Trắc nghiệm sinh lý bệnh: Rối loạn chuyển hóa Glucid
Bài này cung cấp cho các bạn những kiến thức về rồi loạn chuyển hóa Glucid - Nguồn câu hỏi được lấy từ ngân hàng câu hỏi của Học Viện Quân Y
Các bạn có những thắc mắc cần giải đáp vui lòng để lại comment bên dưới hoặc gửi về groups và fanpage Ngân hàng đề thi y khoa để được cộng đồng hỗ trợ.
- Groups Ngân hàng đề thi y khoa
- Fanpage Ngân hàng đề thi y khoa
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là
đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là
sai
Câu 1. Vai trò của Glucid đối với cơ
thể
|
Đ
|
S
|
1.Là nguồn năng lượng trực tiếp của
cơ thể
|
|
|
2.Là nguồn năng lượng dự trử của cơ
thể
|
|
|
3.Glucid
không tham gia cấu tạo các tế bào
|
|
|
4.Glucid
không tham gia cấu tạo các chất khác của cơ thể
|
|
|
5.Glucid tham gia áp lực thẩm thấu
của cơ thể
|
|
|
C âu 2. Các tế bào sau đây muốn thu
nhận Glucid thì phải có mặt của Insulin
|
Đ
|
S
|
1.Tế bào cơ vân
|
|
|
2.Tế bào cơ trơn
|
|
|
3.Tế
bào gan
|
|
|
4.Tế
bào não
|
|
|
5.Hồng
cầu
|
|
|
Câu 3. Các nội
tiết tố có tác dụng làm giảm Glucose máu
|
Đ
|
S
|
1.Thyroxin
|
|
|
2.Glucagon
|
|
|
3.Insulin
|
|
|
4.Adrenalin
|
|
|
5.Glucocorticoid
|
|
|
Câu 4. Nguyên nhân giảm Glucose máu
|
Đ
|
S
|
1.Cung cấp thiếu (đói)
|
|
|
2.Giảm khả năng hấp thu của ống tiêu
hóa
|
|
|
3.Giảm khả năng dự trử của gan
|
|
|
4.Ức
chế phó giao cảm
|
|
|
5.Tăng sử dụng (sốt, lao động)
|
|
|
Câu 5. Cơ chế giảm glucose máu của Insulin
|
Đ
|
S
|
1.Hoạt hóa Hexokinase
|
|
|
2.Tăng khả năng thấm ion Kali và
phosphat vô cơ vào tế bào
|
|
|
3.Chuyển glycogen syntherase từ dạng
không hoạt động sang hoạt động
|
|
|
4.Kích
thích tạo AMP vòng của tế bào đích
|
|
|
5.Hoạt
hóa phosphorylase ở gan
|
|
|
Câu 6. Giảm glucose máu dẫn đến
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu G6P trong tế bào
|
|
|
2.Run chân tay, vã mồ hôi
|
|
|
3.Dạ dày, ruột tăng co bóp (cồn cào)
|
|
|
4.Luôn
bị hạ huyết áp và hôn mê
|
|
|
5.Hoa mắt, sây sẫm
|
|
|
Câu7. Đái đường typ I
|
Đ
|
S
|
1.Thường gặp ở những người trẻ tuổi
|
|
|
2.Có tính di truyền
|
|
|
3.Là bệnh có cơ chế tự miễn
|
|
|
4.Không
bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác (như nhiễm virus chẳng hạn)
|
|
|
5.Bệnh
khởi phát từ từ
|
|
|
Câu 8. Đái đường typ II
|
Đ
|
S
|
1.Thường gặp ở những người trung niên
và cao tuổi
|
|
|
2.Thường gặp ở người có cơ địa béo
phị
|
|
|
3.Chắc
chắn không có tính chất di truyền
|
|
|
4.Là
bệnh có cơ chế tự miễn
|
|
|
5.Bệnh thường đi kèm với cao huyết
áp, xơ vữa mạch
|
|
|
Câu9. Hậu quả và biến chứng của đái đường
|
Đ
|
S
|
1.Nhiễm khuẩn,nhiễm toan
|
|
|
2.Nhiễm độc, suy kiệt
|
|
|
3.Giảm
bài tiết nước tiểu
|
|
|
4.Gầy sút, giảm chức năng các cơ quan
|
|
|
5.Hôn mê
|
|
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn
(MCQ)
Hãy chọn
một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Gan cung cấp glucose cho máu chủ
yếu bằng cách
A.Thoái hóa glycogen
B.Tân
tạo glucose từ protid
C.Tân
tạo glucose từ acid béo
D.tạo
Glucose từ acid lactic
E.Tất cả 4 cách trên
Câu 2. Triệu
chứng xuất hiện sớm nhất và thường gặp khi glucose máu giảm nhẹ
A.Mất thăng bằng, chóng mặt
B.Cồn cào(dạ dày, ruột tăng co bóp)
C.Tim đập nhanh, rối loạn nhịp tim
D.Vã mồ hôi, run tay chân
E.Ngất
xỉu
Câu 3. Biểu hiện lâm sàng nặng nhất khi
Glucose máu giảm thấp(dưới 0,6g/l
A.Mất
trương lực cơ
B.Giảm
thân nhiệt
C.Rối loạn ý thức
D.Rối
loạn nhịp tim
E.Rối
loạn nhịp thở
Câu 4. Tăng glucose máu trong bệnh đái
đường chủ yếu do
A.Thoái
hóa mạnh glycogen ở gan
B.Ăn
nhiều
C.Tăng
tân tạo glucose từ protid và lipid
D.Glucose không vào được các tế bào
E.Tăng
hoạt hóa G6 phosphatase chuyển G6P thành glucose
Câu 5. Đặc điểm chính của bệnh nhân đái
đường phụ thuộc Insulin
A.xảy ra
ở người trẻ tuổi
B.Tổn
thương đảo tụy
C.Di
truyền
D.Điều
trị Insulin có kết quả
E.Các đặc điểm trên đều cùng nổi bật ở
bệnh nhân đái đường typ này
Câu 6. Cơ chế chính gây đái đường ở
người cao tuổi
A.Tổn
thương tế bào beta đảo tụy
B.Tăng
hoạt động của adrenalin và glucagon
C.Tăng
tự kháng thể chống insulin
D. Xơ hóa tụy
E.Tăng
glucocorticoid máu
Câu 7. Cơ chế chính gây đái nhiều trong
bệnh đái đường
A.Máu
qua thận nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận
B.Khát
nên bệnh nhân uống nhiều nước
C.Nhiễm
toan nên thận phải tăng đào thải
D,Glucose
chiếm thụ thể của ADH
E.Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ống
thận
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hôn
mê trong bệnh đái đường
A.Thiếu
năng lượng
B.Rối
loạn chuyển hóa nước
C.Giảm
sức đề kháng
D.Nhiễm toan, suy kiệt
E.Nhiễm
khuẩn
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết
bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích
hợp
Câu 1. Các tế bào thu nhận glucid
không nhờ sự có mặt của insulin
1hong cau………….
2 te bao nao………….
3 te bao gan………….
Câu 2. Giảm
glucose máu do
1.Cung cấp thiếu (đói)
2giam hap thu…………………
3tang su dung………………..
4.Rối
loạn dự trử
Câu 3. Cơ chế chính dẫn đến ăn nhiều,
uống nhiều, đái nhiều, gầy nhiều trong bệnh đái đường do thiếu insulin tuyệt
đối hoặc tương đối duong
khong vao duoc te bao,te bao thieu nang luong……………………..
Câu 4. Đái đường typ I còn gọi là đái
đường (1)phu thuoc insulin…………….thường xảy
ra ở (2) o nguoi tre tuôi………….
Câu 5. Đái đường typ II còn gọi là đái
đường (1)…khong phu thuoc
insulin……………………….
thường xảy ra ở người (2)nguoi
gia…….. có cơ địa (3)…beo
phi…………….
0 comments:
Post a Comment