Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án Nội khoa - Bài sock
Xem thêm:
Câu 1: Sốc
được xác định khi
A. Huyết áp động mạch trung bình
(mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg.
B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg
C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml. giờ
D. A và B
@E. B và C
Câu 2: Sốc
do giảm thể tích:
A. Xuất huyết nội tạng : Sang chấn
, chảy máu dạ dày, vở các tạng.....
B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm
lượng máu về tim phải
C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu
chảy, mất nước.
D. A và B
@E. A và B và C.
Câu 3: Sốc
tim thường gặp
A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim,
bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)
B. Cơ học (Hỡ van 2 lá, khiếm
khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động
mạch chủ, phì đại cơ tim)
B. Rối loạn nhịp.
C. A và B
@E. A và B và C.
Câu 4: Sốc
do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim
A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp,
làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm
tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim.
B. Áp lực khí màng phổi có thể
làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim.
C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng
sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn
do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn.
D. Tăng áp phổi nặng (tiên phát
hoặc Eisenmenger)
@E. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Sốc
do rối loạn phân bố máu:
A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm
trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram
(-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo
nội độc tố và một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, IL-1..)
B. Độc tố (thuốc quá liều)
C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc.
D. Sốc thần
kinh.
@E. Các câu trên
Câu 6: Sốc
do bệnh lý nội tiết
A. Nhiểm toan cetone
B. Tăng thẩm thấu
C. Suy vỏ thượng thận cấp
D. suy tuyến yên
@E. Tất cả các đáp án
Câu 7: Tổn
thương tim trong sốc liên quan
A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim
hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim
B. Gia tăng áp lực tâm trương của
thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành
C. Ggia tăng nhu cầu oxy của cơ
tim.
D. Thời gian đổ đầy máu tâm
trương , nguy cơ giảm lưu lượng vành.
@E. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Giảm
đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối
loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong
A. sốc nhiểm trùng.
B. sốc tim
C. sốc nội tiết
D. sốc giảm thể tích
@E. tất cả đáp án trên
Câu 9: Tổn
thương não trong sốc liên quan
A. giảm tưới máu não
B. thiếu oxy não
C. rối loạn toan kiềm và các chất điện giải.
D. Hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù
@E. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Tổn
thương phổi trong sốc liên quan
A. giảm độ co hồi, rối loạn trao
đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí
B. Hoạt động cơ hô hấp gia tăng
trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp
C. ngưng tập bạch cầu trung tính
và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào
trong khoang phế nang.
D. xơ hoá và đông đặc.
@E. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Tổn
thương thận trong sốc liên quan
A. tưới máu thận bị giảm
B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm
hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp.
C. các thuốc độc cho thận , chất cản
quang,
D. hiện tượng thoái biến cơ có thể gây
suy thận.
@E. Tất cả đáp án trên
Câu 12: “Sốc
gan“ có đặc điểm
A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong
thiếu khí nặng
B. choáng
C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt.
D. tắc mật trong gan
@E. tất cả đáp án trên
Câu 13: Rối
loạn đông máu thường gặp trong
A. sốc nhiểm trùng
B. sốc chấn thương
C. giảm tiểu cầu do tan máu phối
hợp với giảm thể tích
D. miển dịch và biến chứng bởi bệnh
nguyên và do thuốc
@E. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Sốc
tim thường biểu hiện
A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim
nhanh, rối loạn nhịp
B. gan to, dấu suy tim phải, suy
tim toàn bộ.
C. Huyết áp trung bình dưới 60
mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp.
D. Bloc nhĩ thất cấp II và cấp
III.
@E. A và B và C
Câu 15: Dấu
hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là
@A. Thời gian vi huyết quản trên
5 giây
B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch
trên 5 giây
C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới
7 cm H 20
D. A và B
E. B và C
Câu 16: Biệu
hiện da trong sôc là
A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu
chi
B. vã mồ hôi nhờn.
C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp
sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn).
D. A và B
@E. A và B và C
Câu 17: Biểu
hiện hô hấp trong sốc là
A. thở nhanh nông
B. rối loạn nhịp thở
C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich
màng phổi bên phải hoặc 2 bên.
D. A và B
@E. A và B và C
Câu 18: Biểu
hiện thần kinh muộn nhất trong số là
@A. Sốc nhiểm trùng
B. sốc tim
C. sốc nội tiết
D. sốc phản vệ
E. tất cả các đáp án trên
Câu 19: Bệnh
nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích
A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về
B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac
index)
C. Tăng huyết áp
D. Nhịp tim chậm
@E. A và B
Câu 20: Phương
tiện theo dõi trong sốc gồm
A. monitoring theo dõi điện tim,
huyết áp,
B. độ bảo hoà oxy (pulse
oximetry)
C. 2 đường truyền tĩnh mạch
D. A và B
@E. A và B và C
Câu 21: Trong
sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu
@A. trên 60 mmHg
B. trên 79 mmHg
C. trên 80 mmHg
D. Trên 90 mmHg
E. Trên 100 mmHg
Câu 22: Một
số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là
@A. Chỉ số tim đạt trên 2.2
lit.phút.m2 và SaO2 trên 92 %
B. Chỉ số tim đạt trên 2.3
lit.phút.m2 và SaO2 trên 94 %
C. Chỉ số tim đạt trên 2.4
lit.phút.m2 và SaO2 trên 96 %
D. Chỉ số tim đạt trên 2.5
lit.phút.m2 và SaO2 trên 98 %
E. Chỉ số tim đạt trên 2.6
lit.phút.m2 và SaO2 trên 100 %
Câu 23: Một
số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là
@A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa
14 - 18 mmHg , Hb trên 10 g/dl
B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa
16 - 18 mmHg , Hb trên 12 g/dl
C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa
14 - 18 mmHg , Hb trên 14 g/dl
D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa
16 - 18 mmHg , Hb trên 16 g/dl
E. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa
14 - 18 mmHg , Hb trên 18 g/dl
Câu 24: Dịch
truyền có thể dùng trong sốc
A. NaCl 90.00
, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin.
B. NaCl 90.00
, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Lipofulvin.
C. NaCl 90.00
, Ringer's lactate, Dextran, Gelafulvin,Lipofulvin.
D. NaCl 90.00
, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin,Lipofulvin.
@E. NaCl 90.00
, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin,Lipofulvin.
Câu 25: Natribicarbonate
140.00 thường được chỉ định khi
@A. pH máu dưới 7,0.
B. pH máu dưới 7,1.
C. pH máu dưới 7,15.
D. pH máu dưới 7,2.
E. pH máu dưới 7,25.
Câu 26: Khả
năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ:
@A. 25-30%.
B. 30- 35%
C. 35 - 40%
D. 40 - 45%
E. 20 - 25%
Câu 27: Dopamine
(Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim
và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều.
@A. 2 - 3g/kg/phút
B. 3 - 4g/kg/phút
C. 4 - 5g/kg/phút
D. 5 - 6g/kg/phút
E. 6 - 7g/kg/phút
Câu 28: Dopamine
làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim
khi Liều từ:
@A. 4- 8 g/kg/phút
B. 8-10 g/kg/phút
C. 10 - 12 g/kg/phút
D. 12 - 14 g/kg/phút
E. 14- 16 g/kg/phút:
Câu 29: Dopamine
co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có
cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên:
@A. 10 g/kg/phút
B. 8 g/kg/phút
C. 6 g/kg/phút
D. 4 g/kg/phút
E. 2 g/kg/phút
Câu 30: Dopamine
nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần:
@A. 3 g/kg/phút
B. 4 g/kg/phút
C. 5 g/kg/phút
D. 6 g/kg/phút
E. 7 g/kg/phút
Câu 31: Giảm
liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ
A. 90 lần . phút
B. 100 lần . phút
@C. 120 lần.phút
D. 130 lần . phút
E. 140 lần . phút
Câu 32: Dung
dịch hòa chung với Dopamine
A. muối đẳng trương
B. nhược trượng
C. glucose 5%.
D. Bicarbonate
@E. A hoặc B hoặc C
Câu 33: Tác
dụng phụ dopamine
A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp
(cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh)
B. buồn nôn, nôn,
C. đau thắt ngực, khó thở, đau đầu
, hạ huyết áp,
D. co mach ngoại biên, tăng huyết
áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận.
@E. tất cả các đáp án trên
Câu 34: Dobutamine
(Dobutrex): có tác dụng
A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu
B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ
và giảm tiền gánh
C. Tăng cung lượng tim
D. Huyết áp tương đối hằng định
và nhịp tim thì tăng ít
@E. Tất cả đáp án trên
Câu 35: Liều
lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều
@A. 3 g/kg/phút
B. 4 g/kg/phút
C. 5 g/kg/phút
D. 6 g/kg/phút
E. 7 g/kg/phút
Câu 36: Dobutamine
không dùng liên tục hoặc liều trên
A. 6 g. kg.phút
B. 7 g. kg.phút
C. 8 g. kg.phút
D. 9 g. kg.phút
@E. 10 g. kg.phút
Câu 37: Tác
dụng phụ dobutamine là
A. Buồn nôn, nhức đầu,
B. đau thắt ngực, hồi hộp,
C. rối loạn nhịp tim,
D. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở
@E. Tất cả các đáp án trên
Câu 38: Dobutamine
có thể phối hợp với một số thuốc khác như
A. digitalis, nitrate,
B. lợi tiểu, lidocain.
C. ức chế bêta
D. A và B
@E. B và C
Câu 39: Sử
dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:
A. nhóm Aminoside + Cepalosporine
thế hệ III hoặc Quinolone
@B. Cephalosporine thế hệ III +
Imidazole
C. Clindamycie + Aminoside
D. cephalosporine + aminoside
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc
Nafcillin
Câu 40: Sử
dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiết niệu
@A. nhóm Aminoside +
Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone
B. Cephalosporine thế hệ III +
Imidazole
C. Clindamycie + Aminoside
D. cephalosporine + aminoside
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc
Nafcillin
Câu 41: Trong
sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới
@A. 2g/dl.
B. 3g/dl
C. 4 g/dl
D. 5 g/dl
E. 6g/dl
Câu 42: Sốc
phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:
@A. Epineprine
B. Glucocorticoid Solu Cortef (1
g) hoặc Solu-Medrol (100 mg)
C. Kháng Histamine-1 :
Diphenylhydramine (Benadryl, generic)
D. Kích thích beta dạng khí dung
(albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline
E. Dịch truyền : 500 - 1000 ml
Câu 43: Suy
vỏ thượng thận cấp điều trị
A. Hydrocortisone
B. Muối đẳng trương
C. Glucose 5%
D. A và B
@E. A và B và C
0 comments:
Post a Comment