A. Nấm ngoài da Dermatophytosis
B. Sarcoptes scabies
C. Nấm
Aspergillus
D. Ký sinh
trùng Trypanosoma
E. Nấm
Candida
Câu 2: Bệnh
ghẻ ngứa lây truyền
A. Từ người
này sang người khác
B. Lây qua
các vật dụng dùng chung
C. Lây qua đường
tiếp xúc tình dục
D. Lây lan
nhanh ở nơi chật chội, đông người
E. Tất cả đều
đúng
Câu 3: Bệnh
ghẻ ngứa lây lan qua hình thức
A. Thú vật
qua con người, do ăn phải thức ăn chứa ký sinh trùng
B. Người này
sang người khác, qua vật dụng dùng chung, đường tiếp xúc tình dục
C. Lây nhanh ở
nơi chật chội, đông người
D. A và C
đúng
E. B và C
đúng
Câu 4: Con
cái ghẻ có đặc điểm
A. Con cái
trưởng trành dài khoảng 200, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 30
ngày
B. Con cái
trưởng trành dài khoảng 300, sống bằng cách chui dưới da, chu kỳ sống 10 ngày
C. Con cái
trưởng trành dài khoảng 400, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 20
ngày
D. Con cái
trưởng trành dài khoảng 500, sống bằng cách bò trên da, chu kỳ sống 10 ngày
E. Con cái
trưởng trành dài khoảng 600, sống bằng cách bám trên tóc , chu kỳ sống 20 ngày
Câu 5: Con
cái ghẻ có đặc điểm
A. Hoạt động
nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 2-3 ngày
B. Hoạt động
nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 3-4 ngày
C. Hoạt động
nhiều cả ban ngày lẫn ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 4-5 ngày
D. Hoạt động
nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày
Câu 6: Con đực
Ghẻ có đặc điểm
A. Chết sau
khi xâm nhập vào da thú vật
B. Chết sau
khi xâm nhập vào da người
C. Không chết
sau khi di giống (truyền giống), mà tiếp tục sinh sôi
D. Chết ngay
sau khi di giống (truyền giống)
E. Không bao
giờ chết, luôn tồn tại để di giống và lây bệnh
Câu 7: Thời kỳ
ủ bệnh khoảng:
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
E. 5 tuần
Câu 8: Thể điển
hình của ghẻ
A. Ngứa toàn
thân, trừ mặt, ngứa về đêm
B. Tổn thương
lý đầu khu trú ở kẻ ngón, các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục…
C. Tổn thương
gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non
D. Có dấu rảnh
ghẻ là 1 đường hầm dài mm, giữa các ngón hay mặt trước ngón
E. Tất cả đều
đúng
Câu 9: Thể điển
hình của ghẻ
A. Ngứa toàn
thân trừ mặt, ngứa về ban đêm
B. Ngứa chỉ ở
bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm
C. Ngứa chỉ ở
nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm
D. Ngứa ở
vùng da đầu, ngứa về ban ngày
E. Không có
ngứa
Câu 10: Rảnh
ghẻ có đặc điểm
A. Là một đường
hầm dài vài m (micro-mettre), giữa các ngón
B. Là một đường
hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón
C. Là một đường
hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón
D. Là một đường
hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân
E. Là một đường
hầm dài vài m (mettre), giữa cơ thể
Câu 11. Tổn
thương của ghẻ điển hình có đặc điểm
A. Gồm ít mụn
nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da sừng. Chỉ có sẩn cục ở nách hay bìu
B. Gồm ít mụn
nước nằm tập trung, đặc biệt vùng da lão hóa. Chỉ có sẩn mụn nước ở nách
C. Gồm nhiều
mụn mủ nằm tập trung, đặc biệt vùng da già. Sẩn cục, sẩn mụn nước ở bìu
D. Gồm nhiều
mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non. Sẩn cục hay sẩn mụn nước ở nách hay
bìu.
E. Gồm ít mụn
mủ nằm rải rác, đặc biệt vùng da non. Sẩn cục hay sẩn mụn nước ở nách
Câu 12. Dấu
hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi
A. Mụn nước,
mụn mủ ở lưng
B. Mụn nước,
mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân
C. Mụn mủ ở
trán, mặt, thắt lưng
D. Mụn bọc ở
mặt, lưng
E. Mụn đầu
đen ở mặt, đầu, cổ
Câu 13. Đặc
điểm của ghẻ lan rộng, thể không điển hình
A. Phát ban
chỉ ở chân, tổn thương mụn đầu đen lan rộng. Hậu quả chẩn đoán quá sớm
B. Phát ban
chỉ ở bàn tay, tổn thương mụn trứng cá khu trú. Hậu quả chẩn đoán quá muộn
C. Phát ban
toàn thân, tổn thương mụn bọc lan tỏa. Hậu quả chẩn đoán muộn bệnh suy giảm miễn
dịch hay điều trị không thích hợp
D. Phát ban
dưới niêm mạc, tổn thương mụn mủ khu trú. Hậu quả chẩn đoán sớm các bệnh
E. Phát ban
ngoài da, tổn thương mụn nước lan rộng. Hậu quả chẩn đoán muộn bệnh suy giảm miễn
dịch hay điều trị không thích hợp
Câu 14. Đặc
điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình
A. Ít ngứa
hay không ngứa
B. Lây dữ dội
do tăng số lượng ký sinh trùng
C. Mài dày
tăng sừng phủ khắp cơ thể cả mặt, da đầu, móng
D. Dưới mài
có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả triệu con
E. Tất cả đều
đúng
Câu 15. Đặc
điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình
A. Ít ngứa
hay không ngứa, lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng
B. Rất ngứa,
ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít
C. Bệnh thường
ở người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch, bệnh mạn tính
D. A và C
đúng
E. B và C
đúng
Câu 16. Ghẻ ở
người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm
A. Kín đáo,
chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới
B. Rầm rộ, chẩn
đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm
C. Kín đáo,
khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh
D. Rầm rộ,
khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều
E. Tất cả đều
sai
Câu 17. Ghẻ
chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm
A. Do trầy
da, bệnh ngắn ngày
B. Do ngứa,
gãi nhiều, bệnh lâu ngày
C. Do đau, bệnh
dài ngày
D. Do sốt,
đau họng, bệnh lâu ngày
E. Do phát
ban, bệnh lâu ngày
Câu 18. Ghẻ bộ
nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm
A. Do vệ sinh
sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước
B. Do vệ sinh
quá kém, mụn mủ và mụn nước rất ít
C. Do vệ sinh
kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước
D. Do vệ sinh
quá sạch sẽ, mụn mủ và mụn nước rất nhiều
E. Do vệ sinh
quá kém, mụn mủ ít hơn mụn nước
Câu 19. Ghẻ
bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm
A. Mụn nước rất
nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào
B. Mụn nước rất
to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào
C. Mụn nước
nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ
D. Mụn nước
to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ
E. Tất cả đều
đúng
Câu 20. Có
bao nhiêu biến chứng gây ra do ghẻ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Câu 21. Biến
chứng do Ghẻ gây ra
A. Chàm hóa,
bội nhiễm, lichen hóa, Móng tăng sừng, viêm vi cầu thận cấp, phù toàn thân
B. Chàm bội
nhiễm, da dày, viêm họng mạn tính, phù chi khu trú
C. Chàm thể tạng,
viêm dạ dày, viêm gan, phù ngực dạng áo khoác
D. Bạch biến,
lichen hóa, rụng tóc, viêm cầu thận mạn tính, phù chi khu trú
E. Thiếu máu
cơ tim, thiếu máu não, suy nhược cơ thể, rối loạn nước điện giải
Câu 22. Chẩn
đoán phân biệt Ghẻ với
A. Tổ đỉa: vị
trí mụn nước mặt bên các ngón tay, ngón chân
B. Chí (chấy)
rận: dựa vào vị trí ngứa ở lưng, sau gáy, da đầu
C. Chàm thể tạng:
vị trí đối xứng 2 tay, 2 chân, thân mình
D. Tất cả đều
đúng
E. Tất cả đều
sai
Câu 23. Chẩn
đoán phân biêt Ghẻ với
A. Tổ đỉa,
Chí (chấy) rận, Chàm thể tạng
B. Lang ben,
Hắc lào, Nấm tóc
C. Tổ đỉa, Hắc
lào, Bạch biến
D. Viêm da dị
ứng, Hội chứng Steven-Jonson, Vảy nến
E. Viêm da tiếp
xúc, Chàm bội nhiễm, Xuất huyết dưới da
Câu 24.
Nguyên tắc điều trị Ghẻ ngứa
A. Cần chẩn
đoán sớm, điều trị thích hợp để tránh lây lan
B. Điều trị cả
gia đình và cộng đồng mắc bệnh
C. Vệ sinh sạch
sẽ nơi ở, đồ dùng cá nhân
D. Bôi thuốc
đúng cách, thoa thuốc khắp người trừ mặt 1 lần/ngày vào buổi tối
E. Tất cả đều
đúng
Câu 25. Thuốc
bôi điều trị Ghẻ ngứa
A. Permethrin
5% (Elimite) : an toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh. Bôi buổi tối
B. Benzoat
benzyl 25% (Ascabiol) : bôi toàn cơ thể trừ mặt. Không dùng cho trẻ em dưới 2
tuổi
C. Lindane 1%
(Elenon, Scabecid): độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi
D.
Pyrethrinoides (Spregal): dùng cho trẻ nhũ nhi và phụ nữ mang thai, hiệu quả
cao
E. Tất cả đều
đúng
Câu 26. Thuốc
bôi điều trị Ghẻ ngứa
A. Crotamiton
(Eurax): hiệu quả kém, có thể gây Met Hemoglobin
B. Mỡ Sulfur
10%: làm nhờn da, có mùi khó chịu, hiệu quả ít, cần bôi nhiều lần
C. DEP
(Diethylphtalate): rẻ
D. Tất cả đều
đúng
E. Tất cả đều
sai
Câu 27. Các
thuốc điều trị ghẻ ngứa
A. Permethrin
5% (Elimite); Crotamiton (Eurax); Pyrethrinoides (Spregal)
B. Benzoat
benzyl 25% (Ascabiol); Mỡ Sulfur 10%:
C. Lindane 1%
(Elenon, Scabecid); DEP (Diethylphtalate):
D. Tất cả đều
đúng
E. Tất cả đều
sai
Câu 28. Trường
hợp ghẻ bội nhiễm, cần điều trị
A. Không cần
điều trị vì bệnh có thể tự lành
B. Bôi dung dịch
màu như Eosin, Milian vào tổn thương nhiễm trùng và kháng sinh uống
C. Thoa mỡ
Sali (2-5%) vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống
D. Bôi nghệ
vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống
E. Chỉ cần
dùng kháng sinh uống, không cần bôi gì cả
Câu 29. Thuốc
uống – thuốc thoa để điều trị Ghẻ ngứa
A. Ivermectin
150-250 g/ kg. Dùng trong trường hợp kháng thuốc thoa hay bệnh nặng
B. Thoa
Corticosteroids 2 lần/ngày ở mặt và nếp kẽ
C. Kháng
histamin, an thần dùng ban đêm để giảm ngứa : Chlorpheniramin,Certirizine,
Loratadin
D. Thoa mỡ
Sali (2-5%) đối với ghẻ tăng sừng
E. Tất cả đều
đúng
Câu 30. Vệ sinh
phòng bệnh Ghẻ ngứa
A. Vệ sinh cá
nhân hàng ngày
B. Tránh tiếp
xúc với người bị ghẻ
C. Khi bị ghẻ
cần tránh tiếp xúc với người xung quanh và điều trị sớm, đúng cách
D. Tất cả đều
đúng
E. Tất cả đều
sai
Đáp án
1. B
11. D 21. A
2. E
12. B 22. D
3. E
13. E 23. A
4. C
14. E 24. E
5. B
15. D 25. E
6. D
16. A 26. D
7. C
17. B 27. D
8. E
18. C 28. B
9. A
19. D 29. E
10. B
20. E 30. D
Nguồn: Chiaseykhoa.com
0 comments:
Post a Comment