Khung chương trình đào tạo Miễn dịch - Sinh lý bệnh

BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
 BÀI :RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUCID

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 1 tiết = 16 test

Nguyễn Thị Thu Hồng

Bộ môn: Sinh lý bệnh


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Liệt kê vai trò của Glucid
15%
2
2


Trình bày các yếu tố điều hoà đường huyết
30%
5
2
3

Trình bày được nguyên nhân và hậu quả của hạ đường huyết
30%
5
2
3

Giải thích cơ chế bệnh sinh của đái đường tuỵ
25%
4
1
3

Tổng
100%
16
7
9




BÀI 2: RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID

Đối tượng: sinh viên Y3 và chuyên chu

Thời gian: 1 tiết = 15 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Liệt kê vai trò của Protid
15%
2
2


Trình bày được các biểu hiện của rối loạn protid huyết tương
35%
5
2
3

Giải thích vai trò của các bệnh di tổn thương gen cấu trúc
25%
4
1
3

Giải thích cơ chế của các bệnh do tổn thương gen điều hoà
25%
4
1
3

Cộng
100%
15
6
9




BÀI 3: RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ NƯỚC ĐIỆN GIẢI

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 1 tiết = 18 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Nêu được vai trò của nước và điện giải trong cơ thể
10%
2
2


Trình bày được sự trao đổi nước và điện giải trong cơ thể
20%
3
1
2

Tgình bày được hậu quả của mất nước với cơ thể
15%
3
1
2

Giải thích được các cơ chế gây phù
25%
5
1
4

Ra được quyết đinh xử trí một số trường hợp mất nước và phù trên lâm sàng
30%
5
1
1
3
Cộng
100%
18
6
9
3


BÀI 4: RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID – BASE

Đối tượng: sinh viên Y3 và chuyên chu

Thời gian: 1 tiết = 15 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Nêu được ý  của PH trong máu
15%
2
2


Trình bày được các yếu tố tha gia điều hoà cân bằng acid bazơ
25%
4
1
3

Giải thích được các trường hợp nhiễm toan của nó đối với cơ thể
35%
5
1
4

Giải thích được các trường hợp nhiễm kiềm và hậu quả của nó đối với cơ thể
25%
4
1
3

Cộng
100%
15
5
10



BÀI 5: SINH LÝ BỆNH HỆ TUẦN HOÀN

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày được nguyên nhân cơ chế bệnh sinh và hậu quả của suy tim
25%
7
2
5

Trình bày được nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, hậu quả của xơ vỡ động mạch
25%
8
2
6

Trình bày được nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, hậu quả của tăng huyết áp
25%
8
2
6

Giải thích được cơ chế bệnh sinh của số, truỵ mạch và ngất
15%
5
1
4

Nêu được các cách phân loại suy tim
10%
2
2


Cộng
100%
30
8
22



BÀI 6: SINH LÝ BỆNH HỆ TIẾT NIỆU

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày được những đặc điểm cơ bản của tăng thận
15%
5
2
3

Nêu được những nguyên nhân gây rối loạn tiết niệu
10%
2
2


Giải thích được cơ chế bệnh sinh của 1 số bệnh thận thường gặp trên lâm sàng
35%
10
2
8

Giải thích được các cơ chế biểu hiện ở máu và tiểu của các bệnh thận
25%
8
1
7

Trình bày được các biến chứng của bệnh thận
15%
5
1
4

Cộng
100%
30
8
22



BÀI 7: SINH LÝ BỆNH HỆ TIÊU HOÁ

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày được những nguyên nhân và hậu quả của một số trạng thái rối loạn co bóp dạ dày
15%
4
1
3

Nêu được một số nghiệm pháp thăm do tiết dịch dạ dày
5%
2
2


Trình bày được những nguyên nhân của loét dạ dày, tá tràng
15%
4
1
3

Kể tên được các yếu tố nguy cơ của loét dạ dày tá tràng
5%
2
2


Trình bày nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, hậu quả của ỉa lỏng
20%
6
2
4

Trình bày những nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, hậu quả của tắc ruột
20%
6
2
4

Trình bày nguyên nhân, hậu quả của táo bón
10%
3
1
2

Trình bày nguyên nhân  và hậu quả của rối loạn hấp thu
10%
3
1
2

Cộng
100%
30
12
18



BÀI 8: SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN GAN

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 32 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
1. Trình bày được các nguyên nhân gây rối loạn chức phậ gan
15%
5
1
4

2. Kể tên các đường xâm nhập của các nguyên nhân vào gan
5%
2
2


3.Trình bày rối loạn chức phận khử độc cảu gan
20%
6
2
4

4. Trình bày chức phận khử độc của gan
10%
3
1
2

5. Trình bày rối loạn chức phận tạo mật của gan
10%
3
1
2

6. Trình bày rối loạn chức phận tạo máu của gan
5%
2
1
1

7. Nêu được nguyên nhân hậu quả của một số rói loạn tuần hoàn gan
15%
5
1
4

8. Giải thích được cơ chế bệnh sinh của suy gan cấp mạn và hôn mê gan
20%
6
2
4

Cộng
100%
32
11
21



BÀI 9: KHÁNG NGUYÊN VÀ PHÂN TỬ NHẬN DIỆN

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
1. Nêu được định nghĩa và kháng nguyên
5%
2
2


2. Giải thích được các đặc tính cơ bản của kháng nguyên
30%
9
2
7

3. Trình bày được các cách phân loại kháng nguyên
30%
5
2
3

4. Trình bày được đặc tính, cấu trúc, chức năng của globulin miễn dịch
25%
7
2
5

5.Trình bày được đặc tính của các lớp gen của phân tử MHC và các chức năng của nó
15%
4
1
3

6. Giải thích được chức năng diện kháng nguyên của receptor tế bào lympho T (TCR)
10%
2
1
2

Cộng
100%
30
10
20



BÀI 10: MIỄM DỊCH VÀ NHIỄM KHUẨN

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
1. Kể tên các hàng rào của đáp ứng  miễn dịch không đặc hiệu
5%
2
2


2. Trình bày cơ chế bảo vệ đặc hiệu của người chộng lại vi sinh vật
15%
4
1
3

3. Trình bày các biện pháp né tránh của vi sinh vật
20%
6
2
4

4. Giải thích cơ chế bảo vệ của người chống liên kết và các biện pháp né tránh của vi khuẩn
25%
7
2
5

5. Giải thích cơ chế bảo vệ của người trong chống vi khuẩn và các biện pháp né tránh của vi khuẩn
20%
6
2
4

6. Giải thích được cơ chế bảo vệ của người trong chống ký sinh trùng và các biện pháp né tránh của ký sinh trùng
15%
5
1
4

Cộng
100%
30
10
20





BÀI 11: PHẢN ỨNG KẾT HỢP KHÁNG NGUYÊN KHÁNG THỂ

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày đặc tính của phản ứng kết hợp kháng nguyên - kháng thể
10%
3
1
2

Kể tên lực liên kết giữ KN - KT
5%
2
2


Giải thích ái tính và háo tính của KT với KN
15%
4
1
3

Giải thích được tác dụng sinh học của phản ứng kết hợp KN - KT
20%
6
2
4

Trình bày nguyên lý của phản ứng kết tủa
15%
4
1
3

Kể tên một số phản ứng kết tủa trong môi trường lỏng và môi trường gel
5%
5
2


Trình bày nguyên lý và kể tên 1 số phản ứng ngưng kết
20%
6
2
4

Trình bày nguyên lý của các kỹ thuật đánh dấu
10%
3
1
2

Cộng
100%
30
12
18



BÀI 12: MIỄN DỊCH GHÉP

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày khái niệm về miễn dịch khép
10%
3
1
2

Trình bày các nguyên tắc ghép và mô và các cơ quan
20%
6
2
4

Trình bày cấu trúc, vai trò của kháng nguyên phù hợp tổ chức
25%
7
2
5

Giải thích các cơ chế gây thải bỏ mô ghép
20%
6
2
4

Trình bày được các biện pháp ngăn cản thải bỏ mô ghép
25%
8
2
6

Cộng
100%
30
9
21




BÀI 13: MIỄN DỊCH CHỐNG UNG THƯ

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày 1 số nguyên nhân gây ung thư





Trình bày được các kháng nguyên ung thư





Trình bày đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu chống ung thư





Trình bày đáp ứng miễn dịch đặc hiệu đặc hiệu chống ung thư





Giải tích được sự tương tác giữa khối u và đáp ứng miễn dịch của cơ thể





ứng dụng miễn dịch học trong điều trị ung thư và phòng ung thư





Cộng
100%
31
10
20


MIỄN DỊCH

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 31 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày khái niệm đáp ứng miễn dịch tự nhiên và thu được
10
3
1
2

Giải thích các cơ chế bảo vệ tự nhiên
25
8
2
6

Trình bày các bước cảu đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
20
6
2
4

Giải thích cơ chế hình thành viêm đặc hiệu và không đặc hiệu
30
9
2
7

Trình bày các cơ chế điều hoà miễn dịch
15
5
2
3

cộng
100
31
9
22






HỆ THỐNG ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 31 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Kể tên những tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch
10
3
3
0

Trình bày các cơ quan trong dạng Lympho trong cơ thể
25
8
3
5

Trình bày quá trình biệt hoá của tế bào lumpho
25
8
3
5

Trình bày các dấu ấn bề mặt của tế bào lympho sau khi biệt hoá
20
6
2
4

Trình bày tuần hoàn hoàn của tế bào lympho
20
6
2
4

cộng
100
31
13
18




KIỂM SOÁT ĐIỀU HOÀ MIỄN DỊCH

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày có cơ chế dung thứ miễn dịch
20
6
1
5

Trình bày vai trò KN trong kiểm soát và điều hoà miễn dịch
20
3
1
2

Trình bày và trò của tế bào trong KS và ĐH miễn dịch
20
9
3
6

Trình bày vai trò của kháng thể  và Cytoken trong KS và ĐH miễn dịch
25
7
3
6

Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch
15
3
1
2


100
30
7
23



HỆ THỐNG BỔ THỂ

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Nêu nguồn gốc và các thành phần bổ thể
10
3
3


Trình bày hoạt hoá bổ thể theo đường cũ
25
7
2
5

Trình bày hoạt hoá C' theo đường cạnh
25
8
2
6

Giải thích cơ chế điều hoà hoạt hoá C'
20
6
1
5

Trình bày tác dụng sinh học của hoạt hoá C'
20
6
2
4


100%
30
10
20



QUÁ MẪN

Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Nêu định nghĩa và phân loại quá mẫn





Nêu các yếu  tố tham gia của từng tup quá mẫn





Giải thích cơ chế của typ quá mẫn





Trình bày biểu hiện bệnh lý của các typ quá mẫn







BỆNH TỰ MIỄN

Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn

Thời gian: 2 tiết = 31 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày khái niệm về dung thứ miễn dịch tự miễn và bệnh tự miễn
15
5
2
3

Trình bày các chế xuất hiện bệnh tự miễn
30
9
2
7

Trình bày cơ chế tổn thương của bệnh tự miễn
30
9
2
7

Trình bày một số bệnh tự miễn trên lâm sàng
25
8
2
6

Tổng
100%
31
8
23



THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH

Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn

Thời gian: 2 tiết = 31 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày nguyên nhân gây thiểu năng miễn dịch bẩm sinh
10
3
1
2

Trình bày một số bệnh do thiểu năng miễn dịch bẩm sinh
30
9
3
6

Trình bày thiểu năng miễn dịch do nhiễm HIV
25
8
2
6

Trình bày thiểu năng miễn dịch do suy dinh dưỡng
20
6
2
4

Trình bày thiểu năng miễn dịch mắc phải do các nguyên nhân khác
15
5
2
3


100%
31
10
21



ĐẠI CƯƠNG SINH LÝ BỆNH

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test

Nguyễn Thị Phương

Bộ môn: Sinh lý bệnh


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày tính chất của môn sinh lý bệnh
10
3
1
2

Trình bày vai trò sinh lý bệnh
10
3
1
2

Trình bày phương pháp nghiên cứu sinh lý bệnh
10
3
1
2

Trình bày các khái niệm về bệnh
15
3
1
2

Giải thích mối quan hệ nhân quả trong bệnh nhân học
20
6
2
4

Giải thích mối quan hệ N2 - ĐK trong bệnh nhân học
15
5
2
2

Giải thích được sự hình thành các khâu trong và vòng soắn bệnh lý
20
7
2
5


100%
30
10
20
0



SINH LÝ BỆNH TUỔI GIÀ

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Nêu các thuyết về lão hoá và quan niệm về lão hoá
5
2
2
0

Trình bày những đặc điểm của tuổi già
10
3
1
2

Trình bày các tỷ số lão hoá
10
3
1
2

Giải thích sự thay đổi có thể trọng lão hoá
40
12
5
7

Trình bày mối liên quan giữa tuổi già về bệnh tật
35
10
3
7



30
12
18


RỐI LOẠN VI TUẦN HOÀN

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 32 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Nêu cấu tạo VTH
5
2
2
0

Trình bày hoạt động VTH
10
3
1
2

Trình bày nguyên nhân RL VTH  cụ bộ
15
3
1
2

Giải thích cơ chế gây rooRL VTH cụ bộ
20
6
2
4

Trình bày các RL cơ bản VTH chung
10
3
1
2

Giải thích cơ chế các hội chứng RLVTH chung
20
6
2
4

Trình bày hậu quả của các RL VTH
25
8
3
5


100%
31
12
19


SINH LÝ BỆNH TRẠNG THÁI ĐÓI

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết = 31 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Nếu cách phân loại đói
5
1
1


Trình bày diễn diến biến cơ thể khi đói hoàn toàn
15
5
1
4

Giải thích RL chuyển hoá trong đói hoàn toàn
15
5
1
4

Trình bày đặc điểm đói năng lượng không hoàn toàn
15
5
2
3

Trình bày đặc điểm đói P hoàn toàn và không hoàn toàn
20
5
1
4

Giải thích các đặc điểm đói ở trẻ em
15
5
2
3

Vận dụng KT đã biết trong nuôi dưỡng lại
15
5

2
3
Cộng
100%
31
8
20
3


SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày nguyên nhân gây viêm, quan niệm về viêm
10
2
1
1

Giải thích cơ chế rối loạn CH và tuần hoàn tại ổ viêm
25
8
2
6

Trình bày phản ứng tế bào tại ổ viêm
25
8
2
6

Trình bày hậu quả của phản ứng tuần hoàn và tế bào tại ổ viêm
40
12
3
9


100%
30
8
22


SINH LÝ BỆNH ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT

Đối tượng: sinh viên Y3 dài hạn

Thời gian: 2 tiết 32 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày cơ chế điều hoà cân bằng nhiệt
5
2
1
1

Giải thích diễn biến cơ thể khi nhiễm nóng
15
5
2
3

Giải thích được diễn biên cơ thể khi nhiễm lạnh
15
5
1
4

Trình bày RL cơ thể khi say nắng
5
2
1
1

Trình bày các nguyên nhân gây sốt
10
3
1
2

Giải thích cơ chế của phản ứng sốt
30
9
2
7

Trình bày ảnh hưởng của phản ứng sốt đối với cơ thể
20
6
1
5

Cộng
100%
32
9
23




SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN HÔ HẤP

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp
5
2
2


Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến không khí
20
6
2
4

Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến khếch tán khí
15
5
2
3

Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến khếch tán khí
20
6
2
4

Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến  vận chuyển khí hô hấp tế bào
20
6
2
4

Trình bày thiểu năng hô hấp và đói oxy
20
6
2
4


100%
31
12
19



RỐI LOẠN TẠO MÁU

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày các rối loạn của dòng hồng cầu
30
18
3
15

Trình bày các rối loạn của dòng bạch cầu
30
18
3
15

Trình bày các rối loạn của tiểu cầu và quá trình đông máu
30
18
3
15

Vận dụng kiến thức đã học để  sử trí một số bệnh
10
6

2
4

100%
60
9
47
4




SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN NỘI TIẾT

Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết 30 test


Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày cơ chế điều hoà nội tiết
15
5
1
4

Trình bày cơ chế hoạt động nội tiết
15
5
1
4

Trình bày nguyên nhân thiểu năng nội tiết
35
10
3
7

Trình bày nguyên nhân của năng nội tiết
35
10
3
7

Cộng
100%
30
8
22



SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN HỆ THẦN KINH

Đối tượng: sinh viên Y3 dài hạn

Thời gian: 2 tiết 30 test



Mục tiêu
Weight (%)
Số test
Nhớ lại
Hiểu
Phân tích GQVĐ
Trình bày nguyên nhân gây rối loạn chứ phận hệ thần kinh
15
5
2
3

Trình bày các quy luật chung về tổn thương thần kinh
40
12
4
8

Trình bày tính chất của cảm giác đau
20
6
2
4

Trình bày về cảm giác đau
25
7
2
5

Cộng
100%
30
10
20

Share on Google Plus

About drluc

  • Bác sĩ nhà quê
  • - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói
    - Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm
    - Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận
    - Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại
    - SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ!
      Blogger Comment
      Facebook Comment

    0 comments:

    Post a Comment

    Hotline: 0984.260.391