CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
I- CÂU HỎI NHIỀU
LỰA CHỌN
Hóy chọn và
khoanh tròn vào chữ cỏi đứng đầu một ý đúng nhất cho các câu dưới đây:
1)
Gút
cấp tính điển hỡnh cú cỏc đặc điểm sau
A. Xuất hiện sau khi uống nhiều bia,
rượu
B. Các khớp ở chi dưới bị sưng, nóng,
đỏ, đau
C. Khi dùng Colchicin các triệu chứng
thuyên giảm sau 1 tuần
D. Viêm khớp có tính chất đối xứng 2
bên
2)
Gút
cấp tính không điển hỡnh cú cỏc đặc điểm sau
A.
Viêm nhiều khớp cấp tính ở chi dưới, khởi phát đột
ngột
B.
Thường bị tràn dịch ở khớp háng
C.
Không có tổn thương cạnh khớp: gân, cơ, dây chằng
D.
Cơ thể suy nhược
3)
Trong gút mạn tính, đau khớp có các đặc điểm
sau:
A.
Có tổn thương các khớp lớn ở gốc chi
B.
Khớp sưng kèm theo biến dạng do huỷ khớp và hạt
tophi
C.
Viêm nhiều khớp đối xứng 2 bên
D.
Các khớp bị viêm tiến triển cấp tính
4)
Hạt tophi trong
gút mạn có các đặc điểm sau:
A.
Cú thể nhỡn thấy
màu trắng nhạt của cỏc tinh thể urat trong hạt tophi
B.
Đau, di động dễ
C.
Mật độ mềm
D.
Vị trí thường gặp ở trong các gân, nhất là gân Achille.
5)
Tổn thương thận do gút có các đặc điểm sau:
A.
Protein niệu cao
trên 3g/24h
B.
Viêm cầu thận mạn
tính
C.
Đái máu và bạch cầu
niệu vi thể
D.
Luôn có kèm theo
sỏi thận
6)
Xét nghiệm dịch
khớp trong viêm gút cấp:
A.
Độ nhớt tăng
B.
Luụn tỡm thấy cỏc tinh thể urat trong dịch khớp
C.
Lượng mucin trong dịch khớp tăng
D.
Số lượng bạch cầu tăng rất cao, chủ yếu là bạch cầu đa nhân không thoái
hoá.
7)
Trong cơn gút cấp,
khi làm xét nghiệm máu thấy:
A.
Acid uric máu
luôn luôn tăng cao
B.
Đường máu và
cholesterol máu tăng
C.
Protein C phản ứng
tăng
D.
Bổ thể trong máu
giảm
8)
Hình ảnh Xquang
khớp trong gút mạn tính có đặc điểm sau:
A.
Không có các gai
xương
B.
Khe khớp hẹp
C.
Có các cầu xương
D.
Mất chất khoáng
thành dải ở các đầu xương dưới sụn
E.
Có các khuyết và
hốc không có viền xơ ở đầu xương cạnh khớp
9)
Tinh thể urat trong
bệnh gút có đặc điểm sau:
A.
Tinh thể hình kim
thanh mảnh, 2 đầu nhọn
B.
Tinh thể hình
vuụng
C.
Dưới ánh sáng
phân cực, các tinh thể có lưỡng chiết dương
D.
Các tinh thể
luôn nằm ngoài bạch cầu
10) Trong gút cấp tính, khi chụp phim Xquang khớp thấy:
A.
Hỡnh ảnh Xquang
khớp bỡnh thường
B.
Khe khớp hẹp
C.
Mất chất khoáng ở
các đầu xương dưới sụn
D.
Có các hốc nhỏ ở
đầu xương dưới sụn
11)
Nguyên tắc điều trị
gút
A.
Phẫu thuật chỉnh
hỡnh là điểm mấu chốt
B.
Điều trị thuốc giảm
acid uric liên tục, suốt đời
C.
Dùng thuốc chống
viêm không steroid ngay khi có viêm khớp
D.
Dùng Colchicin khi
có viêm khớp
12)
Trong điều trị gút
cấp, thuốc chống viêm được chọn lựa đầu tiên là :
A.
Allopurinol
B.
Corticoid
C.
Các thuốc chống
viêm không steroid
D.
Colchicin
13) Tác dụng phụ hay gặp nhất của Colchicin
A.
Táo bón, đau
bụng
B.
Ỉa chảy, nôn, đau
bụng
C.
Viêm kẽ thận cấp
D.
Loét dạ day, tá tràng
14)
Chế
độ ăn uống, sinh hoạt trong điều trị gút gồm:
A.
Uống nhiều nước
trên 2 lít/ngày
B.
Nằm nghỉ ngơi
tuyệt đối tại giường, không đi lại
C.
Không uống bia
rượu
D.
Có thể ăn các
phủ tạng động vật
15)
Thuốc có tác
dụng giảm acid uric máu:
A.
Colchicin
B.
Allopurinol
C.
Thuốc chống viêm
không steroid
D.
Corticoid
E.
Dung dịch kiềm
đậm đặc
16)
Thuốc Không làm tăng acid uric máu:
A.
Thuốc lợi tiểu
nhóm kháng Aldosteron
B.
Thuốc lợi tiểu
nhóm Furosemid
C.
Các hoá chất gây
huỷ tế bào
D.
Aspirine
17) Nguyờn tắc phũng đợt gút cấp là:
A.
Dùng
Colchicin suốt đời
B.
Chế độ ăn giảm
đạm và không uống bia rượu
C.
Không
lao động nặng
D.
Uống nhiều nước để
tăng thải acid uric qua nước tiểu
II- CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hóy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây
1-
STT
|
Nội dung
|
Đ
|
S
|
1
|
Sỏi urat không cản quang, chỉ thấy trên UIV và siêu âm
|
Đ
|
S
|
2
|
Không nên dùng Allopurinol khi đang có cơn gút cấp
|
Đ
|
S
|
3
|
Các thuốc tăng thải acid uric có thể dùng ở bệnh nhân có acid uric
niệu trên 600mg/ 24h
|
Đ
|
S
|
4
|
Chống chỉ định dùng Allopurinol khi bệnh nhân có sỏi thận
|
Đ
|
S
|
5
|
Các
triệu chứng tiền triệu của 1 cơn gút cấp tính điển hỡnh
|
|
|
A.
Rối loạn tiêu
hoá: ỉa chảy, đau vùng thượng vị, ợ hơi, ợ chua
|
Đ
|
S
|
|
B.
Rối loạn thần
kinh: đau đầu, mệt mỏi, trạng thái kích thích
|
Đ
|
S
|
|
C.
Rối loạn tiết
niệu: đái buốt, đái rắt, đái khó, thiểu niệu
|
Đ
|
S
|
|
D. Triệu chứng tại chỗ: tờ bờ ngón chân cái, khi cử
động chi dưới
|
Đ
|
S
|
III) CÂU HỎI
NGỎ NGẮN
Hóy điền cụm từ
có nội dung thích hợp vào các chỗ trống của câu sau đây
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán gút
của Bennett và Wood 1968
A. Hoặc tìm thấy .....a......trong dịch khớp hay trong
các hạt tô phi.
B. Hoặc tối thiểu có trên 2 trong các tiêu chuẩn sau
đây:
-
Tiền sử hoặc
hiện tại có tối thiểu 2 đợt sưng đau của một khớp với tính chất khởi phát đột
ngột, đau dữ dội, và khỏi hoàn toàn trong vòng hai tuần.
-
Tiền sử hoặc hiện
tại có sưng đau khớp bàn ngón chân cái với các tính chất như trên.
-
........b.........
-
Đáp ứng tốt với
colchicin (giảm viêm, giảm đau trong 48h) trong tiền sử hoặc hiện tại.
Chẩn đoán xác định khi
.............c..............
2. Kể tên 3 nhóm thuốc chính có tác dụng giảm acid uric máu:
a...................
b...................
c....................
ĐÁP ÁN
I. CÂU
HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
1: B;
|
2: A;
|
3: B;
|
4: A;
|
5: C;
|
6: D ;
|
7: C;
|
8: E;
|
9: A;
|
10: A;
|
11: D;
|
12: D;
|
13: B;
|
14: C;
|
15: B;
|
16: A;
|
17: B.
|
|
II. CÂU HỎI
ĐÚNG SAI
1.
Đ
2.
Đ
3.
S
4.
S
5.
A: S;
B: Đ;
C: S;
D: Đ
III. CÂU HỎI
NGỎ NGẮN
1. a: tinh thể urat, b: có hạt tophi, c: tiêu chuẩn A hoặc 2 yếu tố của tiêu chuẩn
B
2. a: các thuốc ức chế tổng
hợp acid uric
b: các thuốc tăng thải acid
uric
c: các thuốc tiêu acid uric
Bệnh gout là một căn bệnh không phải nguy hiểm đến tính mạng con người. Nhưng mà, nếu không tìm ra và điều trị kịp thời, bệnh nhân gút không khó mắc phải các biến đổi nguy hiểm, gây lo lắng, bất an.
ReplyDelete