Câu hỏi và đáp án Trắc nghiệm Mô sinh dục - Y Hà Nội
![]() |
Mô Tinh hoàn |
Câu
1 Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống
sinh tinh:
A) Tinh nguyên bào.
B) Tế bào sertoli.
C) Tê bào leydig.
D) Tinh bào.
Đáp
án C
Câu
2 Cấu trúc không tham gia hàng rào
máu-tinh hoàn:
A) Tế bào nội mô.
B) Tế bào sertoli.
C) Màng đáy.
D) Màng trắng.
Đáp
án D
Câu
3 Tế bào dòng tinh không còn khả năng
phân chia:
A) Tinh nguyên bào.
B) Tinh bào I.
C) Tinh bào II.
D) Tiền tinh trùng.
Đáp
án D
Câu
4 Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng bội:
A) Tinh bào I.
B) Tinh bào II.
C) Tiền tinh trùng.
D) Tinh trùng.
Đáp
án A
Câu
5 Biến đổi không diễn ra trong quá trình
biệt hoá của tiền tinh trùng:
A) Biến đổi của bộ Golgi.
B) Biến đổi của của tiểu thể trung tâm.
C) Biến đổi của nhân.
D) Biến đổi của bào tương.
Đáp
án C
Câu
6 Chức năng tế bào Sertoli không thực hiện:
A) Cấu tạo nên hàng rào máu-tinh hoàn.
B) Bảo vệ tế bào dòng tinh.
C) Vận chuyển và phóng thích tế bào dòng
tinh.
D) Tổng hợp testorteron.
Đáp
án D
Câu
7 Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết:
A) Kiểu lưới.
B) Kiểu túi.
C) Kiểu ống-túi.
D) Kiểu tản mát.
Đáp
án D
Câu
8 Tuyến kẽ tinh hoàn không có đặc điểm:
A) Nằm trong mô liên kết xen kẽ vào giữa
các ống sinh tinh.
B) Tế bào chế tiết được gọi là tế bào kẽ
tinh hoàn.
C) Tuyến nội tiết kiểu lưới.
D) Tổng hợp testerron.
Đáp
án C
Câu
9 Đặc điểm mô kẽ của tinh hoàn:
A) Là mô liên đặc không định hướng.
B) Tham gia vào cấu tạo hàng rào máu-tinh
hoàn.
C) Chứa tuyến nội tiết kiểu lưới.
D) Không có mạch máu.
Đáp
án B
Câu
10 Tế bào noãn có trong buồng
trứng của người phụ nữ:
A) Noãn nguyên bào.
B) Noãn bào II.
C) Tế bào nguồn của dòng noãn.
D) Noãn chín.
Đáp
án B
Câu
11 Tế bào dòng noãn có trong
buồng trứng của người phụ nữ:
A) Noãn nguyên bào.
B) Cực cầu I.
C) Cực cầu II.
D) Noãn chín.
Đáp
án B
Câu
12 Cấu trúc không có trong nang
trứng có hốc điển hình:
A) Gò noãn.
B) Vòng tia.
C) Noãn bào II.
D) Lớp hạt.
Đáp
án C
Câu
13 Cấu trúc không có trong nang
trứng đặc:
A) Lớp hạt.
B) Màng trong suốt.
C) Màng đáy.
D) Tuyến vỏ của lớp vỏ trong.
Đáp
án D
Câu
14 Đặc điểm cấu tạo chỉ thấy ở
nang trứng chín:
A) Gò noãn.
B) Vòng tia.
C) Tuyến vỏ.
D) Lồi lên trên mặt buồng trứng.
Đáp
án D
Câu
15 Nang trứng không có màng
trong suốt:
A) Nang trứng nguyên thuỷ.
B) Nang trứng nguyên phát.
C) Nang trứng đặc.
D) Nang trứng có hốc.
Đáp
án A
Câu
16 Nang trứng có tuyến vỏ ở lớp
vỏ trong:
A) Nang trứng nguyên thuỷ.
B) Nang trứng nguyên phát.
C) Nang trứng đặc.
D) Nang trứng có hốc.
Đáp
án D
Câu
17 Đặc điểm của no•n bào II:
A) Chứa bộ NST lưỡng bội.
B) Có kích thước lớn nhất của dòng no•n.
C) Chỉ hoàn thành lần phân bào thứ 2 khi có
sự xâm nhập của tinh trùng.
D) Nằm trong gò no•n của nang trứng có hốc
điển hình.
Đáp
án C
Câu
18 Nang trứng có một hàng tế
bào nang hình trụ:
A) Nang trứng nguyên thuỷ.
B) Nang trứng nguyên phát.
C) Nang trứng đặc.
D) Nang trứng có hốc.
Đáp
án B
Câu
19 Nang trứng có một hàng tế
bào nang dẹt:
A) Nang trứng nguyên thuỷ.
B) Nang trứng nguyên phát.
C) Nang trứng đặc.
D) Nang trứng có hốc.
Đáp
án A
Câu
20 Tế bào no•n nằm trong nang
trứng đặc:
A) No•n nguyên bào.
B) No•n bào I.
C) No•n bào II.
D) No•n chín.
Đáp
án B
Câu
21 Tế bào tuyến vỏ nang trứng
tổng hợp và chế tiết:
A) Estrogen.
B) Progesteron.
C) Estrogen và progesteron.
D) FSH.
Đáp
án A
Câu
22 Đặc điểm không có của nang
trứng chín:
A) Hốc chứa dịch nang trứng rất lớn.
B) Lớp hạt mỏng.
C) Lồi lên mặt buồng trứng.
D) No•n bào II phân bào tạo no•n chín và
cực cầu II.
Đáp
án D
Câu
23 Hoàng thể là tuyến nội tiết:
A) Kiểu lưới.
B) Kiểu túi.
C) Kiểu ống-túi.
D) Kiểu tản mát.
Đáp
án A
Câu
24 Đặc điểm không có của hoàng
thể:
A) Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
B) Có 2 loại tế bào tuyến.
C) Chế tiết estrogen và progesteron.
D) Chỉ hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái
hoá.
Đáp
án D
Câu
25 Đặc điểm của hoàng thể thai
nghén:
A) Là tuyến nội tiết kiểu tản mát.
B) Có 1 loại tế bào tuyến.
C) Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.
D) Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
Đáp
án D
Câu
26 Đặc điểm không có ở thời kỳ
hành kinh:
A) Niêm mạc thân tử cung hoại tử.
B) Hoàng thể thoái hoá.
C) Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm.
D) Tuyến yên tiết FSH.
Đáp
án D
Câu
27 Đặc điểm không có ở thời kỳ
sau kinh:
A) Tái tạo nội mạc thân tử cung.
B) Nang trứng tiến triển tới chín.
C) Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
D) Tuyến yên tiết FSH.
Đáp
án C
Câu
28 Đặc điểm không có ở thời kỳ
trước kinh:
A) Niêm mạc thân tử cung có nhiều đám sung
huyết
B) Tế bào có lông của nội mạc thân tử cung
giảm dần.
C) Lượng hormon sinh dục nữ trong máu tăng
dần.
D) Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Đáp
án D
Câu
29 Tế bào không có trong biểu
mô nội mạc thân tử cung:
A) Tế bào có lông.
B) Tế bào không có lông.
C) Tế bào trung gian.
D) Tế bào hình đài.
Đáp
án D
Câu
30 Đặc điểm của thời kỳ trước
kinh:
A) Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
B) Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân
tử cung giảm dần.
C) Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm
dần.
D) Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Đáp
án B
Câu
31 Đặc điểm không có của cổ tử
cung:
A) Nội mạc ít biến đổi theo chu kỳ kinh
nguyệt.
B) ống cổ tử cung có biểu mô trụ đơn giống
biểu mô nội mạc thân tử cung.
C) Lớp đệm ống cổ tử cung chứa các tuyến
tiết nhầy.
D) Tầng cơ chủ yếu là các sợi cơ trơn hướng
vòng.
Đáp
án B
Câu
32 Tuyến sữa là tuyến ngoại
tiết loại:
A) Loại ống.
B) Loại ống-túi.
C) Loại túi.
D) Loại túi kiểu chùm nho.
Đáp
án D
Câu
33 Tế bào cơ tham gia cấu tạo
nang tuyến sữa:
A) Cơ vân.
B) Cơ trơn.
C) Cơ biểu mô.
D) Cơ dựng lông.
Đáp
án C
Câu
34 Cấu trúc không có ở cổ tinh
trùng:
A) Tiểu thể trung tâm.
B) Dây trục.
C) Chín cột chia vạch.
D) Bao ti thể xếp theo chiều xoắn ốc.
Đáp
án D
Câu
35 Cấu trúc không có ở đoạn trung gian của đuôi tinh trùng:
A) Chín sợi đặc.
B) Dây trục.
C) Chín cột chia vạch.
D) Bao ti thể.
Đáp
án C
Câu
36 Cấu trúc không có ở đoạn
chính của tinh trùng:
A) Chín sợi đặc.
B) Dây trục.
C) Bao xơ.
D) Bao ti thể.
Đáp
án D
Câu
37 Cấu trúc chạy dài suốt chiều
dài đuôi tinh trùng:
A) Dây trục
B) Bao ti thể.
C) Bao xơ.
D) Chín sợi đặc.
Đáp
án A
Câu
38 Tế bào tham gia hàng rào
máu-tinh hoàn:
A) Tinh nguyên bào.
B) Tế bào Sertoli.
C) Tế bào Leydig.
D) Tế bào cơ trơn..
Đáp
án B
Câu
39 Cấu trúc biệt hoá tạo ra mũ
cực đầu của tinh trùng:
A) Lưới nội bào.
B) Tiểu thể trung tâm.
C) Bộ Golgi.
D) Lysosom.
Đáp
án C
Câu
40 Cấu trúc biệt hoá tạo ra dây
trục của đuôi tinh trùng:
A) Lưới nội bào.
B) Tiểu thể trung tâm.
C) Bộ Golgi.
D) Ti thể.
Đáp
án B
0 comments:
Post a Comment