Ngân hàng đề thi, câu hỏi trắc nghiệm môn Dược lý - Thuốc tác dụng trên hệ thống miễn dịch
Phần câu hỏi
THUỐC TÁC DỤNG LÊN HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
Loại câu hỏi
nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ)
|
|||
1.
|
Thuốc tác dụng lên hệ thống miễn dịch bao gồm:
|
|
|
A.
|
Các chất miễn
dịch bổ sung (Immunosubstitution) : là
các globulin miễn dịch
|
|
|
B.
|
Thuốc kích thích miễn dịch
|
|
|
C.
|
Thuốc ức chế miễn dịch
|
|
|
D.
|
Thuốc điều hòa miễn dịch
|
|
|
E.
|
Thuốc dung hòa miễn dịch
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Các thuốc kích thích miễn dịch bao gồm :
|
|
|
A.
|
Vaccine BCG
|
|
|
B.
|
Interferon
( IFN )
|
|
|
C.
|
Levamisol
|
|
|
D.
|
Azathioprine
|
|
|
E.
|
6-thioguanine ( 6-TG )
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Các thuốc kích thích miễn dịch bao gồm :
|
|
|
A.
|
Diethiocarbamat
|
|
|
B.
|
Thioguanine ( 6-TG )
|
|
|
C.
|
6-mercaptopurine ( 6-MP )
|
|
|
D.
|
Isoprinosine
|
|
|
E.
|
Interleukin
2 ( IL-2 )
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Các thuốc kích thích miễn dịch có nguồn gốc thực vật bao gồm :
|
|
|
A.
|
Bồ hoàng
|
|
|
B.
|
Hạ khô thảo
|
|
|
C.
|
Hoàng bì
|
|
|
D.
|
Rễ Nhàu
|
|
|
E.
|
Râu Ngô
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Các thuốc nhóm kháng purine ức chế miễn dịch bao gồm :
|
|
|
A.
|
6-mercaptopurine
( 6-MP )
|
|
|
B.
|
Azathioprine
|
|
|
C.
|
6-thioguanine
( 6-TG ).
|
|
|
D.
|
Cyclophosphamide
|
|
|
E.
|
Chlorambucil
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Các thuốc nhóm mù tạc nitơ (nitrogen mustard ) ức chế miễn dịch bao gồm
:
|
|
|
A.
|
Cyclophosphamide
|
|
|
B.
|
Chlorambucil
|
|
|
C.
|
Diethiocarbamat
|
|
|
D.
|
Thioguanine ( 6-TG )
|
|
|
E.
|
6-mercaptopurine ( 6-MP )
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Các thuốc ức chế miễn dịch bao gồm :
|
|
|
A.
|
Methotrexate
(MTX)
|
|
|
B.
|
Cyclosporine
(A).
|
|
|
C.
|
Vaccine BCG
|
|
|
D.
|
Interferon
(IFN)
|
|
|
E.
|
Levamisol
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
Các thuốc ức chế miễn dịch bao gồm :
|
|
|
A.
|
Glucocorticoid
|
|
|
B.
|
Interleukin 1
|
|
|
C.
|
Interleukin 2
|
|
|
D.
|
TNF (Tumor necrosis factor)
|
|
|
E.
|
Kháng thể
kháng lympho: kháng thể đơn dòng, đa dòng, globulin miễn dịch Rho(D)
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
Các thuốc ức chế miễn dịch mới bao gồm :
|
|
|
A.
|
Tacrolimus
|
|
|
B.
|
Sirolimus
|
|
|
C.
|
Thalidomid
|
|
|
D.
|
Interleukin 4
|
|
|
E.
|
Interleukin 8
|
|
|
|
|
|
|
10.
|
Các thuốc ức chế miễn dịch mới bao gồm :
|
|
|
A.
|
Vaccine BCG
|
|
|
B.
|
Roquinimex
|
|
|
C.
|
Mycophenolate
mofetil
|
|
|
D.
|
Interferon
( IFN )
|
|
|
E.
|
Levamisol
|
|
|
|
|
|
|
11.
|
Chỉ định chung của các thuốc kích thích miễn dịch khi bệnh nhân suy giảm
miễn dịch trong các bệnh :
|
|
|
A.
|
Nhiễm
HIV/AIDS
|
|
|
B.
|
Viêm gan
virus
|
|
|
C.
|
Ung thư
|
|
|
D.
|
Viêm khớp dạng
thấp
|
|
|
E.
|
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
|
|
|
|
|
|
|
12.
|
Chỉ định chung của các thuốc kích thích miễn dịch khi bệnh nhân suy giảm
miễn dịch trong các bệnh :
|
|
|
A.
|
Các bệnh tạo
keo: lupus ban đỏ…
|
|
|
B.
|
Ghép cơ quan
|
|
|
C.
|
Viêm gan mạn thể tấn công
|
|
|
D.
|
Các bệnh tự miễn: thận hư nhiễm mỡ, vảy nến, viêm cầu thận mạn, u hạt
Wegner…
|
|
|
E.
|
Quá mẫn cảm với thuốc
|
|
|
|
|
|
|
13.
|
Đặc điểm chung của các vaccine kích thích miễn dịch :
|
|
|
A.
|
Là những
kháng thể được tạo ra từ vi khuẩn, virus
|
|
|
B.
|
Là những
kháng nguyên được tạo ra từ vi khuẩn, virus
|
|
|
C.
|
Có tác dụng
kích thích cơ thể sống sinh ra kháng thể dịch thể và tế bào nhằm chống lại
các nhóm kháng nguyên của yếu tố gây bệnh
|
|
|
D.
|
Chỉ kích
thích cơ thể sống sinh ra kháng thể dịch thể nhằm chống lại các nhóm kháng
nguyên của yếu tố gây bệnh
|
|
|
E.
|
Chỉ kích
thích cơ thể sống sinh ra kháng thể tế bào nhằm chống lại các nhóm kháng
nguyên của yếu tố gây bệnh
|
|
|
|
|
|
|
14.
|
Đặc điểm chung của các interferon
( IFN ) kích thích miễn dịch :
|
|
|
A.
|
Bản chất là
những chất cytokine
|
|
|
B.
|
Bản chất là những vaccine
|
|
|
C.
|
Có cấu trúc
glycoprotein
|
|
|
D.
|
Có cấu trúc
lipoprotein
|
|
|
E.
|
Có tác dụng kích thích miễn dịch thông qua sự tăng cường chức năng của
bạch cầu hạt và đại thực bào
|
|
|
|
|
|
|
15.
|
Dựa vào hoạt tính sinh học, cấu trúc hoá học và nguồn gốc sản sinh, các
interferon được chia làm các
loại :
|
|
|
A.
|
Alpha
|
|
|
B.
|
Beta
|
|
|
C.
|
Gamma
|
|
|
D.
|
Thông thường
|
|
|
E.
|
Đặc hiệu
|
|
|
|
|
|
|
0 comments:
Post a Comment