VIÊM DA
1.
Bệnh nào sau đây có tổn thương mụn nước
khu trú thành đám ngứa nhiều, chảy nước và hay tái phát.
A. Nấm do
trichophyton : B. Chốc C. Dô na D. Ghẻ @E. Viêm da cấp.
2.
Bệnh xuất hiện có
tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn
không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen. Gợi ý
cho :
A. Vảy nến @B.
Viêm da thể tạng C. Giang mai D.Ghẻ E. Nấm
3.
Một
bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác
trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :
A. Chốc @B.
Viêm da thể tạng C. Dị ứng
phấn D. Ghẻ E. Nấm da
4.
Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết
phải :
A. Dùng kháng
sinh ngừa bội nhiễm B. Sử dụng
corticoit toàn thân ngắn ngày
C. Đắp thuốc tím
1/10.000 D. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh @E. Tất
cả đều đúng.
5.
Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi
hiện tượng :
A. Tăng gai B. Á sừng @C. Xốp bào D. Tiêu gai E. Xung
huyết
6.
Viêm da tiếp xúc có đặc điểm :
@A. Không tái phát
nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng B. Giới hạn
không rõ
C.
Không viêm nhiễm D. Khu trú ở
vùng kín E. Tăng khi thời tiết thay đổi.
7 Trong
giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng :
A. Kem Corticoit B. Dầu kẽm C. Mỡ Salycylé @D. Tẩm liệu tại
chỗ E. Mỡ
kháng sinh
Ở
Việt Nam
trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm :
A. 10% B. 15% C.20% @D. 25% E. 30%
7.
Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của
viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm :
A. Tìm khả năng
gắn Histamin trong huyết thanh B. Định lượng IgE
trong huyết thanh
C. Sinh thiết
da D. Test nội bì với dị
nguyên
@E. Tét áp
8.
Trong số những xét nghiệm sau, xét
nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng:
A. Tét áp @B. Định lượng IgE huyết
thanh C. Tét chuyển dạng
limpho bào
D. Tét mất hạt
các bạch cầu kiềm
E. Định lượng bổ thể.
9.
Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại
chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da:
@A. Mỡ
Salycylé. B. Kem Acyclovir. C. Mỡ Ketoconazole. D. Hồ nước. E. Dung dịch Eosine.
10.
Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp.
A. Da dày lên,
liken hóa. B. Đỏ da, bong
vảy. @C. Nền da đỏ, phù,
chảy nước nhiều.
D. Da đỏ ít, ít
phù nề, không chảy nước. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11.
Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm:
A. Ranh giới
không rõ, đối xứng. B. Có
khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát.
C. Ở trẻ bụ bẫm,
từ 3-6 tháng tuổi.
D. Thương tổn
mụn nước hai bên má, hình móng ngựa. @E. Tất cả các câu trên đều
đúng.
12.
Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm
da có các đặc điểm:
A. Mụn nước rải
rác toàn thân. B. Mụn nước ở mặt dưới
các chi. C. Mụn nước ở vùng niêm
mạc.
@D. Mụn nước tập
trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân. E. Mụn
nước ở quanh hốc tự nhiên.
13.
Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng
dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân:
@A.
Corticoide. B. Gricin. C. Dapson. D. Cloram phenicol. E. Diclofenac.
14.
Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở:
A. Mặt duỗi các
chi.
@B. Vùng da hở.
C. Các kẽ ngón
tay chân. D. Quanh các hốc tự nhiên. E. Ở bẹn và mông.
15.
Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới
khoảng:
@A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% E. 30%
16.
Bệnh viêm da phát sinh do:
A. Vi
trùng. @B. Cơ địa và dị ứng
nguyên. C. Vi rút. D. Tự miễn. E. Vi nấm
17.
Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị
viêm da cấp:
A.
Amphotericin B.
Ketoconazole @C. Prednisolon D. Paracethamol E. Methotrexate
18.
Tiến triển của viêm
da là:
A. Lành hoàn
toàn dưới điều trị Corticoide.
B. Tự lành.
@C. Tái phát từng đợt.
D. Lành hoàn
toàn sau điều trị kháng sinh.
E. Không có câu nào đúng.
19.
Trong giai đoạn mạn
của viêm da điểm đặc trưng là:
A. Các mụn nước
dập vỡ, chảy nước nhiều.
B.
Đỏ da bong vảy.
@C. Mảng đỏ da -
vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa.
D. Da đỏ ít, ít
phù nề, không chảy nước.
E. Các mụn nước hóa mủ.
20.
Chẩn đoán xác định viêm da.
A. Tổn thương cơ
bản là mụn nước. B.
Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng.
C. Ngứa và chảy
nước. D. Bệnh hay tái phát
và dai dẳng. @E.
Tất cả đều đúng.
21.
Corticoide đường toàn thân có thể được
chỉ định ngắn ngày trong:
@A. Viêm da tiếp
xúc cấp B. Viêm da
mạn. C. Điều trị dự phòng viêm da
D. Viêm da nhờn
có nhiễm HIV
E. Tất cả đều đúng.
22.
Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh
@A. Á sừng,
liken hóa B. Xốp bào C. Thoát bào D. Xung huyết E. Tiêu
gai
23.
Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở
trẻ bụ bẩm, thường từ
A. Trước 2 tháng
tuổi @B. Từ 3 - 6 tháng tuổi C. 9 tháng - 1 tuổi D. Sau 2 tuổi E. 4 - 7 tuổi
24.
Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng
người lớn là:
A. Giới hạn rõ,
ngứa ít B. Mụn nước ngoài rìa thương
tổn @C. Các mảng sẩn,
liken hóa
D. Bệnh tặng
nặng lên khi ở tuổi 40 – 50 E. Sang chấn về tinh
thần không ảnh hưởng.
25.
Viêm da vi trùng có đặc điểm
@A. Thương tổn
không đối xứng B. Giới
hạn không rõ C.
Rải rác sẩn ngứa
D. Không liên
quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận E. Nhiễm khuẩn nội tạng
ít ảnh hưởng
26.
Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp
nhất là;
A. Bụi nhà @B. Nikel C. Quần áo D. Lông thú E. Đồ da
27.
Viêm da tiếp xúc
là:
A. Bệnh do
nhiễm khuẩn @B.
Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài
C. Bệnh do vi rút D. Bệnh do
di truyền
E. Bệnh tự khỏi.
29 Viêm da tiếp xúc thuộc dạng:
A. Nhạy cảm type
I B. Nhạy cảm type II C. Nhạy cảm type III
@D. Nhạy cảm
type IV
E. Tất cả các câu trên đều sai.
28.
Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ:
A. 0,5 - 1% @B. 2 - 5 % C. 6 -7 % D. 8 - 10% E. 10 - 12%
29.
Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất
hiện ở vị trí:
A. Da đầu, mí
tóc - mặt B. Rãnh
mũi má C.
Nách, bẹn, nếp dưới vú
D. Vùng râu,
lông mày @E. Tất cả đều đúng.
30.
Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người
lớn:
A. Đau rát B.
Giới hạn rõ
C. vảy tiết màu mật ong
@D. Vảy mịn,
nhờn, màu trắng ngã vàng
E. Vảy trắng dày
31.
Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt
vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1
vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp
nhất.
A. Vảy nến B. Viêm da tiếp xúc @C. Viêm da nhờn D. Luput đỏ E. Nấm
da
32.
Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi
nào nhưng đỉnh cao ở tuổi
A.10 - 15
tuổi B.15 – 20 @C. 18 – 40 D. 40- 50 E. 50 - 60
33.
Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên
dùng
@A. Kem
corticoide
B. Mỡ corticoide
C. Mỡ
Salycylé D. Dung dịch Eosin
2% E.
Nitrat bạc 0,25%
34.
Trong bệnh viêm da không nên dùng thuốc
dạng mỡ trong điều trị các tổn thương cấp (Chảy nước).
@A. Đúng B. Sai
35.
Viêm da thể trạng trẻ em, thương tổn mụn
nước thường tập trung trong các hốc tự nhiên.
A. Đúng @ B. Sai
36.
Chẩn đoán viêm da tiếp xúc thường dùng
test áp
@A. Đúng B. Sai
37.
Viêm da tiếp xúc là bệnh do Nhiễm khuẩn
A. Đúng @ B. Sai
38.
IgE tăng cao ở viêm da thể tạng
@A. Đúng B. Sai
39.
Bệnh da phát sinh do hai yếu tố: cơ địa
và dị ứng nguyên
@A. Đúng B. Sai
40.
Dấu hiệu phụ của viêm da thể tạng trẻ em
là: da mặt tái,........................ ở mắt, viêm kẻ tai tái đi tái lại, nếp đôi
mi dưới.
41.
Đặc điểm lâm sàn của viêm da cấp là: đỏ
da, phù nề,..................
42.
Nêu tên 3 loại viêm da dựa theo căn
nguyên:.................., viêm da tiếp xúc,.......................
BỆNH CHỐC
1. Trong
bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây :
A. Mảng đỏ da có
vảy
B. Các cục
@C. Mụn mủ, bọng
nước hoá mủ nhanh.
D. Dày da
E. Liken hóa
2. Một
bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi
xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất :
A. Viêm da bội
nhiễm
B. Ghẻ
@C. Chốc
D. Nấm
E. Éc pét
3. Vị
trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em :
A. Các kẽ ngón
tay
@B. Các hốc tự
nhiên
C. Bẹn
D. Dương vật
E. Mông
4. Một
trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em :
A. Viêm phế quản
B. Các tổn thương
khớp ngoại vi
C. Tổn thương
nội tâm mạc
@D. Viêm cầu
thận cấp
E. Viêm đại
tràng
5. Chốc
là một bệnh do :
A. Suy giảm miễn
dịch
B. Di truyền
@C. Vi khuẩn
D. Dị ứng
E. Ký sinh
trùng
6.
Triệu chứng nào
thuộc bệnh chốc :
A. Đau nhức
nhiều
B. Chảy nước
C. Toàn
trạng suy sụp nhanh
@D. Vảy tiết
màu vàng nâu
E. Ngứa nhiều về
đêm
7. Yếu
tố thuận lợi cho bệnh chốc
A. Giảm độ toan
của da
B. Tổn hại cấu
trúc da do sang chấn
C. Điều kiện vệ
sinh kém
D.Trẻ suy dinh dưỡng.
@E. Tất cả đều đúng.
8. Chốc
loét
A. Gặp ở trẻ suy
dinh dưỡng
B. Gặp ở những
vùng tuần hoàn kém
C. Tổn thương
sâu xuống
D. Có thể kèm
viêm hạch cục bộ
@E. Tất cả các
câu trên đều đúng.
9. Thuốc
nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc
A. Flucin
B. Dep
C. Acyclovir kem
@D. Fusidic acid
kem
E. Mỡ gricin
10. Trong
chốc loét, các tác nhân gây bệnh là :
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Trực khuẩn mủ
xanh
D. Vi khuẩn yếm
khí
@E. Tất cả đều đúng.
11. Thương
tổn bệnh chốc loét là:
A. Bọng nước nhỏ
B. Mụn mủ
C. Dễ vỡ
D. Đóng vảy tiết
dày màu nâu/đen.
@E. Tất cả đều đúng.
12. Một
bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn:
A. Viêm da
B. Chốc
@C. Dô na
D. Éc pét
E. Duhring -
Brocq
13. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc :
A. Griseofulvin
B. B.Prednisolon
@C. Cephalosporin
thế hệ I.
D. Amphotericin
B
E. Metronidazol
14. Chốc
liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân :
A. Nhiễm trùng
huyết
B. Viêm tai giữa
@C. Viêm cầu
thận cấp
D. Phế quản phế
viêm
E. Viêm nội tâm
mạc
15. Chẩn đoán
bệnh chốc dựa vào
A. Tổn thương là
bọng nước nông, hoá mủ nhanh
B. Vảy tiết màu
vàng nâu
C. Khu trú gần
các hốc tự nhiên
@D. Sự hiện diện
của vi khuẩn
16. Một
trong những đặc tính của chốc loét:
A. Toàn trạng ít
bị ảnh hưởng
B. Tiên lượng
tốt
C. Tự khỏi
@D. Triệu chứng
toàn thân rầm rộ
E. Đôi khi có
biến chứng hoại thư
17. Biến
chứng toàn thân của bệnh chốc
A. Nhiễm trùng
huyết
B. Viêm cầu thận
cấp
C. Viêm tai giữa
D. Phế quản phế
viêm
@E. Tất cả các
câu trên đều đúng
18. Thuốc
làm bong vảy trong bệnh chốc:
A. Đắp nước muối
sinh lý
B. Đắp thuốc tím
pha loãng 1/5.000
C. Tắm bằng xà
phòng sát trùng
D. Đắp dung dịch
Jarisch
@E. Tất cả các
câu trên đều đúng.
19. Thuốc
sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một:
A. b lactamine kết hợp axit clarulanic
B.
Cephalosporine thế hệ I
@C. Fluro -
quinolone
D. Aminoside
E. Sulfamide kết
hợp
20. Tổn
thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ
nhanh, được chẩn đoán.
@A. Chốc bọng nước
lớn
B. Chốc hạt kê
C. Chốc hoá
D. Chốc ở trẻ sơ
sinh
21. Nguyên nhân gây bệnh chốc.
A. Pseudomonas
alruginosa
B. Streptococcus
agalactiae
C. Streptococcus
equisimilis
@D.
Streptococcus pyogenes
E.
Erysipelothrix insidiosa
22. Trong
chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
@D. 80%
E. 90%
23. Thương
tổn của chốc hạt kê là:
A. Sẩn đỏ
@B. Mụn nước,
mụn mủ
C. Bọng nước
D. Dát đỏ
24. Chốc
liên cầu tổn thương là:
@A. Bọng nước
B. Mụn mủ
C. Sẩn
D. Liken
E. Dát trắng
25. Dùng
xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố thuận lợi
cho bệnh chốc phát triển?
@A. Đúng
B.
Sai
26. Chốc
là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu?
@A. Đúng
B.
Sai
27. Ở
chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp?
A. Đúng
@B.
Sai
28. Bọng
nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn?
A. Đúng
@B.
Sai
29. Để
chẩn đoán xác định bệnh chốc, người ta dựa vào tổn thương mụn nước, mụn mủ
và:................ vàng nâu, hốc..................., hiện
diện.................. gây bệnh.
30. Ba biến chứng toàn thân của bệnh chốc: nhiễm
trùng.................., viêm..........., viêm................
BỆNH DA BỌNG NƯỚC
1. Đặc điểm
của Duhring - Brocq:
A. Tiền triệu
B. Thương tổn có
tính chất đa dạng
C. Tiến triển
thành từng đợt
D. Toàn trạng ít
bị ảnh hưởng
@E. Tất cả các
câu trên đều đúng
2. Thuốc
nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq :
A. Griseofulvin
B. Ampixilin
C. Amphotericin
B
@D. Dapson
E.
Cephalosporin.
3. Một
bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước
căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng.
Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :
A. Pemphigut
B. Chốc
@C. Duhring -
Brocq
D. Ghẻ
E. Viêm da dạng
bọng nước.
4. Tiến
triển của Duhring - Brocq:
A. Ít tái phát
B. Toàn trạng bị
ảnh hưởng
C. Nhiều biến
chứng
@D. Không ảnh hưởng
đến sức khoẻ
E. Ác tính
5. Bệnh
pemphigut thông thường :
@A. Bệnh chưa rõ
nguyên nhân
B. Thường gặp ở
trẻ em, thanh thiếu niên
C. Niêm mạc
không bị tổn thương
D. Mô học là
bọng nước dưới thượng bì
6. Dấu
Nikolsky dương tính thường gặp:
A. Viêm da dạng
Ec-pet
B. Chốc dạng
bọng nước
@C. Pemphigút
D. Hồng ban đa
dạng bọng nước
E. Duhring -
Brocq
7. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut :
@A. Corticoit
B. Gricin
C. Metronidazol
D. Amphotericin
B
E. Piroxicam
8. Một đặc điểm của Duhring - Brocq:
A. Không có tiền
triệu
B. Chỉ có mụn nước
@C. Thương tổn đa
dạng, có tiền triệu
D. Bệnh do dị
ứng
E. Toàn trạng
ảnh hưởng
9. Pemphigút là bệnh :
A. Bọng nước căng
B. Test IK (+)
C. Dấu Nikolsky
(-)
D. Có tiền triệu
@E. Tiên lượng
xấu.
10. Thuốc nào sau đây hiện nay được
sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường
@A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate
B. Thuốc kháng
sinh histamine/Corticoit
C. DDS/kháng
histamine
D. Muối vàng/DDS
E. Thay huyết tương/corticoit
11. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:
A. Toàn trạng
suy sụp nhanh.
B. Không có tiền
triệu.
@C. Bọng nước căng,
có quầng viêm đỏ xung quanh.
D. Bệnh phát đột
ngột
12. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm
mạc miệng:
@A. Pemphigut.
B. Hồng ban đa
dạng bọng nước.
C. Viêm da dạng
écpét.
D. Chốc.
E. Duhring -
brocq.
13. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh
A. Duhring - brocq.
B. Hồng ban đa
dạng bọng nước.
C. Chốc.
@D. Pemphigut.
E. Viêm da dạng
écpét.
14. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với
liều:
A. 5mg/ngày.
@B. 10mg/ngày.
C. 15mg/ngày.
D. 20mg/ngày.
E. 25mg/ngày.
15. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính.
A. Pemphigut.
@B. Duhring -
Brocq.
C. Hồng ban đa
dạng bọng nước.
D. Viêm da dạng
écpét.
16. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:
A. 1mg/kg/ngày.
@B. 2mg/kg/ngày
C. 3mg/kg/ngày
D. 4mg/kg/ngày
E. 5mg/kg/ngày
17. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều
trị tại chỗ:
@A. Milian.
B. Nystatin.
C. Amphoterian
B.
D. Daktarin.
E. Clotrimazol.
18. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc
trưng cho:
A. Duhring -
Brocq
@B. Pemphigut thường
C. Chốc
D. Ly thượng bì
bọng nước.
19. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:
A. 20 - 25 tuổi
B. 25 - 30 tuổi
C. 30 - 35
tuổi
@D. 35 - 54
tuổi
E. 55 - 60
tuổi
20.
Pemphigut
trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều:
A. 0,5 - 1,5
mg/kg/ngày
@B. 1,5 -
5,5 mg/kg/ngày
C. 2,5 - 3,5
mg/kg/ngày
D. 3,5 - 4,5
mg/kg/ngày
E. 4,5 - 5,5
mg/kg/ngày
21.
Bọng nước
dạng Pemphigut là một bệnh:
@A. Căn
nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng
B. Do vi trùng
C. Do vi rút
D. Do di truyền
E. Tiên lượng
xấu
22. Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:
A. Captopril
B. Bêta -
blocquants
C.
Phenylbutazol
D. Penicillin
@E. Tất cả đều
đúng
23. Bênh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong
thượng bì:
A. Viêm da dạng
ecpet
@B. Pemphigut
C. Bọng nước
dạng Pemphigut
D. Ly thượng bì
bọng nước bẩm sinh
24. Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:
A. Tiền triệu,
tổn thương đa dạng
B. Tiến triển
từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng
C. Bọng nước căng,
quầng viêm đỏ xung quanh
D. Nilkolsky
(-), IK (+), Tzanck (-)
@E. Tất cả đều đúng
25. Dấu Nilkolsky dương tính trong bệnh da bọng nước dạng Pemphigut:
A. Đúng
@B.
Sai
26. Cân bằng nước - điện giải và chế độ dinh dưỡng giữ vai trong quan
trong trong điều trị bệnh Pemphigut thường:
@A. Đúng
B.
Sai
27. Pemphigut hay gặp ở trẻ nhỏ dưới 10 tuổi:
A. Đúng
@B.
Sai
28. Người ta dùng thuốc giảm ứng miễn dịch để điều trị bọng nước dạng
Pemphigut:
A. Đúng
@B.
Sai
29. Tổn thương đa dạng của bệnh bọng nước dạng Pemphigut là sẩn phù
và................ nước,................nước,................ đỏ.
30. Hai dấu chứng dương tính để chẩn đoán xác định Pemphigut: dấu........................,
test.................
VIÊM NIỆU ĐẠO
1.
Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây
của thí nghiệm 2 ly tương ứng với viêm
niệu đạo cấp do lậu.
A. ly1 và ly 2 đều trong
B. ly1 và ly 2 đều đục
@C. ly 1 đục, ly 2 trong
D. ly1 trong, ly 2 đục
E. ly 1 và ly 2 trong, có lơ lửng
các sợi chỉ
2.
Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh
sau đây ,ngoại trừ :
@A. Spectinomycin
B.Penicillin
C.Tetracyclin
D.
Fluoroquinolon
E. Co-trimoxazol
3.
Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi
nhiễm lậu cầu là :
A.1 -
5 ngày
B.2 - 7 ngày
C.3 - 8 ngày
D. 8 - 14 ngày
@E. Tất cả các
câu trên đều sai
4.
Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có
triệu chứng ở nữ giới là :
@A.5 - 10%
B.10 -15%
C.15 - 20%
D.20 - 25%
E. 25 - 30%
5.
Ở nữ giới 2 triệu chứng của
nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và :
@A.Viêm niệu đạo
B.Viêm hậu môn -
trực tràng
C.Viêm ống dẫn
trứng
D.Viêm nội mạc
tử cung
E.Viêm cổ tử
cung và viêm ống dẫn trứng
6.
Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu
cầu ở nữ giới là:
A. Niệu đạo
@B.Cổ tử cung
C.Âm hộ
D.Hậu môn
E.Trực tràng
7.
Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ
sinh có khả năng :
A.Viêm hậu môn
B.Viêm họng
@C.Viêm kết mạc
mủ
D.Viêm niệu đạo
E.Viêm âm hộ
8.
Thời gian ủ bệnh của viêm niệu
đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là :
A.< 24 giờ
@B.14 - 21 ngày
C.1 - 2 tháng
D.2 -6 tháng
E. Các câu trên đều
sai
9.
Một biểu hiện thường gặp do
nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo
không có triệu chứng
B. Viêm niệu đạo
cấp
@C. Viêm niệu đạo
bán cấp
D. Viêm niệu đạo
mạn
E. Viêm niệu đạo
biến chứng
10.
Một triệu chứng của VNĐ do
Chlamydia trachomatis ở nam giới là
A. Nhầy trong
B. Nhầy mủ
@C. Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít
D. Nhầy mủ, lượng nhiều
E. Nhầy trong, lẫn máu
11.
Trong trường hợp điển hình,
nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và :
A.Viêm âm hộ
B.Viêm âm đạo
@C. Viêm cổ tử
cung
D. Viêm nội mạc
tử cung
E. Viêm ống dẫn
trứng
12.
Ở nữ giới viêm bàng quang vô
khuẩn nghĩa là trong nước tiểu :
A. Có nhiều bạch
cầu
B. Có nhiều lậu
cầu
C. Có nhiều
trùng roi
@D. Không có vi
khuẩn
E. Có vi khuẩn
13.
Các triệu chứng do nhiễm trùng
roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và :
A. Viêm âm hộ
B. Viêm âm đạo
không có triệu chứng
C. Viêm âm đạo
mạn
D. Viêm âm hộ và
viêm âm đạo bán cấp
@E. Viêm âm đạo
bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng
14.
Quan sát thấy khí hư lỏng, có
nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do :
A. Lậu cầu
B. Candida
sinh dục
C.
Gardnerella Vaginalis
@D. Trùng
roi âm đạo
E. Écpéc
sinh dục
15.
Ở nam giới triệu chứng tiểu
khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi âm đạo có tỉ lệ :
A. 10%
B. 15%
C. 20%
@D. 25%
E. 30%
16.
Một biểu hiện lâm sàng thường
gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là:
A. Viêm niệu đạo
cấp
@B. Viêm niệu đạo
bán cấp
C. Viêm túi tinh
D. Viêm mào tinh
E. Viêm mào tinh
và viêm tinh hoàn
17.
Hai xét nghiệm nào dưới đây được
sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậu :
A. Soi tươi
và nuôi cấy
B. Nhuộm gram và
nuôi cấy
C. Soi tươi
và PCR
@D. Soi tươi
và nhuộm gram
E. DNA probe và
nuôi cấy
18.
Soi tươi dịch niệu đạo và khí
hư với nước muối sinh lý để phát hiện :
A. Candida
albicans
B. Xoắn trùng
giang mai
@C. Trùng roi âm
đạo
D. Lậu cầu
E. Chlamydia
trachomatis
19.
Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để
tìm :
A. Tế bào mủ
B. Chlamydia
trachomatis
C. Lậu cầu
D. Trùng roi và
tế bào mủ
@E. Lậu cầu và
tế bào mủ
20.
Ở tuyến y tế cơ sở, khi một
bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm
sàng có dịch, thái độ của bạn là :
A. Điều trị theo
kháng sinh đồ
B. Điều trị lậu
liều duy nhất
C. Điều trị
Chlamydia
D. Điều trị
trùng roi và Chlamydia
@E. Điều trị lậu
liều duy nhất và Chlamydia
21.
Kháng sinh nào được khuyến cáo
điều trị bệnh lậu không có biến chứng :
@A. Ceftriaxon
B. Thiophenicol
C. Ampicillin
D. Norfloxacin
E. Cotrimoxazol
22.
Kháng sinh nào dưới đây được
chỉ định khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo cấp do lậu không dung nạp các kháng
sinh họ b lactam:
A. Lincomycin
B. Erythromycin
@C. Thiophenicol
D. Nalidixic
acid
E. Bactrim
23.
Kháng sinh nào dưới đây được
sử dụng khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo do lậu không dung nạp kháng sinh b
lactam và quinolon :
A. Cotrimoxazol
B. Lincomycin
@C.
Spectinomycin
D. Thiophenicol
E. Doxycyclin
24.
Thuốc điều trị Chlamydia
trachomatis được khuyến cáo là :
@A. Doxycyclin
B. Bactrim
C. Lincomycin
D. Rifampicin
E. Cephalexin
25.
Thuốc nào dưới đây không sử
dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú
@A.
Ciprofloxacin
B. Cefixim
C. Ceftriaxon
D. Clamoxyl
E. Erythromycin
26.
Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo
và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướng
:
A. Viêm tuyến
Bartholin
B. Viêm ống dẫn
trứng
C. Viêm cổ tử
cung
D. Viêm âm hộ -
âm đạo
@E. Viêm âm đạo
và viêm cổ tử cung
27.
Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa
là điều trị các bệnh :
A. Lậu và trùng
roi
@B. Lậu và
Chlamydia
C. Lậu và
Candida
D. Lậu và
Giang mai
E. Lậu và Ecpet
sinh dục
28.
Để điều trị viêm niệu đạo do
Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều :
A. 50mg x 2 lần
/ ngày
@B. 100mg x 2
lần / ngày
C. 200mg / lần /
cách ngày
D.
300mg/lần/cách ngày
E. Tất cả các
câu trên đều sai
29.
Metronidazol 2g / liều duy
nhất dùng điều trị hiệu quả
A. Viêm âm đạo
không đặc trưng
B. Viêm âm hộ -
âm đạo do Candida
@C. Viêm âm đạo
do trùng roi
D. Viêm âm đạo
do lậu
E. Viêm âm hộ do
Ecpet
30.
Thuốc uống liều duy nhất, tốt
nhất hiện nay để điều trị viêm âm đạo do Candida:
A.
Itraconazol
B. Miconazol
C.
Clotrimazol
D. Econazol
@E. Fluconazol
31.
Ở Việt nam tác nhân gây viêm
niệu đạo nào sau đây là thường gặp nhất :
@A. Viêm niệu đạo
do lậu
B. Viêm niệu đạo
do Chlamydia
C. Viêm niệu đạo
do Trùng roi
D. Viêm niệu đạo
do nấm Candida
E. Viêm niệu đạo
do virut
32.
Trong phác đồ khuyến cáo điều
trị lậu , kháng sinh nào sau đây có tỷ lệ đề kháng cao nhất hiện nay :
A. Ceftriaxon
B. Erythromycin
C.
Chloramphenicol
@D.
Ciprofloxacin
E. Tetracyclin
33.
Kháng sinh nào sau đây khi được
dùng liều 300mg x 2 lần /ngày x 7 ngày có tác dụng điều trị cả Lậu cầu và Chlamydia:
A. Ciprofloxacin
B. Enoxacin
C. Norfloxacin
@D. Ofloxacin
E. Pefloxacin
34.
Triệu chứng nào sau đây được
xem là một trong số các triệu chứng đầu tiên báo trước viêm niệu đạo do lậu ở
nam giới :
A. Đau miệng sáo
B. Đỏ miệng sáo
C. Sưng đỏ miệng
sáo
@D. Ngứa ở miệng
sáo
E. Loét miệng
sáo
35.
Đối với nữ giới khi bị viêm âm
đạo cấp do trùng roi âm đạo, các triệu chứng thường gặp là tăng tiết khí hư,
ngứa âm hộ, vết trầy ở vùng sinh dục và :
A. Đái rát
B. Đái đau
C. Đái đau tăng
lên sau khi đi tiểu
D. Đau tăng lên
sau khi giao hợp
@E. Đau trong
khi giao hợp
36.
Trong bệnh lây truyền qua đường
tình dục, tác nhân nào sau đây thường gây viêm cổ tử cung:
A. Lậu cầu
B. Chlamydia
trachomatis
C. Trùng roi âm đạo
D. Lậu cầu và
Trùng roi âm đạo
@E. Lậu cầu
và Chlamydia trachomatis
37. Nữ giới khi bị nhiễm Chlamydia trachomatis, điển
hình nhất là viêm cổ tử cung với triệu chứng khí hư có màu hơi vàng hoặc hơi
trắng và khám mỏ vịt thấy cổ tử cung
A. Có chất
nhầy - mủ
B. Phù nề
C. Đỏ
@D. Đỏ, phù nề
và có chất nhày mủ
E. Phù nề và có
chất nhầy mủ
38.
Ở phụ nữ trẻ khi nhiễm
Chlamydia trachomatis ngoài viêm cổ tử cung còn có hội chứng niệu đạo bao gồm
các triệu chứng ;
A. Đái khó
B. Đái mủ và
viêm bàng quang vô khuẩn
C. Đái khó và
viêm bàng quang vô khuẩn
@D. Đái khó, đái
mủ và viêm bàng quang vô khuẩn
E. Đái khó, đái
mủ và viêm bàng quang mạn tính
39.
Ở nam giới khi bị viêm niệu đạo
mạn do lậu thường có triệu chứng giọt sương ban mai và cảm giác :
A. Đau ở trong niệu đạo
B. Đau như dao
cắt ở trong niệu đạo
C. Ngứa dọc niệu
đạo
@D. Nhoi nhói ở
trong niệu đạo
E. Kiến bò dọc
trong niệu đạo
40.
Ở nữ giới khi bị viêm cổ tử
cung do lậu khi khám mỏ vịt thường thấy cổ tử cung :
A. Nhiều nhầy mủ
và đỏ
B. Nhiều nhầy mủ
và nề
C. Nhiều nhầy mủ
, đỏ và nề
D. Nhiều nhầy mủ
, lộ tuyến và nề
@E. Nhiều nhầy
mủ , đỏ, nề và lộ tuyến
41.
Trong viêm niệu đạo bán cấp do
Chlamydia trachomatis ở nam giới, tiến hành thử nghiệm 2 ly thấy :
A. Ly1 đục, ly 2
trong
B. Ly2 trong, ly
1 đục
C. Ly 1, 2 đều đục
@D. Ly 1,2 trong
và ly 1 có nhiều sợi chỉ
E. Ly 1 trong có
nhiều sợi chỉ và ly 2 đục
42.
Dấu nào sau đây được xem là
dấu đặc trưng của viêm âm đạo cấp do Trùng roi:
A. Chấm xuất
huyết ở môi bé
B. Chấm xuất
huyết ở môi lớn
C. Chấm xuất
huyết ở âm hộ
@D. Chấm xuất
huyết ở cổ tử cung
E. Chấm xuất
huyết ở vách âm đạo
43.
Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân
có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu , ta cần lấy dịch tiết để
tiến hành các xét nghiệm :
A. Soi tươi
B. Nhuộm
gram
C. Nuôi cấy
@D. Soi tươi
và nhuộm gram
E. Nhuộm gram và
nuôi cấy
44.
Soi tươi dịch niệu đạo và khí
hư với dung dịch KOH 10% để tìm :
A. Trùng roi
âm đạo
B. Tét amin
@C. Nấm
candida
D. Trùng roi
âm đạo và nấm candida
E. Tét amin
và nấm candida
45. Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn
đoán :
A. Lậu cầu
B. Trùng roi
@C. Chlamydia
D. Lậu cầu và
Trùng roi
E. Lậu cầu và
Chlamydia
46.
Thuốc nào sau đây được khuyến
cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở:
@A. Doxycyclin
B. Ofloxacin
C. Roxithromycin
D. Cotrimoxazole
E.
Chloramphenicol
47.
Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày
x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng
lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào
sau đây để điều trị:
A. Minocyclin
B. Tetracycline
@C. Azithromycin
D. Doxycyclin
liều gấp đôi
E. Tất cả các
câu trên đều sai
48.
Viêm niệu đạo không có triệu
chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát hiện khi :
A. Có triệu
chứng nhiễm lậu cầu đi kèm
B. Có triệu
chứng nhiễm chlamydia đi kèm
@C. Nữ bạn tình
có triệu chứng nhiễm trùng roi
D. Bạn tình
nhiễm lậu cầu và chlamydia
E. Bạn tình có
triệu chứng nhiễm lậu cầu và trùng roi.
49.
Một trong những nguyên tắc để điều
trị lậu là phải điều trị cùng một lúc cho cả bạn tình:
@A. Đúng
B.
Sai
50.
Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp
rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn:
A. Đúng
@B.
Sai
51.
Chlamydia trachomatis loại A,
B, Ba và C thường gây viêm niệu đạo không do lậu:
A. Đúng
@B.
Sai
52.
Trong viêm niệu đạo do
Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến cáo sử dụng để điều trị
tetracycline, Doxycycline:
@A. Đúng
B.
Sai
53.
Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm
gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao khi tìm thấy song cầu gram (-) hình
hạt cà phê ở nội bào.
@A. Đúng
B.
Sai
54.
Theo khuyến cáo của tổ chức y
tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị lậu cấp rất có hiệu quả.
@A. Đúng
B.
Sai
55.
Trong những năm gần đây,
Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị lậu cấp rất hiệu quả.
A. Đúng
@B.
Sai
56.
Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng
lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị lậu cầu trước.
A. Đúng
@B.
Sai
57.
Chlamydia trachomatis thường được
phân lập từ.cổ tử cung . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . , ngay cả ở những người không có triệu chứng lâm
sàng.
58.
Trong hội chứng niệu đạo, xét
nghiệm nước tiểu không thấy vi khuẩn hay còn gọi là viêm. niệu đạo vô khuẩn. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
59.
Ở nam giới bị viêm niệu đạo
không do lậu xét nghiệm nhuộm gram cho thấy có tình trạng nhiễm khuẩn khi hiện
diện >.5 bạch cầu đa nhân . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . /vi trường (vật
kính dầu)
60.
Ở nữ giới bị viêm niệu đạo
không do lậu, xét nghiệm nhuộm gram cho thấy có tình trạng nhiễm khuẩn khi hiện
diện >.30 bạch cầu đa nhân . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . /vi trường (vật kính dầu)
LOÉT SINH DỤC
1.
Cách lây truyền chính của các
tác nhân gây loét sinh dục là :
A. Hôn nhau
B. Bắt tay
C. Dùng chung
dụng cụ các nhân
@D. Tiếp xúc
sinh dục
E. Các câu trên đều
sai
2.
Chẩn đoán bệnh loét sinh dục
thường :
A. Dễ dàng vì
các hình ảnh lâm sàng điển hình
B. Dễ dàng nhờ
phương pháp nhuộm gram
@C. Phức tạp vì
các hình ảnh lâm sàng không điển hình
D. Phức tạp vì
vết loét thoáng qua
E. Phức tạp vì
vết loét luôn luôn có máu
3.
Ở nam giới, các vị trí thường
gặp của bệnh loét sinh dục là :
A. Trong lỗ tiểu
B. Rãnh quy đầu
C. Trực tràng
D. Rãnh quy đầu
và trực tràng
@E. Rãnh quy đầu
và quy đầu
4.
Ở nữ giới, một trong những vị
trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là
A. Âm vật
B. Da trên xương
mu
C. Môi lớn
D. Môi bé
@E. Cổ tử cung
5.
Vị trí loét sinh dục thường
gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanh
A. Miệng
B. Trực tràng
C. Âm đạo
D. Âm đạo và hậu
môn
@E. Hậu môn và
trực tràng
6.
Tổn thương sơ phát của các tác
nhân gây loét sinh dục :
A. Mụn nước / sẩn
B. Cục
C. Mụn mủ
D. Mụn nước /
mụn mủ
@E. Mụn nước /
mụn mủ / sẩn
7.
Ở nam giới không cắt da bao
qui đầu thường dễ mắc bệnh :
@A. Hạ cam
B. Giang mai
C. Ecpét
D. Hạch xoài
E. U hạt bẹn
8.
Trong bệnh loét sinh dục, các
hạch thường sưng
A. Luôn luôn ở
bên phải
B. Luôn luôn ở
bên trái
C. Bên trái <
bên phải
D. Bên trái >
bên phải
@E. Một bên hoặc
hai bên
9.
Xét nghiệm kính hiển vi nền đen
dùng để chẩn đoán :
A. Bệnh Ecpet
sinh dục
@B. Bệnh giang
mai
C. Bệnh hạ cam
D. Bệnh u hạt
bẹn
E. Bệnh hạch
xoài
10.
Tét Tzanck chỉ có giá trị khi:
A. Các mụn nước
hoá mủ
B. Các mụn nước đã
vỡ
C. Các mụn nước đóng
vảy tiết
D. Các mụn nước
mới vỡ
@E. Các mụn nước
còn nguyên vẹn
11.
Xét nghiệm nào dưới đây phải được
chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu hiện loét sinh dục- hạch :
@A. Huyết thanh
giang mai
B. Cấy vi khuẩn
C. Cấy mô
D. Nhuộm Gram
dịch tiết
E. Soi tươi dịch
tiết với nước muối sinh lý
12.
Để chẩn đoán loét sinh dục
nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây:
@A. Kính hiển vi
nền đen
B. Cấy mô
C. Nhuộm gram
D. Nhuộm
giemsa
E. Nhuộm PAS
13. Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet ,
ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét nghiệm nào :
@A. Tzanck
tét
B. Cấy virút
C. Cấy vi khuẩn
D. Huyết thanh
học
E. Nhuộm xanh
Mêtylen
14.
Xét nghiệm chắc chắn nhất để
chẩn đoán bệnh hạ cam :
A. Nhuộm gram
dịch tiết
@B. Cấy vào môi
trường chọn lọc
C. Huyết thanh
học
D. Soi tươi dịch
tiết và nước muối sinh lý
E. Soi tươi dịch
tiết với dung dịch KOH 10%
15.
Khi khả năng các xét nghiệm
còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục -
hạch:
@A. Bệnh giang
mai
B. Hạ cam
C. Ecpet sinh
dục
D. Hạch xoài
E. Tất cả các
câu trên đều đúng
16.
Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát
hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là :
A. Khám xác định
có vết loét
B. Khám xác định
có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa
C. Điều trị ngay
bệnh giang mai
D. Điều trị ngay
bệnh hạ cam
@E. Điều trị
ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam
17.
Thái độ của bạn khi gặp hạch
chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài :
A. Xẻ dẫn lưu
ngay
B. Chống chỉ định
xẻ dẫn lưu
C. Cần cho kháng
sinh trước khi xẻ dẫn lưu
D. Không xẻ dẫn
lưu mà cho kháng sinh kéo dài
@E. Có thể chọc
hút xuyên qua da lành
18.
Cách tốt nhất để điều trị
ecpet sinh dục sơ phát:
A. Nghỉ ngơi
@B.
Aciclovir
C. Corticoit
D. Vit. C
liều cao
E. Phối hợp
Aciclovir với Corticoit
19. Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến
y tế cơ sở :
A. Bactrim
@B. Erythromycin
C. Tetracyclin
D. Ampicillin
E. Amoxcillin
20.
Bệnh loét sinh dục ngày càng
trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ :
A. Lan truyền giang mai
B. Lan truyền lậu
C. Lan truyền hạ cam
@D. Lan truyền HIV
E. Lan truyền Ecpet
21.
Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp
:
A. Nam Mỹ
B. Bắc Mỹ
C. Châu âu
D. Châu âu và Nam mỹ
@E. Châu âu và Bắc Mỹ
22.
Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu
phi và :
A. Châu á
B. Châu âu
C. Châu Mỹ la tinh
@D. Châu á và Châu Mỹ la tinh
E. Châu âu và Châu Mỹ la tinh
23.
Ở các nước công nghiệp hoá
bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội:
A. Hạ cam
B. Giang mai
@C. Hạch xoài
D. Trùng roi âm đạo
E. Cả 4 câu trên
đều sai
24.
Khi khám bệnh nhân loét sinh
dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và :
A. Hiện tượng chuyển sóng
B. Đau hoặc nhạy cảm đau
C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch
D. Sự di động của các hạch
@E. Cả 4 câu trên đều đúng
25.
Xét nghiệm cấy tế bào là phương
pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh :
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Hạch xoài
D. U hạt bẹn
@E. Ecpét sinh dục
26.
Dịch tiết từ loét sinh dục được
nhuộm Giemsa để :
A. Tìm trực khuẩn Ducreyi
B. Tìm xoắn trùng giang mai
@C. Tìm tế bào khổng lồ ( Tzanck tét )
D. Tìm thể vùi ( Chlamydia )
E. Tìm Trùng roi âm đạo
27.
Xét nghiệm nào dưới đây được
xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang mai sớm và lây:
@A. Kính hiển vi nền đen
B. TPHA
C. VDRL
D. FTA-Abs
E. RPR
28.
Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán
Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước phát triển:
A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể
B. Tét Tzanck
@C. Cấy tế bào
D. Cấy máu
E. cả 4 câu trên đều sai
29.
Cấy vào các môi trường chọn
lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi :
A. 50%
B. 60%
C. 70%
@D. 80%
E. 90%
30.
Trong giang mai sớm và lây, người
ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm:
A. Nuôi cấy
B. Định típ huyết thanh
@C. Kính hiển vi nền đen
D. Nuôi cấy và định típ huyết thanh
E. Nuôi cấy và kính hiển vi nền đen
31.
Dấu rãnh là rất đặc trưng cho
bệnh nào dưới đây:
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Ecpet sinh dục
@D. Hạch xoài
E. U hạt bẹn
32.
Trong chẩn đoán giang mai, tét
nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò :
A. Tét nhanh
@B. VDRL
C. TPHA
D. FTA - Abs
E. BW
33.
Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán
các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một :
@A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Hạch xoài
D. Chlamydia
E. U hạt bẹn
34.
Kháng sinh nào dưới đây có thể
điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và Hạch xoài :
@A. Doxycyclin
B. Vancomycin
C. Ofloxacin
D. Ceftriaxon
E. Penicillin
35.
Acyclovir dùng điều trị loét
sinh dục do
@A. Ecpet
B. Giang mai
C. Hạ cam
D. Ghẻ
E. U hạch bẹn
36.
Hạch chuyển sóng thường gặp
trong:
A. Giang mai
B. Hạ cam
C. Hạch xoài
D. Giang mai và hạch cam
@E. Hạ cam và hạch xoài
37.
Khi hạch của bệnh hạ cam đã
nung mủ, bạn nên tiến hành rạch dẫn lưu ngay
A. Đúng
@B. Sai
38.
Bệnh nhân loét sinh dục kèm
HIV dương, rất nhảy cảm với phác đồ điều trị liều duy nhất
A. Đúng
@B. Sai
39.
Loét sinh dục là tình trạng
mất da hoặc niêm mạc sinh dục, thường kèm bệnh hạch - sinh dục
@A. Đúng
B. Sai
40.
Loét sinh dục phải được xếp
hạng ưu tiên hàng đầu trong chương trình kiểm soát bệnh lây truyền qua đường
tình dục vì có thể truyền HIV trong quá trình giao hợp
@A. Đúng
B. Sai
41.
Kính hiển vi nền đen là xét
nghiệm rất đặc hiệu để chấn đoán sớm loét sinh dục do giang mai.
@A. Đúng
B. Sai
42.
Để chẩn đoán bệnh hạ cam,
nhuộm gram không cần phải làm vì độ tin cậy thấp
@A. Đúng
B. Sai
43.
Bệnh lý hạch bạch huyết sinh
dục thường phối hợp với loét sinh dục, mà . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . thường là biếu hiện đầu
tiên.
44.
Chẩn đoán bệnh loét sinh dục
thường phức tạp vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
thường không điền hình.
45.
Để chẩn đoán bệnh giang mai,
test miễn dịch sắc ký cho kết quả nhanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , đơn giản và chính
xác.
BỆNH VẢY NẾN
1.
Bệnh vảy nến là:
A. Bệnh do rối
loạn chuyển hoá.
B. Bệnh nhiễm
khuẩn.
C. Bệnh viêm mô
liên kết.
D. Bệnh ác tính.
@E. Bệnh chưa rõ
nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng
2.
Đặc trưng của bệnh vảy nến là
:
A. Sự thành lập
mụn nước
B. Sự thành lập
bọng nước.
C. Sự tăng sinh
tế bào ở lớp bì.
@D. Sự tăng sinh
tế bào ở lớp thượng bì.
E. Sự tăng sinh
tế bào ở lớp thượng bì và lớp bì
3.
Tổn thương cơ bản của bệnh vảy
nến là:
A. Sẩn -mụn nước.
B. Sẩn -mụn mủ.
C. Đỏ da -chảy nước.
D. Mụn nước
-vảy.
@E. Đỏ da- vảy.
4.
Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc
trưng nào sau đây :
A. Màu trắng bẩn
@B. Cấu tạo bởi
những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
C. Dày và khó
tách
D. Cấu tạo bởi
những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
E. Không có đặc
trưng nào ở trên cả.
5.
Đỏ da trong bệnh vảy nến có
các đặc tính nào sau đây :
A. Giới hạn rõ.
+ không biến mất khi áp kính
B. Giãn mạch +
thâm nhiễm
C. Giới hạn rõ +
thâm nhiễm
D. Thâm nhiễm +
không biến mất khi áp kính
@E. Giới hạn rõ
+ biến mất khi áp kính
6.
Những vị trí nào sau đây hay
gặp trong bệnh vảy nến:
@A. Rìa chân tóc
+ vùng tì đè
B. Móng + khớp
C. Lòng bàn chân
D. Niêm mạc
miệng và sinh dục
E. Niêm mạc sinh
dục và tóc
7.
Nghiệm pháp Brocq xuất hiện
theo thứ tự nào sau đây :
A. Dấu vảy
hành-vết đèn cầy-giọt sương máu.
B. Dấu vảy hành
-giọt sương máu- vết đèn cầy.
C. Vết đèn cầy
-giọt sương máu- dấu vảy hành.
@D. Vết đèn
cầy-dấu vảy hành -giọt sương máu.
E. Giọt sương
máu- dấu vảy hành- vết đèn cầy.
8.
Thể bệnh nào sau đây có liên
quan đến liên cầuĠ dung huyết
A. Vảy nến thể
mụn mủ
B. Vảy nến thể
khớp.
C. Vảy nến thể đồng
tiền
@D. Vảy nến thể
giọt.
E. Vảy nến thể đảo
ngược.
9.
Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy
nến khoảng:
@A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
E. 25%
10.
Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:
@A. Những mụn mủ
vô khuẩn.
B. Những mụn mủ
chứa tụ cầu vàng.
C. Vảy nến bội
nhiễm.
D. Những mụn mủ
cần sự trị liệu kháng sinh.
E. Kết hợp với
nhiễm liên cầu ở họng.
11.
Thuốc nào sau đây làm gia tăng
bệnh vảy nến :
@A. Chẹn Alfa.
B. Chẹn Beta.
C. Kháng sinh.
D. Kháng nấm.
E. Kháng axit.
12.
Thuốc điều trị tại chỗ bệnh
vảy nến là :
A. Thuốc làm
bong sừng.
B. Thuốc
kháng viêm Steroit.
C. Thuốc khử
Oxy.
D. Vitamin D3.
@E. Tất cả các
thuốc trên đều đúng.
13.
PUVA trị liệu là:
A. Paludine +
tia cực tím A.
B. Primaquin
+ tia cực tím A.
C. Praxilene +
tia cực tím A.
@D. Psoralene +
tia cực tím A.
E. Pyranten +
tia cực tím A.
14.
Không dùng axit Salicylc liều
cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:
A. Quen thuốc
B. Nhiễm độc
C. Kích ứng tại
chỗ
@D. Tăng axit
máu do hấp thu qua da
E. Hội chứng
Reye
15.
Hệ thống HLA nào sau đây có
liên quan đến vảy nến thể khớp:
A. B13.
B. B17.
@C. B27.
D. CW6.
E. Tất cả các
câu trên đều sai.
16.
Trước khi tiến hành điều trị
vảy nến bằng Methotrexat cần :
A. Kiểm tra công
thức máu.
B. Kiểm tra chức
năng gan.
C. Kiểm tra bệnh
nhân có bệnh dạ dày -tá tràng đang tiến triển hay không?
D. Kiểm tra chức
năng thận.
@E. Tất cả các
câu trên đều đúng
17.
Thuốc toàn thân nào sau đây
không dùng để điều trị bệnh vảy nến
A. Methotrexat.
@B. Prednisolon.
C. Ciclosporine
A.
D. Vitamin A
axit.
E. Kháng
Histamin
18.
Đặc điểm nào sau đây thuộc về
vảy nến thể móng:
@A. Tổn thương
móng dạng đế khâu.
B. Khởi đầu bằng
viêm quanh móng
C. Điều trị bằng
kháng nấm có hiệu quả
D. Đau nhiều khi
đụng vào
E. Chỉ xuất hiện
sau khi có tổn thương da.
19.
Tiến triển của bệnh vảy nến là
:
A. Lành hoàn
toàn dưới sự trị liệu.
B. Tự lành.
C. Lành hoàn
toàn sau khi điều trị kháng sinh.
@D. Tái phát
thành từng đợt.
E. Tất cả các
câu trên đều sai
20.
Đỏ da trong bệnh vảy nến liên
quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh :
A. Á sừng.
B. Lớp hạt biến
mất.
C. Lớp tế bào
gai dày.
D. Vi áp xe
Munro.
@E. Mạch máu
dãn ở gai bì.
21. Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ
em là:
A. 0,5 - 1%
@B. 1 - 3%
C. 5 - 10%
D. 10 - 15%
E. 15 - 20%
22.
Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid
tại chỗ trong điều trị vảy nến
A. Bôi ngày 1
lần
B. Bôi ngày 2
lần
C. Bôi cách nhật
@D. Bôi ngày 2
lần sau đó giảm liều dần
E. Tất cả các
câu trên đều sai
23.
Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào
@A. Lâm sàng
B. Giải phẫu
bệnh
C. Phương pháp
cạo Brocq
D. Xét nghiệm
axit uric
E. Tất cả các
câu trên đều đúng
24.
Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể
mụn mủ
@A. Corticoit
dùng toàn thân
B. Corticoit bôi
tại chỗ
C. Thuốc chẹn b
D. Thuốc kháng
viêm không steroid
E. Tất cả các
câu trên đều sai
25.
Vitamin D3 bôi tại chỗ không
dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:
A. Quen thuốc
B. Tác dụng dội
@C. Tăng canxi
máu
D. Tăng canxi
niệu
E. Tăng photphat
niệu
26.
Thể vảy nến nào sau đây cần điều
trị kháng sinh nhóm b. lactamin.
A. Thể mảng.
B. Thể đảo ngược.
C. Thể đồng tiền
D. Thể khớp.
@E. Thể giọt.
27. Bản chất của vi áp xe Munro là:
A. Vi khuẩn
+ bạch cầu đa nhân
B. Vi khuẩn
+ bạch cầu ưa axit
C. Vi khuẩn
+ bạch cầu ưa bazơ
@D. Vô khuẩn
+ bạch cầu đa nhân
E. Vô khuẩn+
bạch cầu ưa axit
28. Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây
A. Móng
B. Da
@C. Tóc
D. Khớp
E. Kẽ
29.
Nguyên tắc điều trị bệnh vảy
nến là
@A. Điều trị tấn
công sau đó điều trị duy trì
B. Chỉ điều trị
tấn công sau đó duy trìì đối với thuốc bôi tại chỗ.
C. Chỉ cần điều
trị tấn công. Nghỉ điều trị khi tổn thương trắng da.
D. Chỉ điều trị
tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân
E. Điều trị
nhiều người trong gia đình cùng lúc để tránh lây lan.
30.
Thuốc nào sau đây được chỉ định
điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng (<1/3 diện tích cơ thể):
@A. Tazarotene
B. Calcipotriol
C. Calcitriol
D. Etretinate
E. Tretioine
31.
Tổn thương khớp trong bệnh vảy
nến có đặc tính nào sau đây:
@A. Viêm khớp có
huỷ khớp
B. Viêm khớp
không có huỷ khớp
C. Chỉ có viêm
các khớp nhỏ
D. Chỉ có viêm
các khớp lớp
E. Tất cả các
câu trên đều sai
32.
Thuốc nào sau đây dùng để điều
trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai:
A. Thuốc tiêu
sừng
B. Vitamin D3
@C. Vitamin A
axit
D. Psoralene
E. Anthralin
33.
Hiện tượng á sừng là:
A. Có nhiều tế
bào sừng
B. Có nhiều tế
bào hạt
C. Có nhiều tế
bào gai
@D. Tế bào sừng
có nhân
E. Tế bào sừng
không có nhân
34.
Bệnh vảy nến thể đảo ngược có
thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây:
A. Viêm kẽ do
nấm
B. Viêm kẽ do vi
khuẩn
C. Vảy phấn hồng
Gilbert
@D. A và B đúng
E. B và C đúng
35.
Có thể dựa vào thử nghiệm nào
sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng
thấp:
A. Test Mitsuda
B. Test Lepromin
C. Test áp
@D. Test waaler
- rose
E. Test ASLO
36.
Dấu Auspity tương ứng với hiện
tượng nào sau đây:
A. Vết đèn cầy
B. Dấu vảy hành
@C. Giọt sương
máu
D. Nhú bì dạng
ngón tay đeo găng
E. Vi áp xe
Munro
37.
Methotrexat là thuốc có thể
dùng điều trị bệnh vảy nến ở phụ nữ có thai và cho con bú.
A. Đúng
@B.
Sai
38.
Bệnh vảy nến có thể lây cho
bạn đồng sàng.
A. Đúng
@B.
Sai
39.
Tỷ lệ bệnh vảy nến có người
trong gia đình mắc khoảng 30-50%.
@A. Đúng
B.
Sai
40.
Tổn thương vảy nến khi thoái
lui thường để lại sẹo.
A. Đúng
@B.
Sai
41.
Bệnh vảy nến là bệnh gây nên
do nấm.
A. Đúng
@B.
Sai
42.
Khi điều trị tia cực tím bệnh
nhân cần phải bảo vệ mắt bằng kính đặc biệt.
A. Đúng
@B.
Sai
43.
Vị trí thường gặp của bệnh vảy
nến là ở vùng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . của cơ thể
44.
Trong PUVA trị liệu phải uống
Psovalene. . . . . . . . . . . . . . . . . . giờ trước khi chiếu tia cực tím.
45.
Tia cực tím. . . . . . . . . .
. . . . . . . . có thể dùng điều trị vảy nến một mình, trong khi đó tia cực
tím. . . . . . . . . . . . . . không thể dùng điều trị một mình.
BỆNH NẤM DA
1.
Tác nhân gây nên bệnh lang ben
là :
A. Trichophyton.
B. Microsporum.
C.
Epidermophyton
@D. Pityrosporum
orbiculare.
E. Candida
Albicans
2.
Nấm lang
ben là một chủng nấm :
A. Ưa axit
@B. Ưa Lipit.
C. Ưa keratin
D. Ưa Glucit
E. Ưa Protit.
3.
Đối với bệnh lang ben điều nào
sau đây là không đúng:
@A. Là một bệnh
rất dễ lây.
B. Là một bệnh
rất hay tái phát.
C. Là bệnh thường
hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên.
D. Chiếm tỉ lệ
khá cao ở những nước vùng nhiệt đới.
E. Không có tổn
thương ở niêm mạc
4.
Tổn thương lang ben thường gặp:
@A. Dát trắng
B. Dát đỏ.
C. Dát hồng.
D. Dát nâu.
E. Viêm nang
lông
5.
Tổn thương lang ben có thể
hiện diện ở:
A. Đầu, mặt, cổ.
B. Đầu, mặt, cổ,
chi.
C. Chủ yếu ở chi
trên.
D. Lòng bàn tay
chân.
@E. Khắp bề mặt
da ngoại trừ lòng bàn tay chân.
6.
Thuốc đường toàn thân nào sau đây
dùng để điều trị bệnh lang ben.
A. Griseofulvin.
B. Amphotericin
B
C. Nystatine
D.
Cloramphenicol.
@E. Ketoconazole.
7.
Để điều trị bệnh lang ben tại
chỗ:
A. Chỉ bôi
thuốc trên vùng da bị bệnh
B. Thời gian
điều trị từ 2- 3 tháng.
@C. Diện
tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh
D. Selsun có
thể dùng cho phụ nữ có thai.
E. Không nên
dùng Ketoconazole dưới dạng gel tạo bọt
8.
Thuốc đường
toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben liều duy nhất có nhắc
lại hàng tháng:
A. Griseofulvin
B. Amphotericin
B.
C. Daktarin.
@D. Ketoconazole.
E. Nystatin.
9.
Trắng da trong bệnh lang ben sẽ :
A. Trở về bình
thường ngay sau khi tiến hành điều trị.
B. Trở về
bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị.
C. Không
thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.
@D. Chưa
thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.
E. Chuyển
dần thành màu hồng sau khi điều trị
10. Các
chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses).
A.
Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur
B.
Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire
@C.
Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton.
D. Candida
Albicans -Trichophyton-Microsporum.
E. Candida
Albicans -Trichophyton- Epidermophyton.
11.
Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh
nấm, ngoại trừ một :
A. Kháng sinh
kéo dài.
B. Corticoit.
C. Thuốc ngừa
thai.
D. Thuốc ức chế
miễn dịch
@E. Thuốc kháng viêm không steroit.
12. Môi trường cấy nấm thông thường:
@A. Sabouraud.
B. Thạch máu
C. Thạch
chocolat.
D. Canh thang.
E. Lowenstein.
13.
Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với
bệnh nào sau đây:
A. Viêm da
cấp
@B. Phong.
C. Zona.
D. Herpes.
E. Thuỷ đậu.
14.
Tổn thương nào sau đây không
do các chủng nấm sợi gây nên :
@A. Rụng tóc
vùng
B. Đứt tóc
C. Da đầu sưng.
D. Viêm nang
lông
E. Không có tổn
thương nào cả.
15.
Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều
trị Prednisolone :
A. Đứt tóc sát
da đầu.
B. Đứt tóc cách
da đầu 3-6 mm.
C. Nấm da đầu
hình lõm chén.
@D. Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse ).
E. Không có
thể nào cả.
16. Liều
Prednisolone cần dùng cho thể này là:
A. 0,5m g/
kg cân nặng
B. 1g/ kg
cân nặng.
C. 1,5mg/ kg
cân nặng.
D. 2mg/ kg
cân nặng.
@E. 1mg /kg
cân nặng.
17. Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào
sau đây:
A. Tổn thương
khởi đầu bằng viêm quanh móng.
@B. Tổn thương
khởi đầu từ bờ tự do.
C. Tổn thương
dạng đế khâu
D. Tổn thương
khởi đầu từ gốc móng
E. Hủy hoại
toàn bộ móng ngay từ đầu.
18. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm
móng tay do nấm sợi (Dermatophytes) là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 4 tháng.
D. 6 tháng.
@E. 6-9 tháng.
19.
Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với
nấm móng chân do nấm sợi (Dermatophytes) là:
A. 2 tháng
B. 4 tháng
C. 8 tháng
D. 12 tháng.
@E. 12 - 18
tháng.
20.
Liều điều trị của Griseofulvin là:
A.
10mg/kg/ngày
B.
15mg/kg/ngày
@C.
20mg/kg/ngày
D.
25mg/kg/ngày
E.
30mg/kg/ngày
21. Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ
nấm móng là:
A. Dạng Gel.
B. Dạng Mỡ.
C. Dạng
Creme.
D. Dạng Dung
dịch.
@E. Dạng Vecni.
22.
Chọn câu đúng:
A. Nấm
Candida là chủng nấm sợi.
B. Chủng Candida
tropicalis thường gây bệnh nhất
C. Candida
Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá.
D. Candida
ablicans thường hiện diện ở trên bề mặt da
@E. Candida
ablicans thường hiện diện ở đường tiêu hoá
23.
Sự hấp thu của Griseofulvin lý
tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây:
A. Bụng đói.
B. Xa bữa ăn.
@C. Trong bữa ăn
có nhiều mỡ.
D. Trong bữa ăn
có nhiều thịt.
E. Trong bữa ăn
có chứa nhiều glucit.
24.
Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do
Candida bằng đường toàn thân.
@A. Sporal
(itraconazole).
B.
Clotrimazole
C.
Griseofulvin.
D. Nystatine
E. Selsun
25.
Viêm âm hộ - âm đạo do nấm
Candida có triệu chứng nào sau đây :
A. Khí hư nhiều
có màu trắng trong.
B. Khí hư nhiều
có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào.
C. Khí hư có màu
vàng,hôi.
D. Khí hư nhiều
dạng bột không có ngứa.
@E. Khí hư
nhiều, dạng bột và có ngứa.
26.
Chi tiết nào sau đây có thể
dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:
A. Bờ tổn thương.
B. Mụn nước của
thương tổn.
@C. Mụn mủ vệ
tinh.
D. Màu sắc của
thương tổn.
E. Cận lâm sàng.
27.
Đặc điểm nào sau đây thuộc về
nấm móng do Candida :
A. Khởi đầu bằng
viêm quanh móng.
B. Móng có màu
xanh lục.
C. Có tổn thương
tách móng.
D. Toàn bộ móng
có thể bị huỷ hoại
@E. Tất cả các
câu trên đều đúng
28.
Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm
móng do Candida :
A. Bệnh thường
gặp ở nam giới.
B. Bệnh thường
gặp ở vận động viên
C. Bệnh tự lành
sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi.
D. Dễ điều trị
@E. Bệnh thường
gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước và axit. . .
29.
Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau :
@A. Microsporum
-Trichophyton.
B. Microsporum
-Epidermophyton.
C. Trichophyton
- Epidermophyton.
D. Trichophyton
- Candida.
E.
Epidermophyton - Candida.
30.
Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi
lòng bàn tay chân :
A. Bọng nước
B. Mụn mủ
C. Vảy tiết
D. Mụn mủ + vảy
tiết
@E. Dày sừng +
vảy da
31.
Thuốc kháng nấm nào sau đây
không dùng để điều trị lang ben
@A.
Griseofulvin
B.
Clotrimazole
C.
Letocanazole
D.
Terbinafine
E.
Ciclopiroxolamine
32. Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben
tiết ra chất nào sau đây:
@A. Axit
dicarboxylic
B. Axit
Undecylenic
C. Axit Sulfunic
D. Axit Saliaflic
E. Axit
Chlohydric
33.
Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm
móng do nấm sợi
A. Bờ tự do
B. Gốc móng
C. Bờ bên của
móng
@D. Ranh giới
giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh
E. Toàn bộ móng
34.
Thuốc kháng nấm tại chỗ nào
sau đây không dùng để điều tra bị bệnh nấm do Canđia
@A.
Griseofulvine
B. Nystatine
C. Amphotericin
B
D. Clotrimazole
E. Ketoconazole
35.
Thuốc kháng nấm bằng đường
toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh nấm do da Candida.
@A.
Griseofuvine
B. Nystatine
C.
Fluconazole
D. Itraconazol
E.
Terbinafine
36. Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ
âm đạo do Candida
@A. Bệnh lây
truyền qua đường tình dục
B. Bệnh thường
gây nên do chủng Canđida albicans
C. Bệnh thường
gặp ở phụ nữ có thai
D. Bệnh thường
gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai
E. Tất cả
các câu trên đều đúng.
37. Nystatin không hấp thu qua đường tiêu hoá.
@A. Đúng
B.
Sai
38.
Khi một người ở tuổi trung
niên bị bệnh “tưa” cần thử nghiệm HIV.
@A. Đúng
B.
Sai
39.
Griseofulvin có thể dùng điều
trị bệnh nấm gây nên do Candida albicans.
A. Đúng
@B.
Sai
40.
Không dùng Ketoconazol bằng đường
toàn thân cho phụ nữ có thai và cho con bú.
@A. Đúng
B.
Sai
41.
Dạng bào tử là dạng gây bệnh
của chủng nấm Candida albicans.
@A. Đúng
B.
Sai
42.
Phụ nữ có thai thường hay bị
nấm âm đạo do Candida.
@A. Đúng
B.
Sai
43.
Thông thường chẩn đoán thường
dựa vào thử nghiệm. . . . . . . . . . . . . . tìm thấy thể gây bệnh của nấm
trên các mẫu bệnh phẩm.
44.
Nấm âm hộ âm đạo do Candida,
tổn thương gợi ý là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ,.
. . . . . . . . . . . . . . . . . ,. . . . . . . . . . .
45.
Lang ben tổn thương phân bố ở
ngực, cổ và lưng, tuy vậy toàn bộ bề mặt da có thể bị ảnh hưởng trừ. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . , không có
tổn thương. . . . . . . . . . . . . . .
BỆNH DA DO
NHIỄM DỘC HÓA MỸ PHẪM
1.
Nguyên nhân quan trọng nhất
gây nhiễm độc da do thuốc- hoá mỹ phẫm:
A. Thuốc
@B. Yếu tố di truyền
C. Tia cực tím
D. Mỹ phẩm
E. Nhiệt độ
2.
Hoá mỹ
phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo khiến chẩn đoán
nhiễm độc da do thuốc nhiều khi rất phức tạp :
A. Yếu tố tâm lý
B. Yếu tố di truyền
C. Yếu tố kích thích
@D. Thuốc
E. Tia cực tím
3.
Người ta
thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ :
A. Thử nghiệm da
B. Chuyển dạng lympho bào
C. Ngăn cản di chuyển đại thực bào
D. Độc tế bào
@E. Miễn dịch huỳnh quang
4.
Tét nào
sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc :
A. Chuyển dạng Lympho bào
B. Thử nghiệm áp
C. IgE
D. IgM
@E. IgG
5.
Thử nghiệm áp thường được đọc
kết quả sau :
A. 1- 3 ngày
@B. 2-4 ngày
C. 3- 5 ngày
D. 4-6 ngày
E. 5- 7ngày
6.
Bệnh da do phức hợp miễn dịch
:
A. Lupút đỏ cấp
@B. Pemphigút
C. Xơ cứng bì
D. Viêm da tiếp xúc
E. Mề đay
7.
Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng
trương mạch và :
A. Thất thoát dịch vào trong bì
B. Thất thoát dị nguyên
C. Phản ứng dị ứng
@D. Tích đọng IgA
E. Tích đọng IgE
8.
Thương tổn đặc trưng của mề đay
là ngứa, thoáng qua và :
@A. Đỏ da
B. Bọng nước
C. đỏ da - bọng nước
D. Mảng đỏ da
E. Mảng trắng da
9.
Những thương tổn đơn độc của
mề đay thường biến mất không để lại dấu vết trong vòng :
A. Vài phút
B. Vài giờ
C. 24 giờ
@D. Vài ngày
E. Vài tuần
10.
Trong mề đay, sự tồn tại các
thương tổn hoặc các vêït tím bầm có thể :
A. Viêm hạ bì
B. Viêm trung bì
C. Viêm mạch máu
@D. Viêm trung - hạ bì
E. Xuất huyết
11.
Loại mề đay nào sau đây chiếm
3/4 tổng số các bệnh nhân :
A. Cấp
B. Mạn
C. Vật lý
D. Không rõ nguyên nhân
@E. Phụ thuộc IgE
12.
Nếu tổn thương tồn tại quá 24
giờ và đau phải chú ý đến :
A. Mề đay không rõ nguyên nhân
B. Mề đay mạn
C. Mề đay phụ thuộc IgE
@D. Mề đay viêm mạch máu
E. Mề đay do sốt nóng
13.
Tìm nguyên nhân có thể thường
không ích lợi trong:
A. Mề đay cấp
B. Mề đay mạn
C. Mề đay phụ thuộc IgE
@D. Mề đay có yếu tố vật lý
E. Tất cả các câu trên đều sai
14.
Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm
ra nguyên nhân :
A. Mề đay mạn
@B. Mề đay cấp
C. Mề đay có yếu tố vật lý
D. Mề đay không rõ nguyên nhân
E. Tất cả các câu trên đều sai
15.
Các chất sau gây tan rã dưỡng
bào , ngoại trừ :
A. Nước hoa quả
@B. Aspirin
C. Kháng viêm không Steroid
D. Chlorpheniramine
E. Thuốc gây nghiện
16.
Nguyên nhân hàng đầu gây tử
vong trong hội chứng Lyell :
A. Rối loạn nước điện giải
B. Diện tích da bị hoại tử quá lớn
C. Thuốc
@D. Nhiễm trùng
E. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
17.
Khoảng 2/3 trường hợp hội
chứng Stevens_ Johnson và Lyell là do các thuốc sau , ngoại trừ :
A. Sunfamid kết hợp
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc chống đau
@D. Allopurinol
E. Cephalosporin
18.
Khoảng 1/3 trường hợp hội
chứng Stevens - Johnson và Lyell là do:
A. Cephalosporin
B. Fluoroquinolon
C. Rifampicin
D. Ethambutol
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
19. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và
Lyell được điều trị ở đơn vị hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cần :
A. Theo dõi tình trạng rối loạn nước
và điện giải
B. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch
C. Săn sóc mắt và phổi
D. Không dùng kháng sinh dự phòng
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Bệnh
nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm sau ngoại
trừ :
A. Theo dõi tình trạng rối loạn nước
và điện giải
B. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch
C. Sữ dụng corticoid liều cao và kéo
dài
D. Săn sóc mắt và phổi
@E. Không dùng kháng sinh dự phòng
21. Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do
hoá mỹ phẩm là cảm giác :
A. Nóng rát
B. Ngứa
C. Châm chích
@D. Như bỏng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
22. Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay
viêm da thể tạng là biểu hiện :
A. Phản ứng kích thích chủ quan
B. Phản ứng kích thích khách quan
C. Mề đay do
tiếp xúc
D. Da phản ứng
@E. Viêm da tiếp xúc
23.
Nguyên nhân hay gặp nhất của
viêm da tiếp xúc :
A. Nước hoa
B. Chất bảo quản
C. Những chất chống oxy hoá
@D. Tá dược
E. Chất tác dụng bề mặt
24.
Vị trí thường làm tét áp :
A. Má
B. Tai
C. Lưng
D. Tay trụ
@E. Tất cả các vị trí trên
25. Ở Việt nam, việc định bệnh Nhiễm độc da do
thuốc, hoá mỹ phẩm thường dựa trên lâm sàng là chính.
@A. Đúng
B.
Sai
26.
Thử nghiệm áp ích lợi trong
chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc và tìm ra nguyên nhân.
@A. Đúng
B.
Sai
27.
Mề đay đặc trưng với trương
mạch và thất thoát dịch vào trung bì.
@A. Đúng
B.
Sai
28.
Hội chứng Stevens-Johnson và
nhiễm độc da hoại tử thượng bì có nguyên nhân thường gặp nhất là thuốc.
@A. Đúng
B.
Sai
29.
Mề đay có thương tổn đặc trưng
là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngứa và chóng qua
30.
Bệnh da do mỹ phẩm, viêm do dị
ứng không chỉ là viêm da tiếp xúc nhưng thường là. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GIANG MAI
1.
Xoắn trùng gây bệnh giang mai:
A. Dạng xoắn
thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường
@B. Chuyển động
Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen.
C. Dạng xoắn,
kích thước 20 - 30 m
D. Mọc được ở
môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người.
E. Đề kháng với
kháng sinh thông thường
2.
Săng giang mai:
A. Loét và đau
dữ dội
B. Lở, sạch và đau
dữ dội
C. Loét, sưng
hạch vệ tinh
D. Xuất hiện từ
30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người bệnh
@E. Lở, đáy
sạch, không đau, tự khỏi
3.
Giang mai thời kỳ thứ II:
A. Xuất hiện
ngay sau khi săng biến mất và có biểu hiện gôm.
@B. Hình ảnh lâm
sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì
C. Nhiễm trùng
lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm
D. Thương tổn có
tính khu trú
E. Chuẩn độ
kháng thể cao và điều trị ít hiệu quả.
4.
Giang mai thời kỳ thứ III:
A. Tần suất ngày
càng nhiều
B. Thương tổn dễ
lây
C. Thương tổn
không lây và không chịu tác dụng của pencicilline
@D. Thương tổn
không đối xứng và có khuynh hướng hủy hoại
E. Ngày xưa thường
hay gặp vì dễ lây.
5.
Giang mai bẩm sinh:
A. Xảy ra khi
cha, mẹ đều bị giang mai thời kỳ II
@B. Thương tổn đặc
trưng là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng bàn tay chân
C. Thương tổn
Xquang chủ yếu là viêm xương nhỏ
D. Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh
thông thường
E. Không để lại
di chứng nào quan trọng
6.
Giang mai khi có thai:
A. Penicillin,
Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất
B. Không được
dùng erythromycin và tetracyclin để điều trị
@C. Không dùng
Tetracyclin, Doxycylin để điều trị
D. Tần suất mắc
bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu
E. Tần suất mắc
bệnh càng cao khi mẹ có phản ứng với chuẩn độ lớn
7.
Huyết thanh giang mai:
A. Huyết thanh
sẽ có chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết thanh nếu không điều trị
B. Chỉ dương
tính khi mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường tình dục
@C. Quan trọng nhất
để chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh.
D. Chuẩn độ cao
nhất trong giang mai kín muộn và giang mai I
E. Chuẩn độ giảm
khi bệnh càng bị lâu
8.
Phức hợp huyết thanh định bệnh
giang mai thông dụng hiện nay:
A. V. D. R. L +
F. T. A
B. V. D. R. L +
B. W
C. V. D. R. L +
T. P. I
@D. V. D. R. L +
T. P. H. A.
E. BW + F. T. A
9.
Dịch tễ học bệnh giang mai:
A. Bệnh tiên
thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta
B. Tỷ lệ cao
nhất trong tất cả những bệnh lây truyền qua đường tình dục.
C. Bệnh lây
thành dịch ở các nước đang mở mang
@D. Sự xuất hiện
HIV/AIDS làm gia tăng bệnh
E. Nạn mại dâm
và nghiện ma túy là nguyên nhân chính làm gia tăng số người mắc bệnh.
10.
Đường lây của bệnh giang mai:
@A. Bệnh giang
mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ sang con.
B. Bệnh giang mai có thể lây từ thế hệ này sang thế hệ khác bằng đường
lối di truyền
C. Bệnh giang
mai xuất hiện và gây ra dịch ở Việt Nam vào thế kỷ 16
D. Bệnh giang
mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường lối bẩm sinh
E. Bệnh thường
lây lan do mặc chung quần áo của người mắc bệnh
11.
Giang mai II có đặc điểm:
A. Săng và phát đào
ban
B. Hạch và thương
tổn dạng gôm
C. Khi lành để
lại sẹo teo
D. Săng và hạch
@E. Phản ứng
huyết thanh dương tính
12.
Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu
là đặc điểm của giang mai:
A. Thời kỳ I, II
B. Thời kỳ II, III
C. Thời kỳ I,
II, III
D. Thời kỳ I,
bẩm sinh
@E. Thời kỳ II
và giang mai bẩm sinh sớm
13.
Dấu chứng nào sau đây không
thuộc giang mai bẩm sinh muộn:
@A. Gan, lách
lớn
B. Mũi hình yên
ngựa
C. Viêm xương
tủy xương
D. Viêm màng xương
E. Răng
Hutchinson
14.
Những dấu hay gặp nhất của
giang mai bẩm sinh sớm:
A. Gan, lách lớn
và phình động mạch
B. Gan, lách lớn
và tuần hoàn bàng hệ
@C. Gan, lách
lớn và viêm mũi loét có chảy máu
D. Sưng hạch
khắp nơi
E. Chảy mũi nước
và bọng nước lòng bàn tay chân
15.
Đặc điểm nào sau đây không
phải của săng giang mai:
@A. Đáy bẩn
B. Không đau
C. Bờ không tách
bóc được
D. Có hạch vệ
tinh
E. Nền cứng
16.
Giang mai bẩm sinh sớm nên điều
trị bằng:
A. Benzathin -
penicllin
B. Erythromycin
C.
Chloramphenicol
D. Tetracyclin
@E. Penicillin G
17.
Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được
gọi là bệnh Xiêm La vì:
A. Chiến tranh
Việt - Thái
B. Chiến tranh
Tây Sơn - Nguyễn Ánh
@C. Chiến tranh
giữa vua Quang Trung và liên quân Thái Lan - Nguyễn Aïnh
D. Chiến tranh
giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn Aïnh - Thái Lan
E. Chiến tranh giữa Nguyễn Nhạc - Nguyễn Lữ với liên quân Nguyễn Aïnh -
Thái Lan
18.
Sử dụng bao cao su để phòng
bệnh lây truyền qua đường tình dục trong đó có giang mai là vì lớp niêm mạc:
A. Nhiều mạch máu
B. Ít cầu nối
C. Ít mạch máu
@D. Mong manh
E. Ít tế bào đáy
19.
Xoắn trùng giang mai là một
loại xoắn trùng mỏng manh, giống như cái nút mở chai và :
A. Cấy được trên môi trường
nhân tạo
@B. Không cấy được trên môi trường nhân tạo
C. Cấy được trên môi trường
Sabouraud
D. Không cấy được trên môi trường Sabouraud
E. Chỉ cấy được trên môi
trường Thạch sôcôla
20.
Xoắn trùng giang mai:
A. Chịu được sức nóng
@B. Không chịu được sức nóng
C. Chịu được sự khô hanh
D. Đề kháng lại các
thuốc sát khuẩn tại chỗ
E. Đề kháng với tất cả
các loại kháng sinh
21.
Loại kháng sinh nào sau đây được
xem như không có tác dụng trong điều trị bệnh giang mai :
A. Penicillin
B. Tetracyclin
C. Ampicillin
@D. Co-trimoxazol
E. Erythromycin
22.
Bệnh giang mai có thể lây
truyền do truyền máu hoặc:
A. Bắt tay
B. Giặt chung quần áo
@C. Tiếp xúc trực tiếp các vật dụng bẩn
D. Ăn uống
E. Nói chuyện
23.
Các dấu chứng sau đây là của săng
giang mai , ngoại trừ :
A. Vết lở tròn
B. Đáy sạch hơi ẩm ướt
C. Không đau
@D. Có bờ bóc tách được
E. Có hạch đi kèm
24.
Săng giang mai khu trú ở vị
trí nào sau đây khiến bệnh nhân đau khi đi tiểu
A. Rãnh qui đầu
B. Da bao qui đầu
C. Da dương vật
@D. Miệng sáo
E. Gốc dương vật
25.
Săng giang mai thường có vảy
tiết khi khu trú ở :
A. Qui đầu
B. Rãnh qui đầu
C. Da bao qui đầu
@D. Da dương vật
E. Cạnh miệng sáo
26.
Ở nữ giới, săng giang mai ở vị
trí nào sau đây thường ít được phát hiện :
A. Môi lớn
B. Môi bé
C. Vùng tiền đình âm hộ
D. Lỗ tiểu
@E. Cổ tử cung
27.
Săng giang mai ở vị trí nào
sau đây thường bị sưng tấy :
A. Môi lớn
B. Môi bé
C. Trực tràng
@D. Amiđan
E. Cổ tử cung
28.
Trong giang mai thời kỳ 1,
hạch thường không sờ thấy khi săng ở trực tràng và :
A. Hậu môn
B. Lỗ tiểu
C. Cổ tử cung
@D. Trong niệu đạo
E. Gốc dương vật
29.
Khi có tổn thương ở cơ quan
sinh dục lại có sưng hạch , chẩn đoán đầu tiên của bạn sẽ là :
A. Ecpét sinh dục
B. Aptơ ( nhiệt )
C. Loét do chấn thương
D. Nấm Candida
@E. Giang mai
30.
Trong giang mai thời kỳ 1, xét
nghiệm nào sau đây cho kết quả sớm và chính xác
A. Nhuộm Fontana
@B. Nhuộm Giemsa
C. Giải phẫu bệnh
D. Soi tươi với kính
hiển vi nền đen
E. Soi tươi với kính
hiển vi quang học
31.
Xét nghiệm nào dưới đây lấy
bệnh phẩm cạo trên bề mặt săng hay hút ở hạch để tìm xoắn trùng :
A.
Giải phẫu bệnh
@B. Soi tươi với kính hiển vi nền đen
C. Soi tươi với kính
hiển vi quang học
D. Nhuộm Giemsa
E. Nhuộm gram
32. Trong giang mai thời kỳ 1, phản ứng huyết thanh
nào sau đây cho kết quả sớm nhất nhất :
A. TPHA
@B. FTA_ Abs
C. TPI
D. RPR
E. VDRL
33.
Giang mai thời kỳ 2 xuất hiện
trung bình :
A. Từ 2 đến 3 tuần
B. Từ 3 đến 5 tuần
C. Từ 4 đến 6 tuần
D. Từ 5 đến 7 tuần
@E. Từ 6 đến 8 tuần
34.
Giang mai 2 dạng sẩn cần phân
biệt với các bệnh da sau đây , ngoại trừ :
A. Vảy nến
B. Liken
C. Chốc
@D. Saccôm Kaposi
E. Thuỷ đậu
35.
Sẩn giang mai thường có khu
trú đặc biệt ở quanh lỗ tự nhiên và :
@A. Bàn tay - bàn chân
B. Bàn tay - cẳng tay
C. Bàn chân - cẳng chân
D. Rìa tóc trán
E. Gáy
36.
Bệnh nhân trên 15 tuổi xuất
hiện các triệu chứng sau đều có chỉ định xét nghiệm huyết thanh giang mai ,
ngoại trừ :
A. Đào ban
B. Sẩn không đau
C. Rụng tóc
D. Bản trắng xám ở niêm
mạc
@E. Viêm mũi loét có chảy máu
37.
Trong bệnh giang mai I, săng
giang mai thường bao giờ cũng có hạch đi kèm.
@A. Đúng
B.
Sai
38.
Xét nghiệm kính hiển vi nền đen
sẽ âm nếu dùng thuốc sát trùng hoặc kháng sinh tại chổ hoặc bằng đường tổng
quát.
@A. Đúng
B.
Sai
39.
Đào ban giang mai là lần phát
ban đầu tiên của giang mai II nhưng ít khi quan sát được.
@A. Đúng
B.
Sai
40.
Trong giang mai thời kỳ II,
riêng ở vùng hậu môn sinh dục, sẩn trở nên phì đại, nên đôi khi chẩn đoán nhầm
với u nhú tình dục.
@A. Đúng
B.
Sai
41.
Giang mai bẩm sinh có thể
truyền từ mẹ sang con qua trung gian của nhau.
@A. Đúng
B.
Sai
42.
Ngày nay, hầu như trên khắp
thể giới VDRL và TPHA là một phức hợp phản ứng chuẩn để phát hiện giang mai.
@A. Đúng
B.
Sai
43.
Ở Việt Nam, giangmai bẩm sinh
vẫn còn là một vấn đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quan
trọng.
44.
Giang mai II xuất hiện trung
bình từ 6-8 tuần và đặc trưng bởi dấu chứng ở da,. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . da đạng và rất dể lây.
45.
Giang mai. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ,. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thần kinh, trở nên vô
cùng hiếm. Chỉ phát hiện được khi xét nghiệm huyết thanh giang mai dương tính.
BIỂU HIỆN Ở DA KHI BỊ NHIỄM HIV/AIDS
1.
Biểu hiện gợi ý rất cao
A. Loét sinh dục
B. Ung thư biểu mô
C. U nhầy lây
D. Nhiễm độc thuốc
@E. Sacôm Kaposi
2.
Biểu hiện gợi ý rất cao
A. Khô da
@B. Bạch sản dạng lông
C. Dô-na
D. Herpes simplex
E. Nấm sâu ở phổi.
3. Biểu hiện gợi ý rất cao
A. Hội chứng
Lyell
B. Mụn cơm nhiều
C. Ghẻ với vảy tiết dày
D. Nhiễm Mycobacterium avium.
@E. Ecpec loét, lan tỏa, kéo dài
hàng tháng.
4. Biểu hiện gợi ý rất cao.
@A. Bệnh do
candida ở miệng và khí quản.
B. Dôna
C. Tóc bạc sớm.
D. Da già sớm
E. Nhiễm đa
khuẩn.
5.
Biểu hiện rất gợi ý:
@A. Dôna
B. Nấm sâu ở
phổi, lan toả.
C. Loét lâu lành
D. Viêm nang
lông.
E. U nhầy lây
6.
Tỉnh, thành phố bị nhiều nhất
A. Đà Nẵng
B. Khánh Hòa
C. Tây Ninh.
@D. Quảng Ninh
E. TP. Hồ Chí
Minh
7.
Nấm ở phổi nhiều nhất
A. Candida
@B. Cryptococcus
neoformans
C. Trychophyton
D.
Epidermophyton
E. Microsporum
8.
Dôna cho dự hậu xấu ở vị trí
A. Tay - chân
@B. Đầu - cổ
C. Ngực - bụng
D. Bụng - đùi
E. Sinh dục
9.
AIDS xuất hiện sau dô-na
A. 1 năm
@B. 4 năm
C. 10 năm
D. 15 năm
E. 20 năm
10.
Vị trí Ecpet ở HIV/AIDS
A. Miệng
B. Má
@C.
Hậu môn sinh dục
D. Tay
E. Chân
11.
Sacôm Kaposi nhiều nhất ở bệnh
nhân
A. Nghiện ma túy
@B. Đồng
tính luyến ái nam
C. Dị tính luyến
ái
D. Đồng tính
luyến ái nữ
E. Không có yếu
tố nguy cơ
12.
Nghi HIV khi có sự hiện diện
bệnh da nào sau đây:
@A.
Viêm da mỡ không có nấm
B. Viêm da mỡ có
nấm
C. Viêm da thể
tạng
D. Viêm da dạng đồng
tiền
E. Viêm da tiếp
xúc
13.
Ở Việt Nam, đa số bệnh nhân
AIDS chết vì:
A. Nhiễm độc
thuốc
B. Écpet lan tỏa
C. Sacôm Kaposi
D. U nhầy lây
@E.
Lao phổI
14.
Ở Việt Nam hiện nay nhóm có
hành vi nguy cơ cao nhất nhiễm HIV là:
@A.
Chia kim khi sử dụng ma túy
B. MạI dâm
C. Truyền máu
D. Mẹ sang con
E. Đồng tính
luyến ái
15.
Nơi nào hiện có bệnh nhân AIDS
nhiều
A. Châu Âu
@B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
E. Châu ĐạI dương.
16.
Một số biểu hiện ban đầu đáng
lưu ý ở da khi bệnh AIDS mớI phát hiện là Saccom Kaposi và :
@A. Ecpet lan rộng
B. Candida da
C. Ghẻ
D. Ung thư da
E. Viêm da
17.
Ở những ngườI trẻ có nguy cơ
cao nhiễm HIV, biến chứng nào sau đây là thường gặp nhất :
A. Ung thư da
@B. Tưa miệng
C. Nấm da
D. Candida da
E. U nhầy lây
18. Người nhiễm HIV có biểu hiện sớm của bệnh nào dưới
đây được xem là tiên lượng xấu
A. Ung thư da
B. Nấm da
@C. Tưa miệng
D. Candida da
E. U nhầy lây
19.
Trong xoang miệng của bệnh
nhân nhiễm HIV xuất hiện những đốm trắng nhạt, dính vào niêm mạc bị viêm và rất
mỏng manh. Bạn sẽ chẩn đoán :
A. Ung thư da
B. Nấm da
C. Candida da
@D. Tưa miệng
E. Aptơ
20.
Viêm màng não do nấm
Cryptococcus neoformans ở bệnh nhân nhiễm HIV thường được gợi ý chẩn đoán nhiễm
nấm Cryptococcus neoformans khi có các dấu chứng ở
A. Miệng
B. Gan
@C. Da
D. Ống tiêu hoá
E. Móng
21. Tổn thương căn bản là sẩn, mụn mủ đôi khi lõm ở
giữa khu trú ở mặt là biểu hiện
A. Nhiễm nấm Candida
B. Nhiễm vi rút Ecpét
C. Nhiễm cầu trùng gram
dương
D. Nhiễm cầu trùng gram
âm
@E. Nhiễm Cryptococcosis
22. Bệnh nhân HIV được chẩn đoán bệnh AIDS khi tồn
tại hiểu hiện da trên 1 tháng :
A. Tưa miệng
@B. Ecpét da niêm mạc lan rộng
C. Cryptococcosis ở da
D. Bạch sản
E. Ghẻ
23. Bệnh nào sau đây có tỷ lệ khoảng 8% nhưng là
một chỉ điểm sớm và thường xuyên của nhiễm HIV :
A. Ecpet
@B. Dôna
C. Cryptococcosis ở da
D. Tưa miệng
E. Bạch sản dạng lông
24. Theo một số tác giả , viêm da nhờn ở bệnh nhân
HIV khác với viêm da nhờn là do những đặc trưng mô học và ít thấy :
A. Microsporum
B. Trichophyton
C. Epidermophyton
@D. Pityrosporum
E. Candida
25.
Ở Việt Nam, mục tiêu đến năm
2010 là phảI khống chế tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS ở cộng đồng dân cư dướI 0,3%, hiện
nay tỉ lệ là 0,25%.
@A. Đúng
B.
Sai
26.
Sau khi nhiễm HIV, những biểu
hiện nhiễm trùng xuất hiện ở da và niêm mạc thường ở trong bệnh cảnh lan toả.
A. Đúng
@B.
Sai
27.
Ở giai đoạn AIDS, tổn thương
do bệnh nấm Candida luôn luôn lan xuống thực quản.
@A. Đúng
B.
Sai
28.
Nhiễm Ecpet da niêm mạc lang
rộng được điều trị Acylovir bằng đường tỉnh mạch rất có hiệu quả.
@A. Đúng
B.
Sai
29.
Trong bệnh AIDS những ca Zona đề
kháng Acylovir có thể dùng. . . . . . . . . . . . . . .
30.
Những bệnh nhân bị nhiễm HIV
thường có những phản ứng ở da do. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
một số loại thuốc.
BỆNH PHONG
1.
Bệnh Phong
A. Khó lây và
xuất hiện từ thờI Trung Cổ
B. Khó lây và di
truyền
C. Lây bằng đường
da và máu
D. Nhiều thành
kiến và điều trị khó
@E.
Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm.
2.
Trực khuẩn Phong
@A. G.
A Phong khám phá tạI Nauy vào thế kỷ XIX
B. G. A Phong
khám phá lạI Nauy vào thế kỷ XVIII
C. Cấy được trên
môi trường nhân tạo
D. Số lượng chết
ít hơn số lượng sống trong cơ thể ngườI Việt Nam
E. Cồn và axit
không tiêu diệt được.
3.
Bệnh Phong lây lan lây lan chủ
yếu do:
A. Suy giảm miễn
dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên vớI bệnh nhân
@B.
Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với
bệnh nhân
C. Tiếp xúc với
các thể bệnh Phong
D. Ăn, ở lâu năm
với bệnh nhân bị tàn tật.
E. Trực khuẩn
Phong chống được cồn và axit
4.
Việt Nam hiện nay nằm trong
vùng lây nhiễm của bệnh Phong
A. Rất cao
B. Cao
C. Trung bình
@D. Thấp
E. Không lây
nhiễm
5. Loại trừ bệnh Phong nghĩa la:ì
A. Tỉ lệ
hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ
mới mắc < 1 / 100. 000
@B. Tỉ lệ
hiện mắc < 1/10. 000 tỉ lệ
mới mắc: không tính
C. Tỉ lệ
hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ
mới mắc < 1 / 10. 000
D. Tỉ lệ
hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ
mới mắc < 1 / 100. 000
E. Tất cả đều
sai
6. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao
nhất:
@A. Bình Thuận
B. Tây Ninh
C. Khánh Hòa
D. Đà Nẵng
E. Thừa Thiên Huế
7.
Mycobacterium leprae chắc:
A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2
chiều dài
@B. Nhuộm không đều, có dạng hạt
C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc.
D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4
chiều dài
E. Đứt khúc, đầu hơi cong.
8.
Thời gian thế hệ - thế hệ của
Mycobacterium leprae:
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
@D. 13 ngày
E. > 1 tháng
9.
Định bệnh Phong chủ yếu dựa
trên:
A. Xét nghiệm vi khuẩn và giải phẫu
bệnh
B. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần
kinh
C. Thần kinh lớn và da đổi màu
D. Dấu da và phản ứng Lepromine
@E. Lâm sàng và xác định bằng xét
nghiệm vi khuẩn
10.
Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều
vi khuẩn nhất:
A. I + BL
B. T + LLp
C. BT + BL
D. TT + LLp
@E. BL + LLp
11.
Thương tổn da có giới hạn rõ,
mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Phong
thể:
A. I
@B. TT
C. BB
D. BL
E. LLp
12.
Hình vành khăn (miệng giếng)
là đặc trưng của bệnh Phong thể:
A. TT
B. BT
@C. BB
D. BL
E. LL
13. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn
dịch qua trung gian tế bào) ở thể
A. I
@B. TT
C. BL
D. LLs
E. LLp
14.
Mục tiêu của trị liệu bệnh
Phong là:
@A. Tiêu diệt
Mycobacterium leprae để không lây lan
B. Trị liệu tất
cả bệnh nhân ở cộng đồng
C. Tránh cho
bệnh nhân không bị tàn phế
D. Phòng ngưa
tái phát
E. Tiêu diệt
Mycobacterium leprae và phòng ngừa đề kháng và tái phát.
15.
Trong bệnh Phong thương tổn ở
mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể:
A. I
B. TT
C. BT
D. BB
@E. LL
16.
Đa hóa trị liệu thể nhiều vi
khuẩn trong bệnh phong
A.
Rifampicin - Minocyclin - Dapson
B.
Rifampicin - Quinolon - Dapson
C.
Rifampicin - Quinolon - Minocyclin
@D.
Rifampicin - Clofazimin - Dapson
E. Quinolon -
Dapson - Clarithromycin
17.
Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương
tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất:
@A. Dapson -
Rifampicin - Minocyclin
B. Dapson -
Quinolon - Minocyclin
C. Dapson -
Minocyclin - Clarithromycin
D. Dapson -
Clofazimin- Rifampicin
E. Rifampicin -
Ofloxacin - Minocyclin
18.
Hiệu ứng thứ phát thường gặp
nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong:
@A. Đỏ da - nôn mửa
- tiêu chảy
B. Đỏ da - nôn
mửa - viêm thận
C. Viêm thận -
tiêu chảy - trụy tim mạch
D. Viêm thận -
ban xuât shuyết - sốt
E. Viêm thận -
viêm gan - tiêu chảy
19.
Phản ứng loại 2 thường xảy ra
ở bệnh Phong thể:
A. I, LLp
B. BT, BL
C. TT, BL
@D. BL, LLp
E. I, TT
20.
Phong, lao, cổ, lại: chứng nào
trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong:
A. Phong
B. Lao
C. Cổ
@D. Lại
E. Tất cả đều
sai
21.
Đường xâm nhập vào cơ thể của
Mycobacterium leprae :
A. Máu
B. Hô hấp
@C. Da
D. Tiếp xúc sinh dục
E. Tất cả đều sai
22. Chỉ số số lượng ( B. I ) là số vi khuẩn trong :
@A. Một thương tổn
B. Hai thương tổn
C. Ba thương tổn
D. Bốn thương tổn
E. Năm thương
tổn
23.
Tuổi trung bình mắc bệnh Phong
:
A.
0 - 10 tuổi
@B. 10 - 20 tuổi
C. 20 - 30 tuổi
D. 30 - 40 tuổi
E. 40 - 50 tuổi
24.
Phản ứng Lepromin :
A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda
B. Không có giá trị chẩn đoán
C. Có giá trị phân loại
D. Để theo dõi
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
25.
Thương tổn da đặc trưng của
thể T :
A. Dát giảm sắc
B. Ít thâm nhiễm
C. Giảm cảm giác thường gặp
D. Có màu hồng hoặc đồng
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
26.
Phong thể L thường có các tính
chất sau , ngoại trừ :
A. Thâm nhiễm lan toả
@B. Không thâm nhiễm
C. Dát
D. Sẩn
27.
Mất cảm giác rất sớm thường
gặp :
A. Thể LLp
B. Thể BL
C. Thể BB
@D. Thể T
28.
Khỏi ở trung tâm thường gặp :
A. Thể B
B. Thể L
C. Thể I
@D. Thể T
E. Tất cả đều sai
29.
Phản ứng Lepromin thường âm
tính :
A. Thể I
B. Thể T
C. Thể B
@D. Thể L
30.
Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ
:
@A. Chăm sóc ở trạm y tế xã
B. Tự chăm sóc ở nhà
C. Phải được cách ly
D. Chuyển Trung tâm y tế huyện
E. Chuyển trung tâm Da liễu
31.
Nguyên nhân chính để vi khuẩn
M-leprae xâm nhập được dễ dàng và sau đó gây hư biến da và thần kinh do đi qua:
A. Vết côn trùng đốt
B. Vết kim tiêm
@C. Vết trầy xước da
D. Vết mỗ
32.
Chỉ số hình thái (MI):
@A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống
B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày
C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi
D. Vi khuẩn thấy ở dái tai
33.
Theo phân loại Ridley-Jopling
khi M. leprae xâm nhập vào cơ thể tỷ lệ phần trăm nhiễm bệnh là:
@A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
34.
Chức năng tiết mồ hôi bình thường
(trừ trường hợp đã tiến triển lâu) ở trong thể:
A. I
B. T
C. B
@D. L
35.
Trong bệnh phong, không tăng
trưởng lông hay gặp ở thể:
@A. T
B. I
C. B
D. L
36.
M. leprae thường có với số lượng
trung bình ở trong thê:ø
A. T
B. I
@C. B
D. L
37.
Bệnh phong thể T, thương tổn
da thường có kích thước lớn.
@A. Đúng
B.
Sai
38.
Bệnh phong thể L, số lượng thương
tổn da còn ít.
A. Đúng
@B.
Sai
39.
Thương tổn da có màu hồng là đặc
trưng của thể L.
@A. Đúng
B.
Sai
40.
Cảm giác da hơi giảm thường
gặp ở thể B.
@A. Đúng
B.
Sai
41.
Đậm độ thương tổn da bình thường
trong thể I.
@A. Đúng
B.
Sai
42.
Thương tổn da có bề mặt láng
và bóng là đặc trưng của thể T.
A. Đúng
@B.
Sai
43.
Đa hoá trị liệu nhằm. . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . một cách có hiệu quả M. leprae trong một thời
gian ngắn nhất
44.
Đa hoá trị liệu nhằm. . . . .
. . . . . . . . . . . . . . xuất hiện những chủng đề kháng của M. leprae, trách
thất bại trong điều trị và tái phát.
45.
Trong đa hoá trị liệu thể ít
hay không vi khuẩn, thời gian uống thuốc là. . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
Nguồn: http://chiaseykhoa.com
hay lam
ReplyDeletehay lam
ReplyDeletecopy dum con ban muon khung luon ! hoc nganh gi ma lam trac nghiem
ReplyDelete