Test Nhi: Các thời kỳ trẻ em và đặc điểm sinh học và bệnh lý từng thời kỳ

Tên bài. Các thời kỳ trẻ em đặc điểm sinh học và bệnh lý từng thời kỳ.
Giảng viên: PGS. Nguyễn Phú Đạt

1. Mục tiêu học tập:
1- Trình bày được sự phân chia các thời kỳ trẻ em
2- Trình bày được đặc điểm sinh học và bệnh lý thời kỳ trong tử cung.
3- Trình bày được đặc điểm sinh học và bệnh lý thời kỳ sơ sinh.
4- Trình bày được đặc điểm sinh học và bệnh lý thời kỳ bú mẹ.
5- Trình bày được đặc điểm sinh học và bệnh lý thời kỳ răng sữa.
6- Trình bày được đặc điểm sinh học và bệnh lý thời kỳ thiếu niên.
7- Trình bày được đặc điểm sinh học và bệnh lý thời kỳ dậy thì.

T.T
Muc tieu
Ty le test
So luong test
MCQ
Dung/Sai
Ngo ngan
1
1
1 (5,00%)
1


2
2
10 (50,00%)
10


3
3
3 (15,00%)
1

2
4
4
3 (15,00%)
1

2
5
5
1 (5,00%)


1
6
6
1 (5,00%)


1
7
7
1 (5,00%)


1
Tong cong
20 (100%)
13

7


CÂU HỎI
1.     Trong các thời kỳ của trẻ em dưới đây thời kỳ nào trẻ có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất.
        A. Thời kỳ bú mẹ.@
        B. Thời kỳ răng sữa.
        C. Thời kỳ thiếu niên.
        D. Thời kỳ dậy thì.

2.     Chiều dài của phôi lúc 8 tuần là.        
        A. 2,5 cm@
        B. 5 cm
        C. 7,5 cm
        D. 9 cm
3.     Trọng lượng của phôi lúc 8 tuần  là .   
        A. 1 g@
        B. 2 g
        C. 3 g
        D. 4 g
4.     Trọng lượng của phôi bình thường ở tuần thứ 12 là bao nhiêu. Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất.
        A. 5 g
        B. 10 g
        C. 14 g@
        D. 20 g
5.     Nếu nhiễm  vi rus vào thời gian nào, trong giai đoạn phát triển phôi có thể gây dị tật ở tim..
        A. Phôi 1 - 2 tuần
        B. Phôi 3 - 4 tuần@
        C. Phôi 5 - 6 tuần
        D. Phôi 7 - 8 tuần

6.Hãy hoàn thiện câu sau:
        3 tháng đầu của thời kỳ phôi thai là thời kỳ……hinh thanh va biet hoa…………….. các bộ phận của cơ thể con người.
7. Chiều dài của phôi lúc 12 tuần tuổi là:
        A. 5,5 cm
        B. 7,5 cm@
        C. 10,5 cm
        D. 12,5 cm
8. Trọng lượng của phôi lúc 12 tuần tuổi là:
        A. 4 g
        B. 8 g
        C. 14 g@
        D. 22 g
9. Trọng lượng của thai lúc 16 tuần tuổi là:
        A. 50 g
        B. 100 g@
        C. 200 g
        D. 300 g
10. Rau thai bình thường hình thành vào tháng thứ mấy của thời kỳ trong tử cung.
        A. Thai 1 tháng
        B. Thai 2 tháng
        C. Thai 3 tháng
        D. Thai 4 tháng@
11. Chiều dài của thai lúc 28 tuần tuổi là:
        A. 20 cm
        B. 25 cm
        C. 35 cm@
        D. 45 cm
12. Trong thời kỳ mang thai, bà mẹ bình thường tăng cân mạnh nhất vào giai đoạn nào.
        A. 3 tháng đầu
        B. 3 tháng giữa
        C. 3 tháng cuối @
13. Hãy viết cho đủ các biện phát cần thiết để bảo đảm cho thai nhi phát triển bình thường, trong thời gian bà mẹ mang thai.
        A. Kham thai sinh ky
        B. Thận trọng khi dùng thuốc
        C. Lao động hợp lý, tinh thần thoải mái
        D.



14. Hãy viết cho đủ các biện pháp nhằm hạn chế tỷ lệ tử vong cho trẻ sơ sinh.
        A. Chăm sóc bà mẹ trước đẻ
        B.han che tai bien san khoa
        C. Vô khuẩn khi chăm sóc và giữ ấm cho trẻ
        D. Cho trẻ bú mẹ.
15. Hãy viết cho đủ các đặc điểm sinh học cơ bản của trẻ bú mẹ.
        A. Tốc độ tăng trưởng nhanh
        B. Chức năng các bộ phận phát triển mạnh
        C.  Chức năng các  cơ quan chưa hoàn thiện
        D. Loi noi
16. Hãy viết cho đầy đủ các đặc điểm sinh học cơ bản của thời kỳ răng sữa.
        A. Tốc độ tăng trưởng chậm hơn giai đoạn trước
        B. Chức năng các bộ phận hoàn thiện dần
        C. Chức năng vận động phát triển nhanh
        D. Tri tue phat trien

17. Hãy viết cho đầy đủ các đặc điểm sinh học cơ bản của thời kỳ dậy thì.
        A. Phát triển đặc tính sinh dục phụ
        B. Tang truong manh
        C. Hệ cơ phát triển mạnh
        D. Thay đổi hình thái cơ thể
18. Bệnh có tính chất dị ứng (hen PQ, nổi mề đay, viêm cầu thận cấp...) hay
xảy ra nhất vào thời kỳ nào.
        A. Thời kỳ bú mẹ
        B. Thời kỳ răng sữa@
        C. Thời kỳ thiếu niên
        D. Thời kỳ dậy thì
19. Thời kỳ nào ở trẻ em có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
        A. Thời kỳ bú mẹ
        B. Thời kỳ răng sữa@
        C. Thời kỳ thiếu niên
        D. Thời kỳ dậy thì
20. Thời kỳ nào trẻ em hay bị các bệnh về dinh dưỡng nhất. Hãy khoanh tròn vào ý đúng.
        A. Thời kỳ sơ sinh
        B. Thời kỳ bú mẹ@
        C. Thời kỳ răng sữa
        D. Thời kỳ thiếu niên.

ĐÁP ÁN
1.     A
2.     A
3.     A
4.     C
5.     B
6.     hình thành và biệt hoá
7.B
8.C
 9. B
 10.D
11. C
12. C
13. Khám thai định kỳ
14. Han chế tai biến sản khoa
15. Lời nói
16. Trí tuệ phát triển mạnh
17. Tăng trưởng mạnh
18. B
19. B

20. B
Share on Google Plus

About drluc

  • Bác sĩ nhà quê
  • - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói
    - Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm
    - Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận
    - Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại
    - SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ!
      Blogger Comment
      Facebook Comment

    1 comments:

    Hotline: 0984.260.391