BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
BÀI :RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUCID
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 1 tiết = 16 test
Nguyễn
Thị Thu Hồng
Bộ
môn: Sinh lý bệnh
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Liệt
kê vai trò của Glucid
|
15%
|
2
|
2
|
|
|
Trình
bày các yếu tố điều hoà đường huyết
|
30%
|
5
|
2
|
3
|
|
Trình
bày được nguyên nhân và hậu quả của hạ đường huyết
|
30%
|
5
|
2
|
3
|
|
Giải
thích cơ chế bệnh sinh của đái đường tuỵ
|
25%
|
4
|
1
|
3
|
|
Tổng
|
100%
|
16
|
7
|
9
|
|
BÀI 2: RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ
PROTID
Đối tượng: sinh viên Y3 và chuyên chu
Thời gian: 1 tiết = 15 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Liệt
kê vai trò của Protid
|
15%
|
2
|
2
|
|
|
Trình
bày được các biểu hiện của rối loạn protid huyết tương
|
35%
|
5
|
2
|
3
|
|
Giải
thích vai trò của các bệnh di tổn thương gen cấu trúc
|
25%
|
4
|
1
|
3
|
|
Giải
thích cơ chế của các bệnh do tổn thương gen điều hoà
|
25%
|
4
|
1
|
3
|
|
Cộng
|
100%
|
15
|
6
|
9
|
|
BÀI 3: RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ
NƯỚC ĐIỆN GIẢI
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 1 tiết = 18 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Nêu
được vai trò của nước và điện giải trong cơ thể
|
10%
|
2
|
2
|
|
|
Trình
bày được sự trao đổi nước và điện giải trong cơ thể
|
20%
|
3
|
1
|
2
|
|
Tgình
bày được hậu quả của mất nước với cơ thể
|
15%
|
3
|
1
|
2
|
|
Giải
thích được các cơ chế gây phù
|
25%
|
5
|
1
|
4
|
|
Ra
được quyết đinh xử trí một số trường hợp mất nước và phù trên lâm sàng
|
30%
|
5
|
1
|
1
|
3
|
Cộng
|
100%
|
18
|
6
|
9
|
3
|
BÀI 4: RỐI LOẠN CÂN BẰNG
ACID – BASE
Đối tượng: sinh viên Y3 và chuyên chu
Thời gian: 1 tiết = 15 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Nêu
được ý của PH trong máu
|
15%
|
2
|
2
|
|
|
Trình
bày được các yếu tố tha gia điều hoà cân bằng acid bazơ
|
25%
|
4
|
1
|
3
|
|
Giải
thích được các trường hợp nhiễm toan của nó đối với cơ thể
|
35%
|
5
|
1
|
4
|
|
Giải
thích được các trường hợp nhiễm kiềm và hậu quả của nó đối với cơ thể
|
25%
|
4
|
1
|
3
|
|
Cộng
|
100%
|
15
|
5
|
10
|
|
BÀI 5: SINH LÝ BỆNH HỆ TUẦN
HOÀN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày được nguyên nhân cơ chế bệnh sinh và hậu quả của suy tim
|
25%
|
7
|
2
|
5
|
|
Trình
bày được nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, hậu quả của xơ vỡ động mạch
|
25%
|
8
|
2
|
6
|
|
Trình
bày được nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, hậu quả của tăng huyết áp
|
25%
|
8
|
2
|
6
|
|
Giải
thích được cơ chế bệnh sinh của số, truỵ mạch và ngất
|
15%
|
5
|
1
|
4
|
|
Nêu
được các cách phân loại suy tim
|
10%
|
2
|
2
|
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
8
|
22
|
|
BÀI 6: SINH LÝ BỆNH HỆ TIẾT
NIỆU
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày được những đặc điểm cơ bản của tăng thận
|
15%
|
5
|
2
|
3
|
|
Nêu
được những nguyên nhân gây rối loạn tiết niệu
|
10%
|
2
|
2
|
|
|
Giải
thích được cơ chế bệnh sinh của 1 số bệnh thận thường gặp trên lâm sàng
|
35%
|
10
|
2
|
8
|
|
Giải
thích được các cơ chế biểu hiện ở máu và tiểu của các bệnh thận
|
25%
|
8
|
1
|
7
|
|
Trình
bày được các biến chứng của bệnh thận
|
15%
|
5
|
1
|
4
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
8
|
22
|
|
BÀI 7: SINH LÝ BỆNH HỆ TIÊU
HOÁ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày được những nguyên nhân và hậu quả của một số trạng thái rối loạn co bóp
dạ dày
|
15%
|
4
|
1
|
3
|
|
Nêu
được một số nghiệm pháp thăm do tiết dịch dạ dày
|
5%
|
2
|
2
|
|
|
Trình
bày được những nguyên nhân của loét dạ dày, tá tràng
|
15%
|
4
|
1
|
3
|
|
Kể
tên được các yếu tố nguy cơ của loét dạ dày tá tràng
|
5%
|
2
|
2
|
|
|
Trình
bày nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, hậu quả của ỉa lỏng
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày những nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, hậu quả của tắc ruột
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày nguyên nhân, hậu quả của táo bón
|
10%
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày nguyên nhân và hậu quả của rối
loạn hấp thu
|
10%
|
3
|
1
|
2
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
12
|
18
|
|
BÀI 8: SINH LÝ BỆNH CHỨC
PHẬN GAN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 32 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
1.
Trình bày được các nguyên nhân gây rối loạn chức phậ gan
|
15%
|
5
|
1
|
4
|
|
2.
Kể tên các đường xâm nhập của các nguyên nhân vào gan
|
5%
|
2
|
2
|
|
|
3.Trình
bày rối loạn chức phận khử độc cảu gan
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
4.
Trình bày chức phận khử độc của gan
|
10%
|
3
|
1
|
2
|
|
5.
Trình bày rối loạn chức phận tạo mật của gan
|
10%
|
3
|
1
|
2
|
|
6.
Trình bày rối loạn chức phận tạo máu của gan
|
5%
|
2
|
1
|
1
|
|
7.
Nêu được nguyên nhân hậu quả của một số rói loạn tuần hoàn gan
|
15%
|
5
|
1
|
4
|
|
8.
Giải thích được cơ chế bệnh sinh của suy gan cấp mạn và hôn mê gan
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
Cộng
|
100%
|
32
|
11
|
21
|
|
BÀI 9: KHÁNG NGUYÊN VÀ PHÂN
TỬ NHẬN DIỆN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
1.
Nêu được định nghĩa và kháng nguyên
|
5%
|
2
|
2
|
|
|
2.
Giải thích được các đặc tính cơ bản của kháng nguyên
|
30%
|
9
|
2
|
7
|
|
3.
Trình bày được các cách phân loại kháng nguyên
|
30%
|
5
|
2
|
3
|
|
4.
Trình bày được đặc tính, cấu trúc, chức năng của globulin miễn dịch
|
25%
|
7
|
2
|
5
|
|
5.Trình
bày được đặc tính của các lớp gen của phân tử MHC và các chức năng của nó
|
15%
|
4
|
1
|
3
|
|
6.
Giải thích được chức năng diện kháng nguyên của receptor tế bào lympho T
(TCR)
|
10%
|
2
|
1
|
2
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
10
|
20
|
|
BÀI 10: MIỄM DỊCH VÀ NHIỄM
KHUẨN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
1.
Kể tên các hàng rào của đáp ứng miễn
dịch không đặc hiệu
|
5%
|
2
|
2
|
|
|
2.
Trình bày cơ chế bảo vệ đặc hiệu của người chộng lại vi sinh vật
|
15%
|
4
|
1
|
3
|
|
3.
Trình bày các biện pháp né tránh của vi sinh vật
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
4.
Giải thích cơ chế bảo vệ của người chống liên kết và các biện pháp né tránh
của vi khuẩn
|
25%
|
7
|
2
|
5
|
|
5.
Giải thích cơ chế bảo vệ của người trong chống vi khuẩn và các biện pháp né
tránh của vi khuẩn
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
6.
Giải thích được cơ chế bảo vệ của người trong chống ký sinh trùng và các biện
pháp né tránh của ký sinh trùng
|
15%
|
5
|
1
|
4
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
10
|
20
|
|
BÀI 11: PHẢN ỨNG KẾT HỢP
KHÁNG NGUYÊN KHÁNG THỂ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày đặc tính của phản ứng kết hợp kháng nguyên - kháng thể
|
10%
|
3
|
1
|
2
|
|
Kể
tên lực liên kết giữ KN - KT
|
5%
|
2
|
2
|
|
|
Giải
thích ái tính và háo tính của KT với KN
|
15%
|
4
|
1
|
3
|
|
Giải
thích được tác dụng sinh học của phản ứng kết hợp KN - KT
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày nguyên lý của phản ứng kết tủa
|
15%
|
4
|
1
|
3
|
|
Kể
tên một số phản ứng kết tủa trong môi trường lỏng và môi trường gel
|
5%
|
5
|
2
|
|
|
Trình
bày nguyên lý và kể tên 1 số phản ứng ngưng kết
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày nguyên lý của các kỹ thuật đánh dấu
|
10%
|
3
|
1
|
2
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
12
|
18
|
|
BÀI 12: MIỄN DỊCH GHÉP
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày khái niệm về miễn dịch khép
|
10%
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày các nguyên tắc ghép và mô và các cơ quan
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày cấu trúc, vai trò của kháng nguyên phù hợp tổ chức
|
25%
|
7
|
2
|
5
|
|
Giải
thích các cơ chế gây thải bỏ mô ghép
|
20%
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày được các biện pháp ngăn cản thải bỏ mô ghép
|
25%
|
8
|
2
|
6
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
9
|
21
|
|
BÀI 13: MIỄN DỊCH CHỐNG UNG
THƯ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày 1 số nguyên nhân gây ung thư
|
|
|
|
|
|
Trình
bày được các kháng nguyên ung thư
|
|
|
|
|
|
Trình
bày đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu chống ung thư
|
|
|
|
|
|
Trình
bày đáp ứng miễn dịch đặc hiệu đặc hiệu chống ung thư
|
|
|
|
|
|
Giải
tích được sự tương tác giữa khối u và đáp ứng miễn dịch của cơ thể
|
|
|
|
|
|
ứng
dụng miễn dịch học trong điều trị ung thư và phòng ung thư
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
100%
|
31
|
10
|
20
|
|
MIỄN DỊCH
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày khái niệm đáp ứng miễn dịch tự nhiên và thu được
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Giải
thích các cơ chế bảo vệ tự nhiên
|
25
|
8
|
2
|
6
|
|
Trình
bày các bước cảu đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Giải
thích cơ chế hình thành viêm đặc hiệu và không đặc hiệu
|
30
|
9
|
2
|
7
|
|
Trình
bày các cơ chế điều hoà miễn dịch
|
15
|
5
|
2
|
3
|
|
cộng
|
100
|
31
|
9
|
22
|
|
HỆ THỐNG ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Kể
tên những tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch
|
10
|
3
|
3
|
0
|
|
Trình
bày các cơ quan trong dạng Lympho trong cơ thể
|
25
|
8
|
3
|
5
|
|
Trình
bày quá trình biệt hoá của tế bào lumpho
|
25
|
8
|
3
|
5
|
|
Trình
bày các dấu ấn bề mặt của tế bào lympho sau khi biệt hoá
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày tuần hoàn hoàn của tế bào lympho
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
cộng
|
100
|
31
|
13
|
18
|
|
KIỂM SOÁT ĐIỀU HOÀ MIỄN DỊCH
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày có cơ chế dung thứ miễn dịch
|
20
|
6
|
1
|
5
|
|
Trình
bày vai trò KN trong kiểm soát và điều hoà miễn dịch
|
20
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày và trò của tế bào trong KS và ĐH miễn dịch
|
20
|
9
|
3
|
6
|
|
Trình
bày vai trò của kháng thể và Cytoken
trong KS và ĐH miễn dịch
|
25
|
7
|
3
|
6
|
|
Trình
bày các yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch
|
15
|
3
|
1
|
2
|
|
|
100
|
30
|
7
|
23
|
|
HỆ THỐNG BỔ THỂ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Nêu
nguồn gốc và các thành phần bổ thể
|
10
|
3
|
3
|
|
|
Trình
bày hoạt hoá bổ thể theo đường cũ
|
25
|
7
|
2
|
5
|
|
Trình
bày hoạt hoá C' theo đường cạnh
|
25
|
8
|
2
|
6
|
|
Giải
thích cơ chế điều hoà hoạt hoá C'
|
20
|
6
|
1
|
5
|
|
Trình
bày tác dụng sinh học của hoạt hoá C'
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
|
100%
|
30
|
10
|
20
|
|
QUÁ MẪN
Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Nêu
định nghĩa và phân loại quá mẫn
|
|
|
|
|
|
Nêu
các yếu tố tham gia của từng tup quá
mẫn
|
|
|
|
|
|
Giải
thích cơ chế của typ quá mẫn
|
|
|
|
|
|
Trình
bày biểu hiện bệnh lý của các typ quá mẫn
|
|
|
|
|
|
BỆNH TỰ MIỄN
Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày khái niệm về dung thứ miễn dịch tự miễn và bệnh tự miễn
|
15
|
5
|
2
|
3
|
|
Trình
bày các chế xuất hiện bệnh tự miễn
|
30
|
9
|
2
|
7
|
|
Trình
bày cơ chế tổn thương của bệnh tự miễn
|
30
|
9
|
2
|
7
|
|
Trình
bày một số bệnh tự miễn trên lâm sàng
|
25
|
8
|
2
|
6
|
|
Tổng
|
100%
|
31
|
8
|
23
|
|
THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH
Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày nguyên nhân gây thiểu năng miễn dịch bẩm sinh
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày một số bệnh do thiểu năng miễn dịch bẩm sinh
|
30
|
9
|
3
|
6
|
|
Trình
bày thiểu năng miễn dịch do nhiễm HIV
|
25
|
8
|
2
|
6
|
|
Trình
bày thiểu năng miễn dịch do suy dinh dưỡng
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày thiểu năng miễn dịch mắc phải do các nguyên nhân khác
|
15
|
5
|
2
|
3
|
|
|
100%
|
31
|
10
|
21
|
|
ĐẠI CƯƠNG SINH LÝ BỆNH
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Nguyễn
Thị Phương
Bộ
môn: Sinh lý bệnh
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày tính chất của môn sinh lý bệnh
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày vai trò sinh lý bệnh
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày phương pháp nghiên cứu sinh lý bệnh
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày các khái niệm về bệnh
|
15
|
3
|
1
|
2
|
|
Giải
thích mối quan hệ nhân quả trong bệnh nhân học
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Giải
thích mối quan hệ N2 - ĐK trong bệnh nhân học
|
15
|
5
|
2
|
2
|
|
Giải
thích được sự hình thành các khâu trong và vòng soắn bệnh lý
|
20
|
7
|
2
|
5
|
|
|
100%
|
30
|
10
|
20
|
0
|
SINH LÝ BỆNH TUỔI GIÀ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Nêu
các thuyết về lão hoá và quan niệm về lão hoá
|
5
|
2
|
2
|
0
|
|
Trình
bày những đặc điểm của tuổi già
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày các tỷ số lão hoá
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Giải
thích sự thay đổi có thể trọng lão hoá
|
40
|
12
|
5
|
7
|
|
Trình
bày mối liên quan giữa tuổi già về bệnh tật
|
35
|
10
|
3
|
7
|
|
|
|
30
|
12
|
18
|
|
RỐI LOẠN VI TUẦN HOÀN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 32 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Nêu
cấu tạo VTH
|
5
|
2
|
2
|
0
|
|
Trình
bày hoạt động VTH
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Trình
bày nguyên nhân RL VTH cụ bộ
|
15
|
3
|
1
|
2
|
|
Giải
thích cơ chế gây rooRL VTH cụ bộ
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày các RL cơ bản VTH chung
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Giải
thích cơ chế các hội chứng RLVTH chung
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày hậu quả của các RL VTH
|
25
|
8
|
3
|
5
|
|
|
100%
|
31
|
12
|
19
|
|
SINH LÝ BỆNH TRẠNG THÁI ĐÓI
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Nếu
cách phân loại đói
|
5
|
1
|
1
|
|
|
Trình
bày diễn diến biến cơ thể khi đói hoàn toàn
|
15
|
5
|
1
|
4
|
|
Giải
thích RL chuyển hoá trong đói hoàn toàn
|
15
|
5
|
1
|
4
|
|
Trình
bày đặc điểm đói năng lượng không hoàn toàn
|
15
|
5
|
2
|
3
|
|
Trình
bày đặc điểm đói P hoàn toàn và không hoàn toàn
|
20
|
5
|
1
|
4
|
|
Giải
thích các đặc điểm đói ở trẻ em
|
15
|
5
|
2
|
3
|
|
Vận
dụng KT đã biết trong nuôi dưỡng lại
|
15
|
5
|
|
2
|
3
|
Cộng
|
100%
|
31
|
8
|
20
|
3
|
SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày nguyên nhân gây viêm, quan niệm về viêm
|
10
|
2
|
1
|
1
|
|
Giải
thích cơ chế rối loạn CH và tuần hoàn tại ổ viêm
|
25
|
8
|
2
|
6
|
|
Trình
bày phản ứng tế bào tại ổ viêm
|
25
|
8
|
2
|
6
|
|
Trình
bày hậu quả của phản ứng tuần hoàn và tế bào tại ổ viêm
|
40
|
12
|
3
|
9
|
|
|
100%
|
30
|
8
|
22
|
|
SINH LÝ BỆNH ĐIỀU HOÀ THÂN
NHIỆT
Đối tượng: sinh viên Y3 dài hạn
Thời gian: 2 tiết 32 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày cơ chế điều hoà cân bằng nhiệt
|
5
|
2
|
1
|
1
|
|
Giải
thích diễn biến cơ thể khi nhiễm nóng
|
15
|
5
|
2
|
3
|
|
Giải
thích được diễn biên cơ thể khi nhiễm lạnh
|
15
|
5
|
1
|
4
|
|
Trình
bày RL cơ thể khi say nắng
|
5
|
2
|
1
|
1
|
|
Trình
bày các nguyên nhân gây sốt
|
10
|
3
|
1
|
2
|
|
Giải
thích cơ chế của phản ứng sốt
|
30
|
9
|
2
|
7
|
|
Trình
bày ảnh hưởng của phản ứng sốt đối với cơ thể
|
20
|
6
|
1
|
5
|
|
Cộng
|
100%
|
32
|
9
|
23
|
|
SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN HÔ
HẤP
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Nêu
các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp
|
5
|
2
|
2
|
|
|
Trình
bày các yếu tố ảnh hưởng đến không khí
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày các yếu tố ảnh hưởng đến khếch tán khí
|
15
|
5
|
2
|
3
|
|
Trình
bày các yếu tố ảnh hưởng đến khếch tán khí
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày các yếu tố ảnh hưởng đến vận
chuyển khí hô hấp tế bào
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày thiểu năng hô hấp và đói oxy
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
|
100%
|
31
|
12
|
19
|
|
RỐI LOẠN TẠO MÁU
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày các rối loạn của dòng hồng cầu
|
30
|
18
|
3
|
15
|
|
Trình
bày các rối loạn của dòng bạch cầu
|
30
|
18
|
3
|
15
|
|
Trình
bày các rối loạn của tiểu cầu và quá trình đông máu
|
30
|
18
|
3
|
15
|
|
Vận
dụng kiến thức đã học để sử trí một số
bệnh
|
10
|
6
|
|
2
|
4
|
|
100%
|
60
|
9
|
47
|
4
|
SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN NỘI
TIẾT
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày cơ chế điều hoà nội tiết
|
15
|
5
|
1
|
4
|
|
Trình
bày cơ chế hoạt động nội tiết
|
15
|
5
|
1
|
4
|
|
Trình
bày nguyên nhân thiểu năng nội tiết
|
35
|
10
|
3
|
7
|
|
Trình
bày nguyên nhân của năng nội tiết
|
35
|
10
|
3
|
7
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
8
|
22
|
|
SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN HỆ
THẦN KINH
Đối tượng: sinh viên Y3 dài hạn
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu
|
Weight (%)
|
Số test
|
Nhớ lại
|
Hiểu
|
Phân tích GQVĐ
|
Trình
bày nguyên nhân gây rối loạn chứ phận hệ thần kinh
|
15
|
5
|
2
|
3
|
|
Trình
bày các quy luật chung về tổn thương thần kinh
|
40
|
12
|
4
|
8
|
|
Trình
bày tính chất của cảm giác đau
|
20
|
6
|
2
|
4
|
|
Trình
bày về cảm giác đau
|
25
|
7
|
2
|
5
|
|
Cộng
|
100%
|
30
|
10
|
20
|
|
0 comments:
Post a Comment