ lệ bạch cầu ái toan
|
|
|
4.Giảm tỷ lệ bạch cầu lympho và mono
|
|
|
5.Giảm tỷ lệ giữa B.C nhân
đũa và B.C múi của dòng trung tính
|
|
|
Câu16. Các biểu hiện ở máu ngoại vi
trong bệnh leucose dòng tủy cấp
|
Đ
|
S
|
1.Xuất hiện nhiều tế bào non dòng tủy
|
|
|
2.Nguyên tủy bào tăng rất cao so với
tủy bào và hậu tủy bào
|
|
|
3.Tăng
tỷ lệ và số lượng bạch cầu dòng lympho
|
|
|
4.Tăng
số lượng bạch cầu đơn nhân
|
|
|
5. Có khoảng trống bạch cầu
|
|
|
Câu17. Các biểu hiện ở máu ngoại vi
trong bệnh leucose dòng tủy mạn tính
|
Đ
|
S
|
1.Xuất hiện tế bào non dòng tủy
|
|
|
2.Có nhiều tủy bào, hậu tủy bào hơn
nguyên tủy bào
|
|
|
3.Tăng
tỷ lệ và số lượng bạch cầu dòng lympho
|
|
|
4.Số lượng hồng cầu giảm (thiếu máu)
|
|
|
5. Không có khoảng trống bạch cầu
|
|
|
Câu18. Leucose dòng lympho
|
Đ
|
S
|
1.Xuất hiện nhiều tế bào non dòng
lympho (lymphblast) trong máu
|
|
|
2.Tỷ lệ bị leucose lympho dòng lympho
B cao hơn leucose lympho dòng lympho T
|
|
|
3.Hạch lympho, lách, gan thường to ra
|
|
|
4.Tỷ
lệ và số lượng bạch cầu trung tính tăng trong máu
|
|
|
5.Không
liên quan đến rối loạn về số lượng và chất lượng nhiễm sắc thể
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi
nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1.
Ý nghĩa quan trọng nhất của chỉ số nhiễm sắc
A.Cho
biết thiếu máu thuộc loại nhược sắc hay đẳng sắc hoặc ưu sắc
B.Cho
biết chất lượng Hb
C.Cho
biết lượng Hb trong hồng cầu đủ hay thiếu
D.Cho biết tỷ lệ lượng Hb trong H.C
người thử so với H.C người bình thường
E.Cho
biết lượng Hb của cơ thể
Câu2. Chỉ số nhiễm sắc cho biết
A.Khả
năng vận chuyển oxy của hồng cầu
B.Lượng Hb chứa trong H.C người đó so
với H.C người bình thường
C.Thiếu
máu nhược sắc hay đẳng sắc
D.Mức độ
thiếu sắt
E.Khả
năng tổng hợp Hb của H.C
Câu 3. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để
đánh giá mức độ thiếu máu hiện nay
A.Mức độ
xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc
B.Số
lượng H.C trong một đơn vị thể tích máu
C.Lượng Hb trong một đơn vị thể tích
máu
D.Hematocrit
E.Tỷ lệ
H.C lưới trong máu
Câu 4. Khi đánh giá mức độ thiếu máu
nên kết hợp các thông số
A.Số lượng hồng cầu và chỉ số nhiễm sắc
B.Số
lương H.C và hematocrit
C.Số
lượng H.C và lượng săt trong huyết thanh
D.Hematocrit và nồng độ Hb trong máu
E.Chỉ số nhiễm sắc và hematocrit
Câu 5.
Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu dinh dưỡng (thiếu sắt)
A.Cung cấp sắt
không đủ:trẻ ăn sam, phụ nữ kiêng khem
B,Không hấp thu được sắt: thiếu HCl dạ dày, viêm ruột mạn
tính
C.Rối loạn vận chuyển sắt:thiếu protein
D.Rối loạn chuyển hóa sắt: bệnh gan
D.Mất sắt ra ngoài: giun móc, trĩ…
Câu 6. Thiếu
máu ít liên quan đến thiếu sắt
A.Viêm teo niêm mạc dạ dày
B.Suy tủy
C.Bệnh gan mạn tính
D.Đái huyết sắc tố
E.Suy dinh dưỡng
Câu 7. Cơ
chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu
A.Số lượng hồng cầu giảm
B.Nồng độ HbO2 trong máu thấp
C.Lượng Hb máu
giảm
D.Cơ thể phân bố lại máu
E.Giảm số lượng mao mạch hoạt động
Câu 8. Tiêu
chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong mạch
A.Nồng
độ bilirubin tự do cao trong máu
B.Nồng
độ sắt trong huyết thanh cao
C.Hemoglobin tự do cao trong máu
D.Có
Hb trong nước tiểu
E.Tỷ
lệ H.C mạng lưới cao trong máu ngoại vi
Câu 9. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu
máu do tan máu trong hệ nội mạc võng mô
A.Nước
tiểu có nhiều urobilinogen
B.Bilirubin
tự do trong máu cao và kéo dài
C.Nồng
độ sắt trong huyết thanh cao
D.Có
kháng thể chống H.C bản thân hiệu giá cao
E.Tỷ lệ H.C mạng lưới tăng cao trong
máu ngoại vi
Câu 10. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến
leucose dòng tủy cấp tính
A.Xuất hiện các loại bạch cầu
non (blast) ở máu ngoại vi
B.Thiếu máu (giảm số lượng hồng
cầu)
C.Tỷ lệ nguyên tủy bào tăng rất cao so với tiền tủy bào, hậu tủy bào, tủy
bào
D.Xuất huyết (chảy máu)
E.Giảm số lượng lymphocyte
Câu 11. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến
leucose dòng tủy mạn tính
A.Xuất hiện một số bạch cầu non
(blast) ở máu ngoại vi
B.Thiếu máu (giảm số lượng hồng
cầu)
C.Xuất huyết (chảy máu), giảm
số lượng tiểu cầu
D.Không có khoảng trống bạch cầu
E.Giảm số lượng monocyte
Phần 3: Câu
hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu,
các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Người có nhóm máu O thường có thể cho được những người có
các nhóm máu (1)…A…B…AB…O……Và thường chỉ nhận được máu của người có nhóm máu
(2)…O…….
Câu 2. Người có nhóm máu AB chỉ có thể cho được người có nhóm
máu (1)…AB……., nhưng lại có thể nhận máu của những người có các nhóm máu
(2)…O…A…B…AB…….
Câu 3. Trên hồng cầu của người có kháng nguyên A có thể nhận máu
của những người có nhóm máu (1)…A…O……,có thể cho người có nhóm máu (2)…A……AB…….
Câu 4. Trên hồng cầu của người có kháng nguyên B có thể nhận máu
của những người có nhóm máu (1)…B…O……,có thể cho người có nhóm máu
(2)……B…AB………….
Câu 5. Những cách phân loại thiếu máu chủ yếu đã và đang ứng
dụng
1.Phân loại theo hình thái và
màu sắc hồng cầu
2…PL
theo nguyen nhan thieu mau
3…Pl theo co che benh sinh
Câu 6. Tan máu sơ sinh do bất đồng yếu
tố Rh thường gặp khi:
Con…Rh(+),mẹ
Rh(-)..
0 comments:
Post a Comment