Ngân hàng đề thi, câu hỏi trắc nghiệm môn Dược lý - Các thuốc diệt ký sinh trùng
Phần câu hỏi
THUỐC DIỆT KÝ SINH TRÙNG
Câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng
(T/FQ)
|
|||||
1
|
Các phương thức lây
truyền của KST sốt rét:
|
|
|
||
A.
|
Do muỗi truyền
|
|
|
||
B.
|
Do truyền máu.
|
|
|
||
C.
|
Truyền qua nhau thai
|
|
|
||
D.
|
Truyền qua hô hấp
|
|
|
||
E.
|
Truyền qua đường ăn uống
|
|
|
||
|
|
|
|
||
2
|
Chu kỳ phát triển của
ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể người gồm các giai đoạn là
|
|
|
||
A.
|
Giai đoạn phát triển ở gan
|
|
|
||
B.
|
Giai đoạn phát triển ở tim
|
|
|
||
C.
|
Giai đoạn phát triển ở phổi
|
|
|
||
D.
|
Giai đoạn phát triển ở thận
|
|
|
||
E.
|
Giai đoạn phát triển ở máu
|
|
|
||
|
|
|
|
||
3
|
Các thuốc diệt thể vô
tính trong hồng cầu:
|
|
|
||
A.
|
Chloroquin
|
|
|
||
B.
|
Quinin
|
|
|
||
C.
|
Fansidar
|
|
|
||
D.
|
Primaquin
|
|
|
||
E.
|
Mefloquin
|
|
|
||
|
|
|
|
||
4
|
Các thuốc diệt thể vô
tính trong hồng cầu:
|
|
|
||
A.
|
Artemisinin
|
|
|
||
B.
|
Halofantrin
|
|
|
||
C.
|
Fansidar
|
|
|
||
D.
|
Primaquin
|
|
|
||
E.
|
Mefloquin
|
|
|
||
|
|
|
|
||
5
|
Chỉ định của
chloroquin:
|
|
|
||
A.
|
Điều trị và dự phòng bệnh sốt rét
|
|
|
||
B.
|
Sốt rét thể nhẹ và trung bình kháng quinin
|
|
|
||
C.
|
Sốt rét thể nặng hoặc có biến chứng
|
|
|
||
D.
|
Bệnh amip ở gan
|
|
|
||
E.
|
Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ
|
|
|
||
|
|
|
|
||
6
|
Chỉ định của quinin:
|
|
|
||
A.
|
Điều trị sốt rét thể nặng và sốt rét ác tính
|
|
|
||
B.
|
Chỉ định cho phụ nữ có thai bị sốt rét
|
|
|
||
C.
|
Dự phòng sốt
rét
|
|
|
||
D.
|
Bệnh amip ở gan
|
|
|
||
E.
|
Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ
|
|
|
||
|
|
|
|
||
7
|
Chỉ định của
fansidar:
|
|
|
||
A.
|
Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
|
|
|
||
B.
|
Sốt rét ở phụ nữ có thai
|
|
|
||
C.
|
Phòng bệnh cho người đi vào vùng sốt rét lưu hành
nặng trong thời gian dài.
|
|
|
||
D.
|
Bệnh amip ở gan
|
|
|
||
E.
|
Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ
|
|
|
||
|
|
|
|
||
8
|
Chỉ định của
mefloquin:
|
|
|
||
A.
|
Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
|
|
|
||
B.
|
Sốt rét ở phụ nữ có thai
|
|
|
||
C.
|
Phòng bệnh cho người đi vào vùng sốt rét lưu hành
nặng trong thời gian dài.
|
|
|
||
D.
|
Bệnh amip ở gan
|
|
|
||
E.
|
Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ
|
|
|
||
|
|
|
|
||
9
|
Chỉ định của
artemisinin:
|
|
|
||
A.
|
Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
|
|
|
||
B.
|
Sốt rét ác tính thể não ở phụ nữ có thai
|
|
|
||
C.
|
Phòng bệnh cho người đi vào vùng sốt rét lưu hành
nặng trong thời gian dài
|
|
|
||
D.
|
Bệnh amip ở gan
|
|
|
||
E.
|
Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ
|
|
|
||
|
|
|
|
||
10
|
Nguyên tắc điều trị
sốt rét:
|
|
|
||
A.
|
Điều trị sớm
|
|
|
||
B.
|
Điều trị đúng thuốc
|
|
|
||
C.
|
Điều trị đủ liều
|
|
|
||
D.
|
Điều trị đủ thời gian
|
|
|
||
E.
|
Theo dõi chặt chẽ kết quả điều trị
|
|
|
||
|
|
|
|
||
11
|
Chống chỉ định của
chloroquin :
|
|
|
||
A.
|
Bệnh vẩy nến
|
|
|
||
B.
|
Rối loạn chuyển hoá porphyrin
|
|
|
||
C.
|
Suy gan, thận nặng
|
|
|
||
D.
|
Tiền sử động kinh, tâm thần
|
|
|
||
E.
|
Phụ nữ có thai
|
|
|
||
|
|
|
|
||
12
|
Chống chỉ định, thận
trọng của quinin :
|
|
|
||
A.
|
Người mẫn cảm với thuốc
|
|
|
||
B.
|
Tiền sử mắc các bệnh tai, mắt, tim mạch
|
|
|
||
C.
|
Suy gan nặng
|
|
|
||
D.
|
Suy thận nặng
|
|
|
||
E.
|
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu, 3 tháng cuối
|
|
|
||
|
|
|
|
||
13
|
Chống chỉ định, thận
trọng của fansidar:
|
|
|
||
A.
|
Người dị ứng với thuốc
|
|
|
||
B.
|
Tiền sử mắc các bệnh tai mắt, tim mạch
|
|
|
||
C.
|
Suy gan nặng
|
|
|
||
D.
|
Suy thận nặng
|
|
|
||
E.
|
Phụ nữ có thai
|
|
|
||
|
|
|
|
||
14
|
Chống chỉ định, thận
trọng của mefloquin:
|
|
|
||
A.
|
Tiền sử mắc các bệnh tâm thần, động kinh
|
|
|
||
B.
|
Rối loạn nhịp tim
|
|
|
||
C.
|
Người mẫn cảm với mefloquin
|
|
|
||
D.
|
Suy thận nặng
|
|
|
||
E.
|
Trẻ em trên 2 tuổi
|
|
|
||
|
|
|
|
||
15
|
Các thuốc diệt được
thể vô tính trong hồng cầu của ký sinh trùng sốt rét:
|
|
|
||
A.
|
Quinin
|
|
|
||
B.
|
Mefloquin
|
|
|
||
C.
|
Chloroquin
|
|
|
||
D.
|
Artemisinin
|
|
|
||
E.
|
Primaquin
|
|
|
||
|
|
|
|
||
16
|
Tác dụng của
tinidazol:
|
|
|
||
A.
|
Diệt T. vaginalis
|
|
|
||
B.
|
Diệt amip ở ruột
|
|
|
||
C.
|
Diệt amip ở các mô
|
|
|
||
D.
|
Diệt Giardia
lamblia
|
|
|
||
E.
|
Diệt amip thể kén
|
|
|
||
|
|
|
|
||
17
|
Tác dụng của
Secnidazol:
|
|
|
||
A.
|
Diệt T. vaginalis
|
|
|
||
B.
|
Diệt amip ở ruột
|
|
|
||
C.
|
Diệt amip ở các mô.
|
|
|
||
D.
|
Diệt Giardia lamblia
|
|
|
||
E.
|
Diệt amip thể kén
|
|
|
||
|
|
|
|
||
18
|
Tác dụng của
diloxanid:
|
|
|
||
A.
|
Diệt T. vaginalis
|
|
|
||
B.
|
Diệt amip ở ruột
|
|
|
||
C.
|
Diệt amip ở các mô.
|
|
|
||
D.
|
Diệt Giardia
lamblia
|
|
|
||
E.
|
Diệt amip thể kén
|
|
|
||
|
|
|
|
||
19
|
Chỉ định của
dehydroemetin:
|
|
|
||
A.
|
Lỵ amip nặng
|
|
|
||
B.
|
Bệnh amip ở ruột
|
|
|
||
C.
|
Áp xe gan do amip
|
|
|
||
D.
|
Nhiễm Giardia lamblia
|
|
|
||
E.
|
Amip thể kén
|
|
|
||
|
|
|
|
||
20
|
Chỉ định của
iodoquinol:
|
|
|
||
A.
|
Amip mạn tính ở ruột
|
|
|
||
B.
|
Nhiễm Trichomonas
vaginalis
|
|
|
||
C.
|
Áp xe gan do amip
|
|
|
||
D.
|
Nhiễm Giardia
lamblia
|
|
|
||
E.
|
Amip thể kén
|
|
|
||
|
|
|
|
||
21
|
Chỉ định của
paromomycin sulphat:
|
|
|
||
A.
|
Amip cấp ở ruột
|
|
|
||
B.
|
Nhiễm Trichomonas
vaginalis
|
|
|
||
C.
|
Áp xe gan do amip
|
|
|
||
D.
|
Nhiễm Giardia lamblia
|
|
|
||
E.
|
Amip thể kén
|
|
|
||
|
|
|
|
||
22
|
Tác dụng không mong
muốn của dehydroemetin:
|
|
|
||
A.
|
Phản ứng tại chỗ
|
|
|
||
B.
|
Suy thận
|
|
|
||
C.
|
Mệt mỏi, đau cơ
|
|
|
||
D.
|
Tăng men gan
|
|
|
||
E.
|
Hạ huyết áp, đau thắt ngực
|
|
|
||
|
|
|
|
||
23
|
Tác dụng không mong muốn của metronidazol:
|
|
|
||
A.
|
Buồn
nôn, chán ăn
|
|
|
||
B.
|
Tiêu
chảy, viêm miệng
|
|
|
||
C.
|
Mệt
mỏi, đau cơ
|
|
|
||
D.
|
Suy
tủy không hồi phục
|
|
|
||
E.
|
Hạ
huyết áp, đau thắt ngực
|
|
|
||
|
|
|
|
||
24
|
Tác dụng không mong muốn của tinidazol:
|
|
|
||
A.
|
Buồn
nôn, chán ăn
|
|
|
||
B.
|
Tiêu
chảy, viêm miệng
|
|
|
||
C.
|
Mệt
mỏi, đau cơ
|
|
|
||
D.
|
Hội
chứng xám
|
|
|
||
E.
|
Hạ
huyết áp, đau thắt ngực
|
|
|
||
|
|
|
|
||
25
|
Tác dụng không mong muốn của diloxanid:
|
|
|
||
A.
|
Chướng
bụng
|
|
|
||
B.
|
Tiêu
chảy.
|
|
|
||
C.
|
Mệt
mỏi, đau cơ
|
|
|
||
D.
|
Chán
ăn
|
|
|
||
E.
|
Hạ
huyết áp, đau thắt ngực
|
|
|
||
|
|
|
|
||
26
|
Tác dụng không mong muốn của iodoquinol:
|
|
|
||
A.
|
Buồn
nôn, nôn
|
|
|
||
B.
|
Tiêu
chảy
|
|
|
||
C.
|
Mệt
mỏi, đau cơ
|
|
|
||
D.
|
Chán
ăn
|
|
|
||
E.
|
Hạ
huyết áp, đau thắt ngực
|
|
|
||
|
|
|
|
||
27
|
Liều điều trị bệnh amip cấp cho trẻ em:
|
|
|
||
A.
|
Metronidazol:
750 mg/lần
|
|
|
||
B.
|
Metronidazol:
30 mg/kg/24 giờ
|
|
|
||
C.
|
Dehydroemetin:
1mg/kg/24 giờ, tối đa không quá 60mg/24 giờ
|
|
|
||
D.
|
Dehydroemetin:
1mg/kg/24 giờ, tối đa không quá 5 ngày
|
|
|
||
E.
|
Dehydroemetin:
2mg/kg/24 giờ, tối đa không quá 5 ngày
|
|
|
||
|
|
|
|
||
28
|
Trichomonas ký
sinh chủ yếu ở người là:
|
|
|
||
A.
|
Trichomonas
vaginalis
|
|
|
||
B.
|
Trichomonas hominis
|
|
|
||
C.
|
Trichomonas houminis
|
|
|
||
D.
|
Trichomonas bucalis
|
|
|
||
E.
|
Trichomonas
tenaxalis
|
|
|
||
|
|
|
|
||
29
|
Thuốc diệt Trichomonas gồm có:
|
|
|
||
A.
|
Dehydroemetin
|
|
|
||
B.
|
Diloxanid
|
|
|
||
C.
|
Iodoquinol
|
|
|
||
D.
|
Metronidazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
§¸p ¸n : A,B,C,D
|
|
|
||
30
|
Thuốc diệt giun đũa
gồm có:
|
|
|
||
A.
|
Albendazol
|
|
|
||
B.
|
Pyrantel pamoat
|
|
|
||
C.
|
Iodoquinol
|
|
|
||
D.
|
Metronidazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
31
|
Thuốc diệt giun móc gồm
có:
|
|
|
||
A.
|
Albendazol
|
|
|
||
B.
|
Pyrantel pamoat
|
|
|
||
C.
|
Iodoquinol
|
|
|
||
D.
|
Thiabendazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
32
|
Thuốc diệt giun tóc gồm
có:
|
|
|
||
A.
|
Albendazol
|
|
|
||
B.
|
Pyrantel pamoat
|
|
|
||
C.
|
Iodoquinol
|
|
|
||
D.
|
Thiabendazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
33
|
Thuốc diệt giun kim gồm
có:
|
|
|
||
A.
|
Albendazol
|
|
|
||
B.
|
Pyrantel pamoat
|
|
|
||
C.
|
Iodoquinol
|
|
|
||
D.
|
Thiabendazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
34
|
Thuốc diệt giun lươn
gồm có:
|
|
|
||
A.
|
Albendazol
|
|
|
||
B.
|
Pyrantel pamoat
|
|
|
||
C.
|
Iodoquinol
|
|
|
||
D.
|
Thiabendazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
35
|
Thuốc diệt sán gồm có:
|
|
|
||
A.
|
Albendazol
|
|
|
||
B.
|
Pyrantel pamoat
|
|
|
||
C.
|
Iodoquinol
|
|
|
||
D.
|
Thiabendazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
§¸p ¸n : A,D,E
|
|
|
||
36
|
Thuốc diệt sán gồm có:
|
|
|
||
A.
|
Niclosamid
|
|
|
||
B.
|
Pyrantel pamoat
|
|
|
||
C.
|
Praziquantel
|
|
|
||
D.
|
Thiabendazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
37
|
Thuốc diệt sán gồm có:
|
|
|
||
A.
|
Niclosamid
|
|
|
||
B.
|
Metrifolat
|
|
|
||
C.
|
Praziquantel
|
|
|
||
D.
|
Thiabendazol
|
|
|
||
E.
|
Metronidazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
38
|
Thuốc diệt sán gồm có:
|
|
|
||
A.
|
Niclosamid
|
|
|
||
B.
|
Metrifolat
|
|
|
||
C.
|
Praziquantel
|
|
|
||
D.
|
Oxamniquin
|
|
|
||
E.
|
Metronidazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
39
|
Thuốc diệt cả giun
và sán gồm có:
|
|
|
||
A.
|
Niclosamid
|
|
|
||
B.
|
Pyrantel pamoat
|
|
|
||
C.
|
Praziquantel
|
|
|
||
D.
|
Thiabendazol
|
|
|
||
E.
|
Mebendazol
|
|
|
||
|
|
|
|
||
Câu
hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất (MCQ)
|
|||||
40
|
Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt rét
trong cơ thể người gồm:
|
||||
A.
|
2 giai đoạn
|
||||
B.
|
3 giai đoạn
|
||||
C.
|
4 giai đoạn
|
||||
D.
|
5. giai đoạn
|
||||
E.
|
1 giai đoạn
|
||||
|
|
||||
41
|
Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt rét trong cơ
thể muỗi gồm:
|
||||
A.
|
2 giai đoạn
|
||||
B.
|
3 giai đoạn
|
||||
C.
|
4 giai đoạn
|
||||
D.
|
5. giai đoạn
|
||||
E.
|
1 giai đoạn
|
||||
|
|
||||
42
|
Thuốc diệt thể giao bào là:
|
||||
A.
|
Artemisinin
|
||||
B.
|
Halofantrin
|
||||
C.
|
Fansidar
|
||||
D.
|
Primaquin
|
||||
E.
|
Mefloquin
|
||||
|
|
||||
43
|
Chỉ định của halofantrin:
|
||||
A.
|
Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
|
||||
B.
|
Sốt rét ác tính thể
não ở phụ nữ có thai
|
||||
C.
|
Phòng bệnh cho người
đi vào vùng sốt rét lưu hành nặng trong thời gian dài.
|
||||
D.
|
Bệnh amip ở gan
|
||||
E.
|
Viêm khớp dạng thấp
và lupus ban đỏ
|
||||
|
|
||||
44
|
Dựa vào đặc điểm dịch tễ học, nước ta chia thành:
|
||||
A.
|
2 vùng sốt rét
|
||||
B.
|
3 vùng sốt rét
|
||||
C.
|
4 vùng sốt rét
|
||||
D.
|
5 vùng sốt rét
|
||||
E.
|
6 vùng sốt rét
|
||||
|
|
||||
45
|
Chống chỉ định, thận trọng của artemisinin:
|
||||
A.
|
Tiền sử mắc các bệnh
tâm thần, động kinh
|
||||
B.
|
Phụ nữ có thai 3
tháng đầu
|
||||
C.
|
Sốt rét ác tính thể
não
|
||||
D.
|
Suy thận nặng
|
||||
E.
|
Trẻ em trên 2 tuổi
|
||||
|
|
||||
46
|
Ký sinh trùng sốt rét hay gặp ở Việt Nam là:
|
||||
A.
|
P.falciparum
|
||||
B.
|
P.vivax
|
||||
C.
|
P.malariae
|
||||
D.
|
P.
ovale
|
||||
|
|
||||
47
|
Vector truyền bệnh sốt
rét là:
|
||||
A.
|
Muỗi Anopheles
|
||||
B.
|
Muỗi Culex
|
||||
C.
|
Muỗi Aedes
|
||||
D.
|
Muỗi Anopheles
và Aedes
|
||||
E.
|
Muỗi Culex
và Aedes
|
||||
|
|
||||
48
|
Dẫn xuất của
4-amino-quinolein:
|
||||
A.
|
Chloroquin
|
||||
B.
|
Quinin
|
||||
C.
|
Fansidar
|
||||
D.
|
Mefloquin
|
||||
E.
|
Primaquin
|
||||
|
|
||||
49
|
Thuốc có nguồn gốc từ cây Thanh hao hoa
vàng:
|
||||
A.
|
Quinin
|
||||
B.
|
Mefloquin
|
||||
C.
|
Chloroquin
|
||||
D.
|
Artemisinin
|
||||
E.
|
Fansidar
|
||||
|
|
||||
50
|
Dẫn xuất của artemisinin tan được trong
nước:
|
||||
A.
|
Artermisinin
|
||||
B.
|
Artemether
|
||||
C.
|
Artesunat
|
||||
D.
|
Arteether
|
||||
|
|
||||
51
|
Artemisinin có tác dụng
tốt trên các thể của ký sinh trùng sốt rét:
|
||||
A.
|
Thể
ngủ trong gan
|
||||
B.
|
Thoa
trùng
|
||||
C.
|
Giao
bào
|
||||
D.
|
Thể
vô tính trong hồng cầu
|
||||
E.
|
Thể
hữu tính trong dạ dày muỗi
|
||||
|
|
||||
52
|
Amip gây bệnh là:
|
||||
A.
|
Entamoeba dispar
|
||||
B.
|
Entamoeba moshkovskii
|
||||
C.
|
Entamoeba polecki
|
||||
D.
|
Entamoeba histolytica
|
||||
E.
|
Entamoeba coli
|
||||
|
|
||||
53
|
Thuốc diệt amip ở mô là:
|
||||
A.
|
Dehydroemetin,
metronidazol, tinidazol
|
||||
B.
|
Emetin,
dehydroemetin, metronidazol, diloxanid
|
||||
C.
|
Mebendazol, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid
|
||||
D.
|
Mebendazol, albendazol, metronidazol, diloxanid
|
||||
E.
|
Iodoquinol, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid
|
||||
|
|
||||
54
|
Thuốc diệt amip
trong lòng ruột là:
|
||||
A.
|
Furamid, iodoquinol, paromomycin
|
||||
B.
|
Emetin, dehydroemetin, diphetarson
|
||||
C.
|
Furamid, iodoquinol, paromomycin, diphetarson
|
||||
D.
|
Mebendazol, albendazol, diloxanid
|
||||
E.
|
Iodoquinol, dehydroemetin, diloxanid
|
||||
|
|
||||
55
|
Tác dụng của
metronidazol:
|
||||
A.
|
Diệt amip ở mô
|
||||
B.
|
Diệt amip ở ruột
|
||||
C.
|
Diệt amip ở mô, ruột, diệt Trichomonas, Giardia
lamblia
|
||||
D.
|
Diệt amip ở gan
|
||||
E.
|
Diệt amip ở mô, ít có tác dụng trên amip ở ruột
|
||||
|
|
||||
56
|
Tác dụng của
ornidazol
|
||||
A.
|
Diệt amip ở mô
|
||||
B.
|
Diệt amip ở ruột
|
||||
C.
|
Diệt amip ở các mô, ruột , diệt Trichomonas, Giardia
lamblia
|
||||
D.
|
Diệt amip ở gan
|
||||
E.
|
Diệt amip ở mô, ít có tác dụng trên amip ở ruột
|
||||
|
|
||||
57
|
Tác dụng của
iodoquinol:
|
||||
A.
|
Diệt T. Vaginalis và
T.vaginalis
|
||||
B.
|
Diệt amip ở ruột
|
||||
C.
|
Diệt amip ở các mô.
|
||||
D.
|
Diệt Giardia
lamblia
|
||||
E.
|
Diệt amip thể kén
|
||||
|
|
||||
58
|
Tác dụng của paromomycin sulphat:
|
||||
A.
|
Diệt T. Vaginalis và T.bucalis
|
||||
B.
|
Diệt amip ở ruột
|
||||
C.
|
Diệt amip ở các mô
|
||||
D.
|
Diệt Giardia
lamblia
|
||||
E.
|
Diệt amip thể kén
|
||||
|
|
||||
59
|
Hãy ghép cột A và cột B cho phù hợp
Dựa vào đặc điểm dịch tễ học, nước ta chia thành 5
vùng sốt rét
|
||||
A.
|
Vùng 1
|
1.
|
Đồng bằng sông Cửu
Long
|
||
B.
|
Vùng 2
|
2.
|
Miền đông Nam Bộ và
Lâm Đồng
|
||
C.
|
Vùng 3
|
3.
|
Cao nguyên và các
tỉnh miền trung
|
||
D.
|
Vùng 4
|
4.
|
Đồng bằng sông Hồng
|
||
E.
|
Vùng 5
|
5.
|
Miền núi phía bắc và
khu 4 cũ
|
||
|
|
||||
0 comments:
Post a Comment