Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu - Chương ổ bụng - chậu hông - đáy chậu

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu - Chương ổ bụng - chậu hông - đáy chậu


Phần VII : ổ bụng – Chậu hông - Đáy chậu.



Chọn một câu trả lời đúng để trả lời các câu hỏi.

Câu 586.Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu :
            a.Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông.@
            b.Chi phối bởi thần kinh thẹn trong.
            c.Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng.
            d.Bám vào tinh hoàn.
            e.Có cấu trúc tương đương với vòi Fallop ở nữ.
Câu 587. Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng :
            a.Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa.@
            b.Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới.
            c.Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1.
            d. Có các đặc điểm trên
            e. Không có các đặc điểm trên
Câu 588.Trong bao cơ thẳng bụng còn có :
            a.Cơ tháp.
            b.Động mạch thượng vị dưới.
            d.Các nhánh của thần kinh liên sườn.
d. Có các thành phần trên@
            e. Không có các thành phần trên
Câu 589.Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông :
            a.Cơ nâng hậu môn.@
            b.Cơ tháp.
            c.Cơ bịt trong.
            d.Cơ mông lớn.
            e.Tất cả các cơ trên
Câu 590.Chỉ ra các động mạch cấp máu cho bìu :
            a.Động mạch sinh dục
            b.Động mạch thẹn trong.@
            c.Động mạch thượng vị trên.
            d.Động mạch thượng vị dưới.
            e.Tất cả các động mạch trên.
Câu 591.Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm :
            a.ít bề mặt tiêu hoá hơn.
            b.Đường kính nhỏ hơn.
            c.Nhung mao ít hơn.
            d.Nhung mao nhiều hơn.@
            e.Thành mỏng hơn.
Câu 592.Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan :
            a.Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó.
            b.Bám vào thành bụng sau và cơ hoành.
            c.Giữ không cho gan di chuyển sang phải.@
            d.Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua.
            e.Có tất cả các đặc điểm trên.
Câu 593.Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách :
            a.Gan
            b.Thận.
            c.Kết tràng ngang
            d.Tá tràng.
            e.Kết tràng sigma.@
Câu 594.Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn :
            a.Dây treo bàng quang.
            b.Tĩnh mạch rốn.
            c.Các động mạch rốn.
            d.Tất cả các thành phần trên.@
            e.Không phải các thành phần trên.
Câu 595.Xác địng đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang :
            a.Mạc nối nhỏ.
            b.Dây chằng rộng của tử cung.
            c.Dây treo bàng quang.@
            d.Mạc treo kết tràng.
            e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 596.Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ :
            a. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày
            b.Có ống túi mật chạy trong bờ dưới
            c.Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng.
            d.Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau.@
            e.Không có các đặc điểm trên.
Câu 597.Xác định đúng các nhánh của động mạch gan :
            a.Động mạch môn vị.@
            b.Động mạch nách.
            c.Động mạch tuỵ.
            d.Động mạch vị mạc nối phải.
            e.Động mạch tá tuỵ trái
Câu 598. Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa :
            a.Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng
            b.Chạy trước cổ tuỵ.
            c.Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn.
            d.Không có các van chức năng.@
            e.Có tất cả các đặc điểm trên.

Câu 599.Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa :
            a.Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn.
            b.Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới.
            c.Tĩnh mạch quanh rốn.
            d.Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách.
            e.Tất cả các vòng nối kể trên.@
Câu 600.Xác định đúng giới hạn của hố ngồi trực tràng :
            a.Phía ngoài là cơ nâng hậu môn.
            b.Phía trong là cơ ngồi.
            c.Phía sau là dây chằng cùng chậu
            d.Phía trước là nền của hoành niệu dục.@
            e.Tất cả các giới hạn trên đúng.
Câu 601.Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu :
            a.Cơ thắt niệu đạo.
            b.Niệu đạo màng.
            c.Các tuyến hành niệu đạo.
            d.Tất cả các thành phần trên.@
            e.Không phải các thành phần trên.
Câu 602.ống dẫn tinh Không vượt qua :
            a.Thần kinh bịt.@
            b.Niệu quản.
            c.Động mạch chậu ngoài.
            d.Tĩnh mạch chậu ngoài.
            e. Động mạch trên vị
Câu 603.Cấp máu cho đại tràng có một phần từ động mạch :
            a.Cùng giữa.
            b.Mông dưới.
            c.Thẹn trong.
            d. Tất  cả các động mạch kể trên@
            e. Không phải các động mạch kể trên
Câu 604.Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt :
            a.Cơ có phần lớn là gân.
            b.Khi hoạt động làm cong xương cụt.
            c.Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai.
d. Có các đặc điểm trên@
            e. Không có các đặc điểm trên
Câu 605.Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn :
            a.Là cơ không chủ động.
            b.Chi phối bởi dây tuỷ gai S2-S2.
            c.Khi co làm mở hậu môn.
            d.Bám vào da phía trước hậu môn.@
            e. Không thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác.
Câu 606.Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nam :
            a.Bao bọc hành dương vật.
            b.Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn.
            c.Nằm trong túi cùng đáy chậu nông.
d. Có các đặc điểm trên@
            e. Không có các đặc điểm trên
Câu 607.Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nữ :
            a.Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật.
            b.Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn.
            c.Làm hẹp lỗ âm đạo.
d. Có các đặc điểm trên@
            e. Không có các đặc điểm trên
Câu 608.Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng :
            a.Bám không chắc vào thành bụng sau.
            b.Nằm hoàn toàn trong ổ bụng.
            c.Là phần rộng nhất của ruột non.
            d.Tất cả các ý trên đúng.@
            e.Các ý trên sai.
Câu 609.Chỉ ra các đặc điểm của ruột non :
            a.Nhân máu từ động mạch mạc treo tràng trên.
            b.Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên.
            c.Có đám rối bạch huyết phong phú.
            d.Tất cả các ý trên đúng.@
            e.Các ý trên sai.
Câu 610.Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa :
            a.Không có mạc treo thật.
            b.Có một nếp liềm phúc mạc.
            c.Có vị trí thay đổi.
            d.Nhận máu từ một nhánh của động mạch manh tràng.
            e.Có các đặc điểm trên.@
Câu 611.Chỉ ra các đặc điểm của gan :
            a.Là tuyến to nhất cơ thể.
            b.Dễ bị vỡ.
            c.Màu đỏ nâu ở người sống.
            d.Tất cả các ý trên đúng.@
            e.Các ý trên sai.
Câu 612.Xác định các dây chằng giữ gan :
            a.Dây chằng vành.
            b.Dây chằng liềm.
            c.Dây chằng tròn.
            d.Dây chằng tam giác.
            e.Tất cả các dây chằng trên.@
Câu 613.Cực dưới thận phải tiếp xúc với :
            a.Tá tràng.@
            b.Hồi tràng.
            c.Tĩnh mạch chủ dưới.
            d.Buồng trứng.
            e.Đại tràng ngang.
Câu 614.Xác định các đặc điểm giải phẫu của thận :
            a.Nằm ngay sau phúc mạc.@
            b.Thận bên trái thấp hơn bên phải.
            c.Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc.
            d.Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng
            e.Bờ trong thận trái sát tĩnh mạch chủ dưới hơn.
Câu 615.Tìm ý đúng về niệu quản :
            a.Dài trung bình 26-28 cm.
            b.Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục.
            c.Khi đổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm.
            d.Sát vào động mạch hạ vị ở eo chậu.
            e. Có các đặc điểm trên.@
Câu 616.Tìm ý đúng về bàng quang bình thường :
            a.Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà không quá căng.
            b.Khi rỗng có hình cầu.
            c.ở trẻ em có hình quả lê.@
            d.Khi rỗng thì mặt trên lồi.
            e.Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.
Câu 617.Chỉ ra các đặc điểm của tuyến tiền liệt :
            a.Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết.
            b.Được cấp máu từ động mạch thương vị .
            c.Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng.
            d.Không có bạch huyết.
            e.Không đặc điểm nào kể trên đúng.@
Câu 618.Thần kinh bì của bìu :
            a.Là nhánh bìu sau của thần kinh đùi bì sau.
            b.Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục đùi.
            c.Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn.
d.Tất cả các ý trên đúng.@
            e.Các ý trên sai.
Câu 619.Chỉ ra các đặc điểm của cơ chéo lớn :
            a.Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên.
            b.Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới.
            c.Có bờ tự do ở sau.
            d.Tham gia vào sự hình thành dây chằng bẹn.
            e.Có các đặc điểm trên.@
Câu 620.Mạc tinh trong bao bọc :
            a.ống sinh tinh.
            b.Mạch máu tinh hoàn.@
            c.Tuyến tiền liệt.
            d.Tinh hoàn.
            e.Túi tinh.
Câu 621.Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp :
            a.Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông)
            b.Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu.
            c.Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài     khối thoát vị)
            d.Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố.@
            e.Không bao giờ có phúc mạc bao bọc.
Câu 622.Xác định các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp :
            a.Mạc ngang.
            b.Cơ bìu và lớp cân.
            c.Các sợi gian đùi của lỗ bẹn nông.
d.Tất cả các ý trên đúng.@
            e.Các ý trên sai.
Câu 623.Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung :
            a.Mạc treo ruột thừa.@
            b.Dây chằng liềm.
            c.Mạc nối lớn.
            d.Tất cả các ý trên đúng.
            e.Các ý trên sai.
 Câu 624.Chỉ ra các đặc điểm của lách :
            a.Có màu vàng xanh.
            b.Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11.@
            c.Nằm ngoài phúc mạc.
            d.Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm.
            e.Nhận thần kinh chi phối từ đám rối thận
Câu 625.Chỉ ra các đặc điểm của túi mật :
            a.Thể tích khoảng 250ml.
            b.Là một túi của dạ dày.
            c.Hình quả lê ngược.@
            d.Nằm tự do ở mặt dưới gan.
            e.Không nằm trong ổ phúc mạc.
Câu 626.Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Mecken :
            a.Gặp ở 25% dân số.
            b.Là túi giống hình quả lê
            c.Thay cho di tích của ống niệu rốn.
            d.Chiều dài trung bình 0,5cm.
            e.Có thể tiếp nối với vùng rốn.@
Câu 627.Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho :
            a.Dạ dày.
            b.Tá tràng cố định.
            c.Tá tràng di động.@
            d. Túi mật
            e.Đại tràng sigma.
Câu 628.Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là :
            a.Dài khoảng 70-80 cm.
            b.Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm.
            c.Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng.@
            d.Không có sự bao phủ của phúc mạc.
            e.Không có sự lưu thông bạch huyết.
Câu 629.Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái :
            a.Tuyến thượng thận.
            b.Dạ dày.
            c.Tuỵ.@
            d.Manh tràng.
            e.Buồng trứng.
Câu 630.Tuyến thượng thận trái liên quan với :
            a.Phần tim của dạ dày.
            b.Lách.@
            c.Đại tràng lên.
            d.Gan.
            e.Tuỵ.
Câu 631.Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt :
            a.Động mạch cùng sau.
            b.Động mạch trực tràng giữa.@
            c.Động mạch bàng quang trước
            d.Động mạch ngồi trước.
            e.Động mạch đáy chậu sau.
Chọn 1 câu trong cột i mà không liên quan đến 4 câu còn lại. Chọn 1 câu trong cột II mà có liên quan đến 4 câu còn lại ở cột i . Khoanh cả hai câu đã chọn lai.
                               Cột i                                                         Cột II
Câu 632.    a.Dây chằng vị gan.                                 1.Các phần của mạc nối nhỏ.
                b.Dây chằng vị tràng.                                 2.Các phần của mạc nối lớn.
                c.Dây chằng vị lách.                                   3.Các dây chằng giữ đại tràng.
                d.Dây chằng vị hoành.
                e.Dây chằng thận lách.                   a-2
Câu 633      a.Đáy chậu.                                             1.Bọc khối thoát vị đùi.
                 b.Mạc bìu.                                      2.Bọc khối thoát vị trực tiếp.
                 c.Mạc sàng.                                                3.Bọc khối thoát vị rốn.
                 d.Tấm dưới da.
                 e.Thành của bao đùi.                     b-1
Câu 634.    a.Lớp đôi của phúc mạc.              1.Dây chằng liềm.
                b.Đoạn bụng của mạc treo             2.Dây chằng trên gan.
                   dạ dày nguyên thuỷ                                 3.Mạc nối nhỏ.
                c.Phía trên tiếp với dây chằng vành trên.
                d.Bờ dưới là bờ tự do.
                e.Nguồn gốc là tĩnh mạch rốn thời kì bào thai.
                                                                        e-1
Câu 635.    a.Vây xung quanh bởi tuỵ.                      1.Ông gan.
                b.Dài khoảng 7,5 cm.                                  2.Ông túi mật.
                c.Van xoắn ốc.                                3.Ông mật chủ.
                d.Có vài hạch nhỏ đi cùng.
                e.Có cơ thắt choledoc.                    c-3
Câu 636    a.Liên quan đến mặt trong tỳ.
                b.Đầu ở tá tràng to.                                    1.Đầu tuỵ.
                c.Nằm ngang mức L 2,3                               2.Thân tuỵ.
                d.Mặt sau chạm vào động mạch chủ.         3.Đuôi tuỵ.
                e.Mỏm móc.                                    a-1
Câu 637.     a.Động mạch mạc treo   tràng trên.      1.Các nhánh của động mạch chủ bụng.
b.Động mạch buồng trứng.             2. Các nhánh xương của động mạch chủ bụng.
c.Động mạch cùng giữa
                d.Động mạch thân tạng.                             3.Các nhánh có đôi của động mạch chủ bụng
                e.Động mạch thượng thân.            
                                                            c-1
Câu 638.    a.Động mạch niệu đạo.                            1.Các động mạch trong ống thẹn
                b.Động mạch trực tràng ở dưới.                2.Các động mạch thẹn trong.
                c.Động mạch sâu của dương vật.               3.Các nhánh của động mạch thân tạng.
                d.Động mạch tịt.                            
                e.Động mạch chậu.             d-2
Câu 639.    a.Dây chằng bẹn.                                     1.Giới hạn tam gác đùi.
                b.Cơ lược che bởi dây chằng lược. 2.Giới hạn ống đùi.
                c.Dây chằng khuyết.                                   3.Giới hạn lỗ bẹn nông.
                d.Gai mu.
                e.Vách sợi phía trong tĩnh mạch đùi.  d-3
Câu 640.    a.Tĩnh mạch gan.                         1.Đổ vào tĩnh mạch chậu trong.
                b.Tĩnh mạch bịt.                              2.Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới.
                c.Tĩnh mạch trực tràng giữa.                     3.Đổ vào tĩnh mạch cửa.
                d.Tĩnh mạch tử cung.
                e.Tĩnh mạch bàng quang.   a-1
Câu 641.    a.Tĩnh mạch lách.                                    1.Đổ vào tĩnh mạch thân tạng.
                b.Tĩnh mạch gan.                            2.Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới.
                c.Tĩnh mạch cạnh rốn.                                3.Tĩnh mạch cửa.
                d.Tĩnh mạch môn vị.
                e.Tĩnh mạch vành vị.             b-3
Các câu hỏi kiến thức cơ bản về bệnh sử. Chọn một câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi.
            Một bệnh nhân 54 tuổi có tiền sử loét dạ dày tá tràng đã 5 năm được đưa đến viện thì nôn ra máu tươi ồ ạt. Trước đó bệnh nhân đã có một chế độ ăn có hại cho dạ dày và một stress. Tại phòng cấp cứu bệnh nhân có biểu hiện viêm màng bụng, như mất âm thanh ruột và co cứng thành bụng. Các phương pháp hồi sức tích cực đã được tiến hành. Qua phân tích đã chuẩn đoán rằng bệnh nhân bị thủng khúc I tá tràng và phẫu thuật đã được tiến hành.
Câu 642.Trong phẫu thuật biết trước thành phần sau khúc I tá tràng là :
            a.Động mạch vị.
            b.ống mật chủ.
            c.Tĩnh mạch cửa.
            d.Tất cả các thành phần trên.@
            e.Không phải các thành phần trên.
Câu 643.Mach máu nào dưới đây liên quan đến cấp máu cho tá tràng :
            a.Động mạch gan.
            b.Động mạch mạc treo tràng trên.
            c.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.
            d.Tĩnh mạch sau tá tràng.
            e.Tất cả các mạch máu trên.@
Câu 644.Góc tá hỗng tràng được giữ tại chôc bởi :
            a.Dây chằng liềm.
            b.Dây chằng treitz.@
            c.Mạc nối lớn.
            d.Mạc nối nhỏ.
            e.Mạc nối gan tá tràng.
Câu 645.*Nếu sinh thiết thấy có tế bào ác tính ở vùng thủng, hãy xác định bạch   huyết có liên quan :
            a.Hạch ở động mạch mạc treo tràng trên.
            b.Hạch ở lách.
            c.Hạch ở bẹn.
            d.Hạch ở nách.@
            e.Hạch dọc động mạch mạc treo tràng dưới.
Câu 646.Đoạn nào của tá tràng thấy ở bên trái của động mạch chủ, trước động   mạch thận trái và được phủ bởi mạc trái:
            a.Đoạn trên.@
            b.Đoạn xuống.
            c.Đoạn ngang.
            d.Đoạn lên.
            e.Không đoạn nào kể trên.
Câu 647. Nuỗi dưỡng chủ yếu cho phần thânđuôi tuỵ là các động mạch xuất phát từ
a. ĐM vị - tá tràng
b. ĐM lách @
c. ĐM mạc treo tràng trên
d. Các ĐM tá tuỵ
e. Tất cả các động mạch trên
Câu 648. Chọn câu Đúng
a. Tá tràng và đầu tuỵ là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc
b. Hành tá tràng là phần trên của tá tràng
c. ống tuỵ chính đổ vào phần xuống tá tràng, ống tuỵ phụ đổ vào phần ngang tá tràng
d. ống mật chủ đi phía trước đầu tuỵ, trước khi đổ vào tá tràng cùng với ống tuỵ chính
e. Tất cả đều sai @
Câu 649. Chi tiết nào sau đây Không liên quan với mặt sau khối tá tuỵ
a. Tuyến thượng thận trái @
b. TM chủ dưới
c. ống mật chủ
d. Cuống thận phải
e. Tất cả đúng
Câu 650. Chọn câu Sai
a. Khuyết tuỵ do ĐM mạc treo tràng dưới ấn vào mặt dưới tuỵ @
b. Sau khuyết tuỵ có ĐM chủ bụng và TM cửa
c. ĐM sau tá tràng là nhánh của ĐM vị tá tràng
d. ĐM tá tuỵ dưới là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên
e. ĐM tuỵ lớn là nhánh của ĐM lách
Câu 651. Tá tràng
a. Hình chữa C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống
b. Gồm 4 phần là phần ngang, phần xuống, phần dưới và phàn lên
c. Không có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài vò bị dính vào thành bụng sau và coi như nằm sau phúc mạc @
d. Các câu trên đều đúng
e. Các câu trên đều sai
Câu 652. Tá tràng
a. Là phần đầu của ruột non
b. Dài khoảng 25 cm
c. Đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng
d. Có một đoạn di động không dính vào thành bụng sau
e. Tất cả câu trên đều đúng @
Câu 653. Góc tá - hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi
a. Rễ mạc treo kết tràng ngang
b. Cơ treo tá tràng @
c. Mạc nối nhỏ
d. Mạc nối lớn
e. Mạc dính tá tuỵ
Câu 654. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tuỵ
a. Phần trên
b. Phần xuống @
c. Phần ngang
d. Phần lên
e. Góc tá tràng trên và góc tá tràng dưới
Câu 655. Liên quan phía sau với phần trên của tá tràng
a. ĐM vị tá tràng @
b. ống mật chủ
c. TM cửa
d. Các câu trên đều đúng
e. Các câu trên đều sai
Câu 656. Mặt sau khối tá tuỵ Không liên quan với
a. TM chủ dưới
b. ống mật chủ
c. Thận (P)
d. Rễ mạc treo kết tràng ngang @
e. Mạc dính tá tuỵ
Câu 657. Chọn câu Đúng
a. Hầu hết gan được phúc mạc che phủ chỉ có vùng trần và vùng hố túi mật là không có phúc mạc che phủ
b. Gan có một bờ là bờ dưới
c. D/c hoành gan nối vùng trần của gan với cơ hoành
d. Các câu trên đều đúng @
e. Các câu trên đều sai
Câu 658. Chọn câu Đúng
a. ĐM gan riêng xuât sphát từ ĐM vị tá cung cấp máu cho gan
b. ĐM gan riêng có một nhánh bên cho dạ dày là ĐM vị phảI @
c. TM cửa cùng ĐM gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan
d. ống TM đã tắc thành d/c tròn gan
e. e. Các câu trên đều sai
Câu 659. Chọn câu Đúng
a. Gan được chia làm 4 thuỳ; phải, trái, vuông, đuôi, dựa vào sự phân bố của đường mặt trong gan
b. Gan có 2 mặt: mặt tạng, mặt hpoành và 2 bờ: bờ trước, bờ sau
c. Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc
d. D/c liềm, d/c vành, d/c tam giác là những d/cliên tục với nhau @
e. Tất cả đều đúng
Câu 660. Chọn câu Đúng: Ruột non:
a. Dài trung bình khoảng 6m
b. Thường cuộn lại thành 14 - 16 khúc (quai) ruột
c. Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
d. Các khúc ruột dưới nằm dọc bên phải ỏ bụng
e. Tất cả đúng @
Câu 661. Ruột non      
a. Nhận máu từ ĐM mạc treo tràng trên @
b. Di động toàn bộ chứ không dính  một vaòi đoạn như kết tràng
c. Có đường kính to dần từ trên xuống dưới
d. a, b, c đúng
e. a, b, c sai
Câu 662. Rang giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là
a. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng
b. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng trên
c. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm
d. Các câu trên đều đúng
e. Các câu trên đều sai@
Câu 663. Chọn câu Sai: So sánh hỗng tràng và hồi tràng
a. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng
b. Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng
c. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đơn độc @
d. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ôr bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng
e. Nếp vòng hỗng tràng cao hơn của hồi tràng
Câu 664. Yếu tố nào sau đây Không là yếu tố chính xác để phân bịêt giữa ruột già và ruột non
a. Đường kính ngang của ruột @
b. Dải có dọc
c. Bướu kết tràng
d. Túi thừa mạc nối
e. Các câu trên đều đúng @
Câu 665. Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểmnào
a. Có đường kính nhỏ hơn
b. Thành mỏng hơn
c. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn ở mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc
d. Cả 3 câu đều đúng @
e. Cả 3 câu đều sai
Câu 666. Túi thừa hỗng hồi tràng
a. Là di tích của ống noãn hoàng
b. Dầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ
c. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm
d. Cả 3 câu đều đúng @
e. Cả 3 câu đều sai
Câu 667. Cơ nào Không thuộc hành chậu hông
a. Cơ mu - trực tràng
b. Cơ mu - cụt
c. Cơ chậu - cụt
d. Cơ ngang sâu đáy chậu @
e. Cơ cụt
Câu 668. Thành phần nào sau đây Không có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới
a. Gốc của các tạng cương
b. Cơ ngang nông dáy chậu
c. Cơ thắt niệu đạo @
d. Cơ ngồi hang
e. Cơ hành xốp
Câu 669. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá
a. Mạc đáy chậu nông và lá mac hoành niệu dục dưới
b. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục trên @
d. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
e. Các câu trên đều sai
Câu 670. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sau là
a. Mạc đáy chậu nông
b. Mạc hoành niệu dục trên
c. Mạc hoành niệu dục dưới @
d. Hoành niệu dục
e. Mạc chậu
Câu 671. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng dược giới hạn
a. ở trên bởi hoành chậu @
b. ở dưới bởi hoành niệu ục
c. ở ngoài bởi ụ ngồi
d. ở trong bởi bóng trực tràng
e. Câu a, b đúng
Câu 672. Hoành chậu hông
a. Là cơ nâng hậu môn
b. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt @
c. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong
e. Gồm cơ nâng hậu mon, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê
Câu 673. Cơ nào Không bám vào trung tâm gân đáy chậu
a. Cơ ngồi hang @
b. Cơ hành xốp
c. Cơ ngang sâu đáy chậu
d. Cơ nâng hậu môn
e. Cơ thắt ngoài hậu môn
Câu 674. Chọn câu Đúng
a. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi
b. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu - sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
c. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ
d. Cả 3 câu đều đúng @
e. Cả 3 câu đều sai
Câu 675. ở những ngưới đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các điểm 4 giờ hoặc 8 giờ để:
a.  Tránh rách âm hộ về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng @
b. Tránh rách niệu đạo
c. Tránh rách hố ngồi trực tràng
d. Cả 3 câu đều đúng
e. Cả 3 câu đều sai
Câu 676. Phần phúc mạc nối tuỵ với lách gọi là
a. Mạc nối tuỵ - lách
b. D/c lách - thận
c. D/c hoành - lách
d. Cả 3 câu đều đúng @
e. Cả 3 câu đều sai
Câu 677. Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là
a. Mặt sau dạ dày
b. Mạc nối nhỏ @
c. Thuỳ vuông
d. Phần trên tá tràng
e. Tất cả đều sai
Câu 678. Chọn câu Sai: Phần tiền đình của túi mạc nối
a. Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tuỵ
b. Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ
c. Thành sau là khoảng giữa ĐM chủ và TM chủ trên @
d. Thành trên là thuỳ đuôi
e. Thành dưới liên quan với liềm ĐM gan
Trả lời các câu hỏi dưới đây theo chỉ dẫn sau :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
            e. Nếu (A) sai, (B) sai

Câu 679.b
A. Động mạch buồng trứng đến buồng trứng theo đường dây treo buồng trứng. Bởi vì
B. Nó là một nhánh của động mạch chủ bụng.
Câu 680.c
A. Trên thiết đồ cắt đứng dọc qua chậu hông nữ thấy tử cung nằm đè sát lên mặt trên bàng quang. Bởi vì
B. Tử cung không có đặc điểm tựa phía trên.
Câu 681.d
A. Dây chằng rốn trong dẫn nước tiểu từ bàng quang đến rốn.Bởi vì
B. Nó là động mạch rốn tắc lại.
Câu 682.b
A.Động mạch tử cung ở nữ tương đương với động mạch ống dẫn tinh ở nam giới : Bởi vì
B. Nó được bọc bởi mạc chậu.
Câu 683.e
A. Cơ cụt là cơ không hoạt động. Bởi vì
            B. Nó không có nguyên uỷ hay bám tận ở xương.
Câu 684.a
A. Cơ thẳng bụng che chở cho các tạng khỏi bị tổn thương. Bởi vì
            B. Khi va chạm cơ làm giảm sức mạnh của cú va chạm.
Câu 685.b
A. Cơ tháp là cơ khi có, khi không. Bởi vì
            B. Nó bám vào đường trắng.
Câu 686.a
A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng gần như là một đường vô mạch.Bởi vì
            B. Có rất ít nhánh của động mạch thượng vị tới đó.
Câu 687*e
A. Nếu 1 u da ác tính xuất hiện ở dưới rốn thì việc quan trọng đầu tiên là kiểm tra hạch nách.Bởi vì
            B. Bạch huyết nông của vùng này đổ đàu tiên vào nách.
Câu 688.a
A. Cơ chéo bé có ít cân rộng hơn cơ chéo to.Bởi vì
            B.Nó không bám vào phía trên bờ sườn.
Câu 689.b
A. Cơ bìu là một cơ không chủ động. Bởi vì
            B. Nó làm da bìu co lại khi nhiệt độ bên ngoài thấp.
Câu 690.a
A. ống dẫn tinh dẫn tinh trùng từ tinh hoàn tới niệu đạo. Bởi vì
            B. Nó là sự tiếp tục của ống mào tinh hoàn.
Câu 691.c
A. Trong quá trình phát triển mạc chằng liềm thành mạc treo có chứa mạch máu.            Bởi vì
            B. Từ khi mới sinh ra đã có động mạch rốn dọc theo bờ tự do của nó.
Câu 692.a
A. Đoạn hai tá tràng bị quay cục bộ sang phía bên phải theo trục của nó. Bởi vì
            B. Các phần khác nhau của nó phát triển không đều.
Câu 693.d
A. ở người tá tràng không phải là một phần của ruột non. Bởi vì
            B. Nó không có mạc treo vào thành bụng sau.
Câu 694.e
A. Đường vào ống mật chủ dễ nhất là đi từ phía trước . Bởi vì
B. Chỉ có những cấu trúc nhỏ nằm trước nó.
Câu 695. e
A. Thắt động mạch thượng thận từ động mạch chủ sẽ lấy đi toàn bộ sự cấp máu cho tuyến này. Bởi vì
            B. Không giống các tạng khác, tuyến này không có các vòng nối bên.
Câu 696.e
A. Đốt sống thắt lưng không thể phân biệt được với đốt sống ngực. Bởi vì
            B. Cả hai đều có lỗ mỏm ngang.
Câu 697.*e
A. Đường bán nguyệt là đường tốt hơn trong phẫu thuật so với đường trắng. Bởi vì
            B. ở bên ngoài thần kinh chi phối cơ thẳng to có thể bị cắt ngang.
Câu 698.d
A. ống bẹn là 1 ống thật. Bởi vì
            B. Ơ phụ nữ có dây chằng tròn của tử cung chui qua.
Câu 699.a
A. Cơ hoành là cơ hô hấp là chính. Bởi vì
B. Nó tham gia động tác nôn và đi ngoài.
Câu 700.c
A. Thoát vị bẹn trực tiếp hiếm khi xuống đến bìu. Bởi vì
            B .Chúng thường xảy ra ở phụ nữ.
Câu 701.a
A. Động mạch thắt lưng bên phải dài hơn bên trái. Bởi vì
            B. Động mạch chủ nằm hơi loch sang phải.
Câu 702. b
A.Động mạch thân tạng là nhánh bên to nhất của động mạch chủ bụng . Bởi vì
            Nguyên uỷ sát với nguyên uỷ của động mạch mạc treo tràng trên.
Câu 703.d
A. Vòng nối bên sau khi thắt động mạch chậu gốc, là vòng nối giữa động mạch chậu ngoài với động mạch hạ vị. Bởi vì
            Hai động mạch này là nhánh của động mạch chậu gốc.
Câu 704*c
A. Bạch huyết của đám rối gan có ý nghĩa lâm sàng đặc biệt.          Bởi vì
            Khi sưng to chúng sẽ chèn vào cổ túi mật.
Câu 705.*e
A. ơ bệnh nhân ung thư tuỵ việc cắt bỏ cả hạch bạch huyết tá tràng là không cần thiết. Bởi vì
            Không có sự lưu thông bạch huyết giữa hai cơ quan này.
Câu 706.c
A. Hạch bạch huyết cùng nhận bạch huyết từ trực tràng và tuyến tiền liệt. Bởi vì            
            Chúng được tìm thấy ở đay chậu.
Câu 707.b
A. Lỗ túi mạc nối ở phần đuôi của gan. Bởi vì
            Nó là nơi để đi vào hậu cung mạc nối.
Câu 708.d
A. Dây chằng vị hoành là một phần của mạc nối nhỏ. Bởi vì
Nó bám từ bờ cong lớn dạ dày đến đại tá tràng.
Câu 709. e
(A) Người ta không thể cắt bỏ lách Bởi vì
(B) Bao giờ cũng chỉ có một lách duy nhất
Câu 710. d
(A) Lách rất khó vỡ khi bị chấn thương Bởi vì
(B) Bình thường lách nằm sâu dưới vòm hoành trái
Câu 711. d
(A) ở người, tá tràng không được xem là một phần của ruột non Bởi vì
(B) Tá tràng bị mất mạc treo do dính vào thành bụng sau
Câu 712. c
(A) Người ta có thể chụp X quang khung tá tràng có thuốc cản quang để chẩn đoán u đầu tuỵ Bởi vì
(B) U đầu tuỵ sẽ di căn và tạo nên các u của tá tràng.
Câu 713. a
(A) Phẫu thuật vào thận, thường đi từ thành bụng phía sau Bởi vì
(B) Thận nằm sát thành bụng sau, sau phúc mạc nên không phải rạchvào phúc mạc và không vướng các tạng khác
Câu 714. c
(A) Thận nằm trong ổ bụng, nhưng ........ lên thành lưng cơ thể ở cả thành ngực và thành thắt lưng, Bởi vì
(B) Thận được treo vào cơ hoành bởi một nếp phúc mạc
Câu 715. c
(A) Rạch thành bụng sau vào thận có nguy cơ chạm vào màng phổi Bởi vì
(B) Màng phổi đi phía dưới cực dưới của thận
Câu 716. a
(A) Ngã kiểu  ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập niệu đạo đoạn màng Bởi vì
(B) Niệu đạo ở đoạn này đi ngay dưới xương mu
Câu 717b
(A) Niệu đạo di động ít bị dập vỡ, Bởi vì
(B) Nó nằm trong vật xốp của dương vật
Câu 718. b
(A) Khi mổ lấy sỏi bàng quang, ngưới ta thường phải làm căng bàng quang Bởi vì
(B) Khi căng bàng quang sẽ có hình cầu
Câu 719. d
(A) Bàng quang không thể bị vỡ khi gãy xương mu Bởi vì
(B) Giữa xương mu và bàng quang có khoảng sau xương mu
Câu 720. a
(A) Người ta thường thắt và cắt ống dẫn tinh để triệt sản ở đoạn thừng tinh ngoài ống bẹn ngay dưới lỗ bẹn nông, Bởi vì
(B) ống tinh ở đoạn này có thể nắn thấy rắn ngay dưới da
Câu 721. d
(A) Người ta cũng cắt và thắt ống dẫn tinh ở đoạn trong ống bẹn, Bởi vì
(B) Có thể rạch thành ống bẹn rồi tìm ống tinh trong thừng tinh


Share on Google Plus

About drluc

  • Bác sĩ nhà quê
  • - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói
    - Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm
    - Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận
    - Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại
    - SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ!
      Blogger Comment
      Facebook Comment

    0 comments:

    Post a Comment

    Hotline: 0984.260.391